Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

toan hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.26 KB, 16 trang )

Bài soạn tuần 14. Gồm đại số tiết 36, 37
Tiết 36
ĐỂ KIỂM TRA CHƯƠNG: TỔ HỢP - XÁC SUẤT
I. KHUNG MA TRẬN
Chủ đề

Cấp độ tư duy

Cộng

Chuẩn KTKN

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Quy tắc đếm

Câu 1

Câu 6

Câu 13

5

Câu 14

25%



Câu 2
Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ
hợp

Vận dụng cao

Câu 3

Câu 7

Câu 15

6

Câu 4

Câu 8

Câu 16

30%

Nhị thức Newtơn

Câu 9

Câu 19

2

10%

Phép thử và biến cố

Câu 5

Xác suất của biến cố

Câu 10

3

Câu 11

15%

Câu 12

Câu 17

Câu 20

Câu 18
Cộng

4
20%

5


7

6

2

20

25%

35%

30%

10%

100%

II. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ
1. Quy tắc đếm
- Biết quy tắc cộng, quy tắc nhân (Câu 1, Câu 2, Câu 6).
- Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân (Câu 13, Câu 14).
2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
- Biết khái niệm hoán vị của n phần tử, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử (Câu 3, Câu 4, Câu 7, Câu 8).
- Vận dụng tính được số các hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử (Câu 15, Câu 16).
3. Nhị thức Newton
n
- Biết tìm hệ số của xk trong khai triển (ax+b) thành đa thức (Câu 9).
n
- Vận dụng tìm hệ số lớn nhất trong khai triển (ax+b) thành đa thức (Câu 19).


4. Phép thử và biến cố


- Biết phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố (Câu 5).
- Tính được số phần tử của biến cố (Câu 10, Câu 11).
5. Xác suất của biến cố (Câu 12, Câu 17, Câu 18, Câu 20).
- Biết định nghĩa xác suất của biến cố.
- Biết quy tắc cộng, quy tắc nhân xác suất.
III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ

Quy tắc đếm

CÂU
1

NB: Tìm số cách chọn 1 quyển sách từ hai loại sách khác nhau.

2

NB: Số cách chọn một cặp học sinh nam và nữ từ nhóm có m h/s nam và n h/s
nữ.

6

TH: Tìm số cách lập một số tự nhiên có các chữ số khác nhau từ tập hợp gồm
3 số tự nhiên từ 1 đến 9.

13


VD: Tìm số cách lập một số tự nhiên có 3 chữ số nhỏ hơn 400 từ tập hợp gồm
6 số tự nhiên từ 1 đến 9.

14

VD: Tìm số cách lập một số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
từ tập hợp gồm 6 số tự nhiên từ 0 đến 9, trong đó phải có số 0.

3

NB: Tìm số cách xếp n quyển sách khác nhau của cùng một loại sách lên một
kệ sách dài.

4

NB: Tìm số cách lấy ra n cái bánh từ một hộp đựng m cái bánh của hai loại
bánh khác nhau.

7

TH: Tìm số cách xếp vị trí cho n người thành một hàng dọc, trong đó kèm điều
kiện người A và B đứng ở vị trí đầu hoặc vị trí cuối.

Hốn vị - Chỉnh hợp Tổ hợp
8

Nhị thức Newton

MƠ TẢ


TH: Tìm số cách xếp vị trí cho n người thành một hàng ngang, kèm điều kiện
có 2 người A và B khơng đứng cạnh nhau.

15

VD: Tìm số cách chia 15 người có cả nam và nữ thành 3 nhóm kèm điều kiện
về số lượng người nam, người nữ.

16

VD: Tìm số cách lấy ra n viên bi trong hộp kín đựng m viên bi, có 3 loại màu.
Mỗi viên bi chỉ có một màu, kèm điều kiện số lượng mỗi loại bi màu được lấy
ra .

9

n k k
 ax  by  .
TH: Tìm hệ số của số hạng chứa x .y trong khai triển nhị thức

19

VDC: Tìm hệ số của x có giá trị lớn nhất trong khai triển nhị thức thành đa

n

n

thức :


P  x   ax  b  a0 x n  a1 x n  1  ...  an

.

5

NB: Cho 4 phép thử, nhận biết đâu là phép thử ngẫu nhiên.

10

TH: Tìm số phần tử của khơng gian mẫu trong phép thử “gieo một đồng tiền


xu cân đối và đồng chất n lần », n 3 .

Phép thử và biến cố

Xác suất của biến cố

11

TH: Tìm số kết quả thuận lợi cho một biến cố trong phép thử “gieo một đồng
tiền xu cân đối và đồng chất 2 lần ».

12

TH: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất 1 lần. Tính sác
xuất để mặt a chấm xuất hiện.


17

VD: Xếp n quyển sách A và m quyển sách B lên một kệ sách dài. Tính xác
suất để hai sách cùng một loại nằm cạnh nhau.

18

VD: Cho một hộp đựng m quả cầu, trong đó có 3 loại màu khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên n quả cầu từ hộp trên. Tính xác suất để trong n quả cầu lấy ra có k
loại màu.

20

VDC: Ba xạ thủ A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác
suất bắn trúng của A, B, C tương ứng là a; b và C. Xác suất để có ít nhất một
trong ba người bắn trúng là:


Họ và tên: ..................................................................Lớp 11............Mã đề 111
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 2 TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Phần I: Trắc nghiệm 16 câu 8,0 điểm
Câu 1. An có 7 quyển sách tham khảo, trong đó có 4 quyển tốn khác nhau, 3 quyển văn khác nhau. Bình muốn
mượn của An 1 trong các quyển sách tham khảo đó của An. Hỏi Bình có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. 12.

B. 7.

C. 4.

D. 3.


Câu 2. Một nhóm học sinh gồm 3 nam, 5 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 1 nam và 1 nữ làm MC cho chương trình
văn nghệ của trường. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 15.

B. 8.

C. 10.

D. 20.

Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 7 quyển sách văn khác nhau thành một hàng lên một kệ sách dài ?
A. 7.

B. 49.

C. 7!.

D. 1.

Câu 4. Trong một hộp bánh có 6 cái bánh nhân thịt khác nhauvà 4 cái bánh nhân đậu xanh khác nhau.. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy ra 6 cái bánh ?
A. 14200.

B. 151200.

C. 210.

D. 240.


Câu 5. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên?
A. Bỏ 2 viên bi xanh khác nhau và 3 viên bi đỏ khác nhau trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một
ra để xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa.
C. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp.
D. Chọn bất kì một học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ.
Câu 6. Từ các chữ số 1, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?
A. 8.

B. 6.

C. 15.

D. 12.

Câu 7. Ông và bà của An cùng 6 người con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng
khác nhau nếu ông của An hay bà của An đứng ở đầu hoặc cuối hàng?
A. 720.

B. 1440.

C. 20160.

D. 40320.

Câu 8. Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai thầy
giáo không đứng cạnh nhau?
A. 30240.

B. 720.


 x  y
Câu 9. Trong khai triển
A. 5200300.

25

C. 362880.

D. 1440.

12 13
, hệ số của x y là:

B. 8207300.

C. 15101019.

D. Kết quả kháC.

Câu 10. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 3 lần. Khi đó n() ?
A. 2.

B. 8.

C. 6.

D. 9.



Câu 11. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng
một lần là ?
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 12. Gieo ngẫu nhiên 1 con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện là :
1
.
A. 6

5
.
B. 6

1
.
C. 2

1
.
D. 3

Câu 13. Từ 6 chữ số 2, 3, 4, 6, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và nhỏ hơn 400?
A. 60.


