Tiết 60: KIỂM TRA CHƯƠNG I
Hình thức kiểm tra: Tự luận
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Nhận biết được tính chất chia hết của một tổng.
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Nắm được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
- Nắm được quy tắc tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng giải các bài toán chia hết.
- Kĩ năng tìm được ƯCLN, BCNN, ƯC, BC cúa hai hay nhiều số.
- Kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức ƯCLN, BCNN để giải bài toán thực tế.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài
kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực đọc hiểu, giải quyết vấn đề
- Năng lực phát biểu và tái hiện khái niệm, kí hiệu.
- Năng lực phân tích bài tốn và xác định các phương pháp giải có thể áp dụng
II. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
1. Tính chất
chia hết của
một tổng. Dấu
hiệu chia hết
cho 2, 3, 5 , 9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Số nguyên tố,
hợp số. Phân
tích một số ra
thừa số nguyên
tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Các cấp độ
Thông hiểu
Vận dụng
Hiểu và
điền
Nhận biết được
được số thích
số chi hết cho 2,
hợp để được số
3, 5, 9
chia hết
1(1a)
1.0
10%
1(1b)
1.0
10%
Hiểu và phân
Nhận biết được
tích được một số
số nguyên tố,
ra
thừa
số
hợp số
nguyên tố
1(1c)
1.0
10%
Vận dụng cao
Vận dụng giải
thích được tổng
chia hết cho một
số
1(2b)
1.0
10%
Vận dụng giải
thích được tổng,
hiệu là số
nguyên tố, hợp
số
1(2a)
1.0
10%
Vận
dụng
ƯCLN, ƯC giải Vận dụng ƯC,
được bài tốn BC tìm được x
thực tế
1(3)
1(2c)
1.0
1.0
10%
10%
1(1d)
1.0
10%
Hiểu và tìm
3. Ước chung, Nhận biết được
được BC, BCNN
ƯCLN.
Bội các bước tìm
của hai hay
chung, BCNN
ƯCLN
nhiều số
Số câu
1(1e)
1(1f)
Số điểm
1.0
1.0
Tỉ lệ %
10%
10%
Tổng:
3
3
3
1
Số câu
3.0
3.0
3.0
1.0
Số điểm
30%
30%
30%
10%
Tỷ lệ %
Trường THCS ...............................
Ma trận đề kiểm tra Chương I
Nhóm chun mơn: Tốn – Lý – Tin - CN
Môn: Số Học. Lớp: 6. Tiết PPCT: 39
III. Đề kiểm tra
Trường THCS ...............................................
Cộng
Thứ .... ngày....tháng.... năm .....
3
3.0
30%
3
3.0
30%
4
4.0
40%
10
10
100%
Họ và tên :……………………………………
Lớp : …………………………………………
ĐIỂM
Kiểm tra chương I
Môn : Số Học 6 - Tiết PPCT: 39
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đề số 2
Câu 1. (6 điểm)
a) Cho các số sau: 1071; 1072; 1073; 1075. Những số nào chia hết cho 2, những số nào chia
hết cho 3, những số nào chia hết cho 5, những số nào chia hết cho 9?
b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 59* chia hết cho 2 và 3?
c) Cho các số sau: 63; 73; 83; 93. Những số nào là số nguyên tố? Những số nào là hợp số?
d) Phân tích số 400 ra thừa số nguyên tố.
e) Bạn Hoa tìm ƯCLN(48, 72) như sau: 48 = 2 4.3; 72 = 23.9 nên ƯCLN(48, 72) = 23 = 8. Bạn
Hoa làm đúng hay sai? Giải thích?
f) Tìm BCNN, BC của 36 và 108
Câu 2. (3 điểm)
a) Các tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
A 42 33 75 84
B 5.7.11 13.17
15
b) Chứng tỏ 10 - 4 chia hết cho cả 2 và 3
c) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
Câu 3. (1 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đó
thành những khoảnh hình vng bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của
cạnh hình vng.
BÀI LÀM
V. Đáp án đề 2
Câu
Ý
a
b
1
c
d
e
f
a
Đáp án
Điểm
- Các số chia hết cho 2 là: 1072
0.25
- Các số chia hết cho 3 là: 1071
0.25
- Các số chia hết cho 5 là: 1075
0.25
- Các số chia hết cho 9 là: 1071
0.25
Lập luận => * = 4
1
- Số nguyên tố: 73; 83
0.5
- Hợp số: 63; 93
0.5
400 = 24..52
1
Bạn Hoa làm sai.
0.5
Vì 9 là hợp số nên ƯCLN lấy sai
0.5
Ta có: 10836 nên BCNN(36; 108) = 108
0.5
BC 36; 108 B(108) 0; 108; 216;...
0.5
A 42 33 75 84 là hợp số. Ví A > 1 và A3 (các hạng tử đều
chia hết cho 3)
0.5
B 5.7.11 13.17 là hợp số. Vì A > và B 2 (số lẻ trừ số lẻ ra số
chẵn nên chia hết cho 2)
0.5
1015 4 99...9
62
b
14 chữ số 9
Ta có:
2
9 9 ... + 9 63
1015 4 99...9
63
14 chữ số 9
0.5
. Vì chữ số tận cùng là chẵn
. Vì
0.5
14 chữ số 0
Vì a.b = 3750 và ƯCLN(a, b) = 25
a = 25.x; b = 25.y ( x, y N và ƯCLN(x, y) = 1 )
Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 = 1.6 = 2.3
0.25
Ta có bảng
c
x
1
2
3
6
y
6
3
2
1
25.x
25
50
75
150
0.25
25.y
150
75
50
25
0.25
Vậy các cặp số (a; b) là: (25; 150); (50; 75); (75; 50); (150; 25)
0.25
Gọi cạnh hình vng lớn nhất là a. Ta có a ƯCLN(52, 36)
2
3
2
2
0.25
52 = 2 .13 ; 36 = 2 .3
0.25
ƯCLN(52,36) = 22 = 4
0.25
Vậy độ dài của cạnh hình vng lớn nhất là 4m.
0.25
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa