BÀI CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
CƠ GIÁO : NGUYỄN THỊ KHUYÊN
CÙNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 9A+9B
TRƯỜNG TH&THCS PHONG CHÂU
• Ngày 20/3/2020
Kiểm tra bài cũ
Giải phương trình sau
2 x2 +5x -2 =0
5
x x 1 0 ( chia hai vÕ cho 2)
2
5
2
x x 1
2
2
2
5
5
5
x 2 2..x. 1
4 4
4
2
5
x
4
2
5
x
4
41
16
41
4
5 41
x
4
4
hoặc
Giải phương trình sau
ax2 +bx +c =0 (a ≠0)
b
x 2 x c 0( chia hai vÕ cho a≠0)
a
x
2
b
x c
a
2
b b
b
x 2 2..x. c
2 a 2a
2a
b
x
2a
2
2
b 2 4ac
4a 2
Đặt b2-4ac = ∆ -- đọc là đen -ta
5 41
x
1
4
5 41
x2
4
b
x
2a
2a
b
x
hoặc
2a
2a
b
x1
2a
b
x2
2a
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I/Cơng thức nghiệm
Giải phương trình sau
ax2 +bx +c =0 (a ≠0)
Xét phương trình ax2 +bx +c =0 (a ≠0)
2
b
x 2 x c 0
a
Nếu ∆ < 0↔ Phương trình vơ nghiệm
x
2
Nếu ∆ = 0↔Phương trình có nghiệm
kép (2 nghiệm trùng nhau)
b b
b
x 2 2..x. c
2 a 2a
2a
Tính ∆ = b - 4.a.c
x1= x2= b
2a
Nếu ∆ > 0↔ Phương trình có 2 nghiệm
phân biệt
b
x1
2a
b
x
2
2a
b
x c
a
2
b
x
2a
2
2
b 2 4ac
4a 2
Đặt b2-4ac = ∆ -- đọc là đen -ta
b
x
2a
2a
b
x
hoặc
2a
2a
b
x1
2a
b
x2
2a
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
II/Vận dụng
I/Cơng thức nghiệm
Giải phương trình sau
Xét phương trình ax2 +bx +c =0 (a ≠0)
2 x2 +5x -2 =0
Có hệ số a= 2 ;b= 5 ;c= -2
2
Tính ∆ = b - 4.a.c
Tính ∆ = b2- 4.a.c = 52-4.2.(-2)
Nếu ∆ < 0↔ Phương trình vơ nghiệm
∆ = 41> 0
Nếu ∆ = 0↔Phương trình có nghiệm
↔ Phương trình có 2 nghiệm
kép (2 nghiệm trùng nhau)
phân biệt
x1= x2= b
2a
Nếu ∆ > 0↔ Phương trình có 2 nghiệm
phân biệt
b
x1
2a
b
x
2
2a
b
5 41
x
x
1
1
2
a
2.2
b
5 41
x2
x2
2a
2.2
5 41
x
1
4
5 41
x
2
4
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2.Giải phương trình sau
a;5 x 2 x 2 0
( a = 5;b = -1; c = 2)
2
b 4ac
∆= (-1)2- 4.5.2= - 39 < 0
Vậy phơng trình vô
nghiệm
b;4 x 2 4 x 1 0
2
c; 3 x x 5 0
( a = 4 ;b = - 4; c = 1)
( a = - 3 ;b = 1; c = 5 )
b 2 4ac
b 2 4ac
∆= (-4)2- 4.4.1 = 0
∆= (1)2- 4. (-3).5 = 61>0
Vậy phơng trình có
nghiệm kép:
x1 x2
Vậy phơng trình cã
hai nghiƯm ph©n
biƯt
b ( 4) 1
2a
2.4
2 x b 1 61 1 61
1
2a
C¸ch 2:
2
b;4 x 4 x 1 0
( 2 x 1) 2 0
2 x 1 0
2 x 1
1
x
2
x2
6
6
b 1 61 1 61
2a
6
6
C¸ch 2:
c; 3x 2 x 5 0
3x 2 x 5 0
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
III/ Chú ý
Khi giải phơng trình bậc hai : ax2+bx+c=0 (a 0)
bạn H phát hiện nếu có hệ số a và c trái dấu thì
phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Bn H núi ỳng hay sai vỡ sao?
Nếu phơng trình bậc
hai : ax2+bx+c=0 (a 0)
có hệ số a và c trái dấu,
tức lµ a.c < 0 ↔ -4ac>0 ;mà b2 ≥ 0 thì > 0
Khi đó, phơng trình có hai nghiệm ph©n biƯt
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
III/ Chú ý
NÕu phơng trình bậc
hai : ax2+bx+c=0 (a 0)
có hệ số a và c trái dấu,
tức là a.c < 0 -4ac>0 ;m b2 0 thì > 0
Khi đó, phơng trình có hai nghiệm phân biệt
IV/ Luyn tp:
1;Cho bit phng trình sau có bao nhiêu nghiệm
A, x2+2020 x - 1 = 0
B, - 2021x2-2020 x + 2 = 0
C, x2 + 3x - m2 = 0 (m là tham số)
Gợi ý : xét dấu hệ số a và c
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
IV/ Luyện tập:
2,Giải phương trình
a,x2 + 4 x + 3 = 0
Cách 1 :
Cách 2:
Dùng cơng thức nghiệm Phân tích bằng cách tách 4x
a= 1; b=4: c= 3
2
x
-+4x+3=0
2
2
∆= b -4.a.c=4 -4.1.3=4>0
2
↔x
+x+3x+3=0
phương trình có
↔x(x+1) +3(x+1)=0
hai nghiệm phân biệt
4 4
x
1
1
2
.
1
4 4
x
3
2
2.1
↔(x+1)(x+3)=0
↔x=-1 hoặc x=-3
Cách 2:
Phân tích bằng cách tách tạo
ra hđt ở vế trái
x2-+4x+3=0
↔x2+2.x.2+4+3-4=0
↔(x+2)2 -1=0
↔(x+2)2=1
↔x +2=1 hoặc x+2=-1
↔x =-1 hoặc x=-3
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2.Giải phương trình sau
a,x2 + 4 x + 3 = 0
b, x2 + 3x = 1
c,5x2 - 2x= 3x + 7
d,x2- 2x +1= 3+ 3x - 2x2
-Đối với bài học ở tiết này:
Học thuộc cơng thức nghiệm, các bước giải phương trình bậc
hai bằng cơng thức nghim thu gn.
Nắm chắc biệt thức
2
b 4ac
Nhớ và vận dụng đợc công thức nghiệm tổng quát của phơng
trình bậc hai
Làm bài tập 15 ,16 SGK /45
Đọc phần có thÓ em cha biÕt SGK/46