B. 162.

C. 40.

D. 72.

Câu 14. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, đơi một khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 36.

B. 40.

C. 38.

D. 32.

Câu 15. Một tổ có 15 học sinh trong đó có 9 nam, 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ thành 3 nhóm sao cho
mỗi nhóm có đúng 3 nam và 2 nữ?
3 2 4 3
A. C9 C6 C6 C4 .

3 3 2 2
B. C9 C6 C9 C6 .

5
5
5
C. C15 C10 C5 .

3 2 3 2

D. C9 C6 C6 C4 .

Câu 16. Trong hộp kín đựng 2 viên bi đỏ khác nhau , 5 viên bi trắng khác nhau , 7 viên bi vàng khác nhau . Hỏi
có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi có đủ cả 3 màu?
1 2 2
2 1 1
1 2 2
A. C2 C5 C7  C2 C5 C7  C2 C5 C7 .

1 1 2
2 1 1
1 2 1
B. C2 C5 C7 .C2 C5 C7 .C2 C5 C7 .

1 1 2
2 1 1
1 2 1
C. C2 C5 C7  C2 C5 C7  C2 C5 C7 .

0 2 2
2 1 1
1 2 1
D. C2 C5 C7  C2 C5 C7  C2 C5 C7 .

Phần II: Tự luận 4 câu 2,0 điểm
Câu 17. Sắp xếp 3 quyển sách toán khác nhau và 3 quyển sách vật lí khác nhau lên một kệ sách dài. Tính xác
suất để 3 quyển sách cùng một mơn nằm cạnh nhau
Câu 18. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau , 4 quả cầu đỏ khác nhau , 3 quả cầu vàng khác nhau . Chọn
ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để 3 quả cầu khác màu.
Câu 19. Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển đa thức

P( x)  2 x  1

13

a0 x13  a1 x12  ...  a13 .

Câu 20. Ba xạ thủ A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của A, B, C
tương ứng là 0,4; 0,5 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất một trong ba người bắn trúng.


Họ và tên: ..................................................................Lớp 11............Mã đề 112
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 2 TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Câu 1. An có 10 quyển sách tham khảo, trong đó có 7 quyển toán khác nhau , 3 quyển văn khác nhau . Bình
muốn mượn của An 1 trong các quyển sách tham khảo đó của An. Hỏi Bình có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. 21.

B. 7.

C. 10.

D. 3.

Câu 2. Một nhóm học sinh gồm 7 nam, 10 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 1 nam và 1 nữ làm MC cho chương
trình văn nghệ của trường. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 17.

B. 70.

C. 10.


D. 7.

Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 10 quyển sách văn khác nhau thành một hàng lên một kệ sách dài ?
A. 10!.

B. 10.

C. 100

D. 1.

Câu 4. Trong một hộp bánh có 8 cái bánh nhân thịt khác nhauvà 6 cái bánh nhân đậu xanh khác nhau.. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy ra 5 cái bánh ?
A. 14.

B. 48.

C. 240240.

D. 2002.

Câu 5. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khơng phải là phép thử ngẫu nhiên?
A. Bỏ 5 viên bi xanh khác nhau và 6 viên bi đỏ khác nhau trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một ra để
xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa.
C. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp.
D. Chọn bất kì một học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ.
Câu 6. Từ các chữ số 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?
A. 15.


B.6 .

C. 3.

D. 12.

Câu 7. Ông và bà của An cùng 5 người con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng
khác nhau nếu ông của An hay bà của An đứng ở đầu hoặc cuối hàng?
A. 5040.

B. 120.

C. 240.

D. 720.

Câu 8(TH). Có 7 học sinh và 3 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 3
thầy giáo không đứng cạnh nhau?
A. 3628800

B. 362880.

 x  y
Câu 9. Trong khai triển
A. 5200300.

24

C. 30240.


D. 3386880.

13 11
, hệ số của x y là:

B. 2496144.

C. 249614.

D. 2704156.

Câu 10. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 4 lần. Khi đó n() ?
A. 2.

