Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.44 KB, 4 trang )

CÁCH ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH CHUẨN
CẦN GHI NHỚ
- UK
NGOẠI ĐỘNG TỪ

1.
2.
3.
4.
5.
6.

hồ (chè)
đương đầu, đối phó.
đứng trước mặt, ở trước mặt.
lật (quân bài)
nhìn về, hướng về, quay về.
đối diện.

7. (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi
đấu bó
m i ngắn, giống âm
“i” của tiếng Việt
nhưng phát âm rất
ngắn ( = 1/2 âm i).

Môi hơi mở rộng sang 2
bên.

Lưỡi hạ thấp.


Ngắn

/i:/

Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm
phát trong khoang miệng
chứ không thổi hơi ra.

Môi mở rộng
sang 2 bên
như đang mỉm
cười.

Lưỡi nâng cao
lên.

Dài

/ʊ/

Âm “u” ngắn, na ná âm “ư”
của tiếng Việt, không dùng
môi để phát âm này mà đẩy
hơi rất ngắn từ cổ họng.

Hơi trịn mơi.

Lưỡi hạ thấp.

Ngắn


/u:/

Âm “u” dài, kéo dài âm “u”,
âm phát trong khoang
miệng chứ khơng thổi hơi
ra.

Khẩu hình mơi
trịn.

Lưỡi nâng lên
cao.

Dài

/e/

Giống âm “e” của tiếng Việt
nhưng phát âm rất ngắn.

Mở rộng hơn
so với khi phát
âm âm / ɪ /.

Lưỡi hạ thấp
hơn so với âm /
ɪ /.

Dài


/ə/

Giống âm “ơ” của tiếng Việt
nhưng phát âm rất ngắn và
nhẹ.

Môi hơi mở
rộng.

Lưỡi thả lỏng.

Ngắn

/ɜ:/

Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm
âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm
phát trong khoang miệng.

Môi hơi mở
rộng.

Cong lên, chạm
vào vòm miệng
trên khi kết thúc
âm.

Dài


/ɒ/

Âm “o” ngắn, giống âm o
của tiếng Việt nhưng phát
âm rất ngắn.

Hơi trịn mơi.

Lưỡi hạ thấp.

Ngắn

/ɔ:/

Âm “o” cong lưỡi, phát âm
âm o như tiếng Việt rồi
cong lưỡi lên, âm phát
trong khoang miệng.

Trịn mơi.

Cong lên, chạm
vào vịm miệng
trên khi kết thúc
âm.

Dài

/æ/


Âm a bẹt, hơi lai giữa âm

Miệng mở

Lưỡi được hạ

Dài


“a” và “e”, cảm giác âm bị
đè xuống.

rộng, môi dưới
hạ thấp
xuống.

rất thấp.

/ʌ/

Na ná âm “ă” của tiếng việt,
hơi lai giữa âm “ă” và âm
“ơ”, phải bật hơi ra.

Miệng thu
hẹp.

Lưỡi hơi nâng
lên cao.


Ngắn

/ɑ:/

Âm “a” kéo dài, âm phát ra
trong khoang miệng.

Miệng mở
rộng.

Lưỡi hạ thấp.

Dài

/ɪə/

Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần
sang âm / ə /.

Mơi từ dẹt
thành hình
trịn dần.

Lưỡi thụt dần
về phía sau.

Dài

/ʊə/


Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần
sang âm /ə/.

Mơi mở rộng
dần, nhưng
khơng mở
rộng.

Lưỡi đẩy dần ra
phía trước.

Dài

/eə/

Đọc âm / e / rồi chuyển dần
sang âm / ə /.

Hơi thu hẹp
mơi.

Lưỡi thụt dần
về phía sau.

Dài

/eɪ/

Đọc âm / e / rồi chuyển dần
sang âm / ɪ /.


Môi dẹt dần
sang 2 bên.

Lưỡi hướng
dần lên trên.

Dài

/ɔɪ/

Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần
sang âm /ɪ/.

Môi dẹt dần
sang 2 bên.

Lưỡi nâng lên &
đẩy dần ra phía
trước.

D

CÁCH ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH CHUẨN
CẦN GHI NHỚ
- UK
NGOẠI ĐỘNG TỪ

1.
2.

3.
4.
5.
6.

hồ (chè)
đương đầu, đối phó.
đứng trước mặt, ở trước mặt.
lật (quân bài)
nhìn về, hướng về, quay về.
đối diện.

7. (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi
đấu bó
m i ngắn, giống âm
“i” của tiếng Việt
nhưng phát âm rất
ngắn ( = 1/2 âm i).

Môi hơi mở rộng sang 2
bên.

Lưỡi hạ thấp.

Ngắn

/i:/

Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm
phát trong khoang miệng

chứ không thổi hơi ra.

Môi mở rộng
sang 2 bên
như đang mỉm
cười.

Lưỡi nâng cao
lên.

Dài

Hơi trịn mơi.

Lưỡi hạ thấp.

Ngắn

/ʊ/

Âm “u” ngắn, na ná âm “ư”
của tiếng Việt, không dùng
môi để phát âm này mà đẩy


hơi rất ngắn từ cổ họng.

/u:/

Âm “u” dài, kéo dài âm “u”,

âm phát trong khoang
miệng chứ khơng thổi hơi
ra.

Khẩu hình mơi
trịn.

Lưỡi nâng lên
cao.

Dài

/e/

Giống âm “e” của tiếng Việt
nhưng phát âm rất ngắn.

Mở rộng hơn
so với khi phát
âm âm / ɪ /.

Lưỡi hạ thấp
hơn so với âm /
ɪ /.

Dài

/ə/

Giống âm “ơ” của tiếng Việt

nhưng phát âm rất ngắn và
nhẹ.

Môi hơi mở
rộng.

Lưỡi thả lỏng.

Ngắn

/ɜ:/

Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm
âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm
phát trong khoang miệng.

Môi hơi mở
rộng.

Cong lên, chạm
vào vòm miệng
trên khi kết thúc
âm.

Dài

/ɒ/

Âm “o” ngắn, giống âm o
của tiếng Việt nhưng phát

âm rất ngắn.

Hơi trịn mơi.

Lưỡi hạ thấp.

Ngắn

/ɔ:/

Âm “o” cong lưỡi, phát âm
âm o như tiếng Việt rồi
cong lưỡi lên, âm phát
trong khoang miệng.

Trịn mơi.

Cong lên, chạm
vào vịm miệng
trên khi kết thúc
âm.

Dài

/æ/

Âm a bẹt, hơi lai giữa âm
“a” và “e”, cảm giác âm bị
đè xuống.


Miệng mở
rộng, môi dưới
hạ thấp
xuống.

Lưỡi được hạ
rất thấp.

Dài

/ʌ/

Na ná âm “ă” của tiếng việt,
hơi lai giữa âm “ă” và âm
“ơ”, phải bật hơi ra.

Miệng thu
hẹp.

Lưỡi hơi nâng
lên cao.

Ngắn

/ɑ:/

Âm “a” kéo dài, âm phát ra
trong khoang miệng.

Miệng mở

rộng.

Lưỡi hạ thấp.

Dài

/ɪə/

Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần
sang âm / ə /.

Mơi từ dẹt
thành hình
trịn dần.

Lưỡi thụt dần
về phía sau.

Dài

/ʊə/

Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần
sang âm /ə/.

Mơi mở rộng
dần, nhưng
khơng mở
rộng.


Lưỡi đẩy dần ra
phía trước.

Dài

/eə/

Đọc âm / e / rồi chuyển dần

Hơi thu hẹp

Lưỡi thụt dần

Dài


sang âm / ə /.

mơi.

về phía sau.

/eɪ/

Đọc âm / e / rồi chuyển dần
sang âm / ɪ /.

Môi dẹt dần
sang 2 bên.


Lưỡi hướng
dần lên trên.

Dài

/ɔɪ/

Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần
sang âm /ɪ/.

Môi dẹt dần
sang 2 bên.

Lưỡi nâng lên &
đẩy dần ra phía
trước.

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×