Tiết 62
1.
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Nhận xét mở đầu:
a) (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) +(-3) = -12
b) (-5). 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
c) 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12
* Nhận xét:
- GTTĐ của tích bằng tích các GTTĐ.
- Dấu của tích hai số nguyên khác dấu là dấu “-“.
* Ví dụ:
(-5). 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -(5 + 5 + 5) = (-5).3 = -15.
2. Quy tắc:
a) Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được.
VD1. a) 4. (-6) = -
|4|.|−6|
= -4.6 = -24;
b) (-9). 7 = -9.7 = -63
Hs làm bài 73, 74(SGK/89)
b) Chú ý: - Ví dụ: 15.0 = 0
(-15).0 = 0
Với a
¿
Z thì a. 0 = 0
c) Ví dụ: (SGK/89)
Tóm tắt:
1 sp đúng quy cách: 20000đ
1 sp sai quy cách : - 10000đ.
1 tháng làm 40 sp đúng quy cách và 10 sp sai quy cách. Tính lương tháng?
Giải
Lương công nhân A tháng vừa qua là:
40.20000 - 10.10000 = (800000 - 100000) = 700000 (đồng).
d) Làm ?4:
a) 5. (-14) = -(5.14) = -70
b) (-25).12= -(25.12) = -300
BTVN: 75, 76, 77 (SGK/89).
Tiết 63: LUYỆN TẬP
Hs làm các bài tập từ 84 đến 89 (SGK/92; 93).
Tiết 63
§ 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hốn:
* Ví dụ:
2 . (- 3) = 6 ; (- 3) . 2 = 6
2 . (- 3) = (- 3) . 2
(- 7) . (- 4) = 28; (- 4).(- 7) = 28
(- 7) . (- 4) = (- 4) . (- 7)
*Cơng thức:
a.b=b.a
2. Tính chất kết hợp:
*Cơng thức:
*Ví
(a .dụ:
b) .c = a. (b . c)
[ 9 . (- 5)] .2 = (- 45) . 2 = - 90 * Chú ý: (Sgk/ 94)
9. [(-5) .2] = 9 . (- 10) = - 90
?1. Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có
dấu “+”
[ 9 . (- 5)] .2 = 9. [(-5) .2]
?2 Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu “-”
* Nhận xét: (SGK/94)
3. Nhân với số 1:
*Ví dụ:
(- 5) . 1 = (- 5)
1 . (- 5) = (- 5)
(+ 10) . 1 = (+ 10)
* Công thức:
a.1=1.a=a
?1. (-1) = (-1) .a = - a
?2. HS: Bạn Bình nói đúng
Ví dụ: 12 = (-1)2 =1. Hs cho thêm ví dụ.
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
* Công thức:
a . ( b + c) = a .b + a .c
* Chú ý: (Sgk/ 95)
a.(b – c) = a.b – a.c
?5
a/ (-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) . 8 = - 64 .
(-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) .5 +(-8). 3
= (- 40) + (- 24) = -64
b/ ( -3 +3 ) .( -5 ) = 0 .( -5 ) = 0 .
( -3 +3 ).( -5 ) =(-3).(- 5)+3.(- 5)
= 15 + (- 15) = 0
Bài tập
Bài 90. (SGK/95)
a) 15 . (-2) . (-5) . (-6) = -(15.2).(5.6) = -30.30 = -900
Bài 93. (SGK/95)
a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8) = [(-4) .(-25)] . [(+125) . (-8)] . (-6)
= (4.25).(-125.8).(-6)
= 100.(-1000).(-6)
= 600000
BTVN: 90b, 91, 92,93b, 94 (SGK/95)
Tiết 65
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I. Bội và ước của một số nguyên:
- Cho a, b ¿ Z, b ¿ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết
cho b. ta cịn nói a là bội của b và b là ước của a.
Chú ý: (SGK/96)
Ví dụ:
- Các ước của 8 là: -1, 1, -2, 2, -4, 4, -8, 8
- Các bội của 3 là ... -9, - 6, -3, 0, 3, 6, 9 ...
2. Tính chất:
a) a ⋮ b và b ⋮ c => a ⋮ c
b) a ⋮ b =>am ⋮ b (m
¿
Z)
c) a ⋮ c và b ⋮ c => (a+b) ⋮ c
[?4]
Ba bội của -5 là -10, -20, 25
Các ước của 10 là -1, 1, -2, 2, -5, 5, -10, -10.
BTVN: Bài 101 đến 106 (SGK/97).
Tiết 66, 67: ÔN TẬP CHƯƠNG II
Hs trả lời câu hỏi và làm bài tập trong phần Ôn tập chương II.