B. 8.

C. 16.

D. 10.


Câu 11. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa luôn xuất hiện
là ?
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.


Câu 12. Gieo ngẫu nhiên 1 con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện là :
1
.
A. 6

5
.
B. 6

1
.
C. 2

1
.
D. 3

Câu 13. Từ 6 chữ số 2, 3, 5, 6, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và nhỏ hơn 500?
A. 72.

B. 162.

C. 40.

D. 120.

Câu 14. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, đơi một khác
nhau và chia hết cho 2?
A. 60.


B. 52.

C. 120.

D. 32.

Câu 15. Một tổ có 24 học sinh trong đó có 15 nam, 9 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ thành 3 nhóm sao cho
mỗi nhóm có đúng 5 nam và 3 nữ?
5
3 5
3
A. C15C9 C10C6 .

5
3 2
B. (C15C9 ) .

5
5
5
C. C15 C10 C5 .

8
D. C24 .

Câu 16. Trong hộp kín đựng 2 viên bi đỏ khác nhau , 5 viên bi trắng khác nhau , 7 viên bi vàng khác nhau , 3
viên bi xanh khác nhau . Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi có đủ cả 4 màu?
0 1 2
2

2 1 1
1
1 2 1
1
1 1 1
2
A. C2 C5C7 C3  C2 C5C7C3  C2C5 C7C3  C2C5C7 C3 .
1 1 2
1
2 1 1
1
1 2 1
1
1 2 2
0
B C2C5C7 C3  C2 C5C7C3  C2C5 C7C3  C2C5 C7 C3 .
1 1 2
1
2 1 1
1
1 2 1
1
1 1 1
2
C. C2C5C7 C3  C2 C5C7C3  C2C5 C7C3  C2C5C7C3 .
5
D. C 17

Phần II: Tự luận 4 câu 2,0 điểm
Câu 17. Sắp xếp 4 quyển sách tốn khác nhau và 4 quyển sách vật lí khác nhau lên một kệ sách dài. Tính xác

suất để 4 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau
Câu 18. Một bình đựng 6 quả cầu xanh khác nhau, 5 quả cầu đỏ khác nhau, 4 quả cầu vàng khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để 3 quả cầu khác màu.
Câu 19. Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển đa thức
P( x)  2 x  1

13

a0 x13  a1 x12  ...  a13 .

Câu 20. Ba xạ thủ A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của A, B, C
tương ứng là 0,5; 0,8 và 0,9. Tính xác suất để có ít nhất một trong ba người bắn trúng.


Ho và tên: ..................................................................Lớp 11............Mã đề 113
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 2 TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Phần I: Trắc nghiệm 16 câu 8,0 điểm

 x  y
Câu 1. Trong khai triển
A. 5200300.

25

12 13
, hệ số của x y là:

B. 8207300.

C. 15101019.


D. Kết quả kháC.

Câu 2. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 3 lần. Khi đó n() ?
A. 2.

B. 8.

C. 6.

D. 9.

Câu 3. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng
một lần là ?
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 4. Gieo ngẫu nhiên 1 con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện là :
1
.
A. 6

5
.
B. 6


1
.
C. 2

1
.
D. 3

Câu 5. Từ 6 chữ số 2, 3, 4, 6, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và nhỏ hơn 400?
A. 60.

B. 162.

C. 40.

D. 72.

Câu 6. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, đôi một khác nhau
và chia hết cho 5?
A. 36.

B. 40.

C. 38.

D. 32.

Câu 7. Một tổ có 15 học sinh trong đó có 9 nam, 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ thành 3 nhóm sao cho mỗi
nhóm có đúng 3 nam và 2 nữ?

3 2 4 3
A. C9 C6 C6 C4 .

3 3 2 2
B. C9 C6 C9 C6 .

5
5
5
C. C15 C10 C5 .

3 2 3 2
D. C9 C6 C6 C4 .

Câu 8. Trong hộp kín đựng 2 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau, 7 viên bi vàng khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi có đủ cả 3 màu?
1 2 2
2 1 1
1 2 2
A. C2 C5 C7  C2 C5 C7  C2 C5 C7 .

1 1 2
2 1 1
1 2 1
B. C2 C5 C7 .C2 C5 C7 .C2 C5 C7 .

1 1 2
2 1 1
1 2 1
C. C2 C5 C7  C2 C5 C7  C2 C5 C7 .


0 2 2
2 1 1
1 2 1
D. C2 C5 C7  C2 C5 C7  C2 C5 C7 .

Câu 9. An có 7 quyển sách tham khảo, trong đó có 4 quyển tốn khác nhau, 3 quyển văn khác nhau. Bình muốn
mượn của An 1 trong các quyển sách tham khảo đó của An. Hỏi Bình có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. 12.

B. 7.

C. 4.

D. 3.

Câu 10. Một nhóm học sinh gồm 3 nam, 5 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 1 nam và 1 nữ làm MC cho chương
trình văn nghệ của trường. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn?


A. 15.

B. 8.

C. 10.

D. 20.

Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 7 quyển sách văn khác nhau thành một hàng lên một kệ sách dài ?
A. 7.


B. 49.

C. 7!.

D. 1.

Câu 12. Trong một hộp bánh có 6 cái bánh nhân thịt khác nhauvà 4 cái bánh nhân đậu xanh khác nhau.. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy ra 6 cái bánh ?
A. 14200.

B. 151200.

C. 210.

D. 240.

Câu 13. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khơng phải là phép thử ngẫu nhiên?
A. Bỏ 2 viên bi xanh khác nhau và 3 viên bi đỏ khác nhau trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một ra để
xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa.
C. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp.
D. Chọn bất kì một học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ.
Câu 14. Từ các chữ số 1, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?
A. 8.

B. 6.

C. 15.


D. 12.

Câu 15. Ông và bà của An cùng 6 người con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng
khác nhau nếu ông của An hay bà của An đứng ở đầu hoặc cuối hàng?
A. 720.

B. 1440.

C. 20160.

D. 40320.

Câu 16. Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai thầy
giáo không đứng cạnh nhau?
A. 30240.

B. 720.

C. 362880.

D. 1440.

Phần II: Tự luận 4 câu 2,0 điểm
Câu 17. Sắp xếp 3 quyển sách toán khác nhau và 3 quyển sách vật lí khác nhau lên một kệ sách dài. Tính xác
suất để 3 quyển sách cùng một mơn nằm cạnh nhau
Câu 18. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau, 3 quả cầu vàng khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để 3 quả cầu khác màu.
Câu 19. Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển đa thức
P( x)  2 x  1


13

a0 x13  a1 x12  ...  a13 .

Câu 20. Ba xạ thủ A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của A, B, C
tương ứng là 0,4; 0,5 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất một trong ba người bắn trúng.


Họ và tên: ..................................................................Lớp 11............Mã đề 114
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 2 TỔ HỢP, XÁC SUẤT

 x  y
Câu 1. Trong khai triển
A. 5200300.

24

13 11
, hệ số của x y là:

B. 2496144.

C. 249614.

D. 2704156.

Câu 2. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 4 lần. Khi đó n() ?
A. 2.

B. 8.


C. 16.

D. 10.

Câu 3. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa luôn xuất hiện
là ?
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 4. Gieo ngẫu nhiên 1 con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện là :
1
.
A. 6

5
.
B. 6

1
.
C. 2

1
.

D. 3

Câu 5. Từ 6 chữ số 2, 3, 5, 6, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và nhỏ hơn 500?
A. 72.

B. 162.

C. 40.

D. 120.

Câu 6. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, đôi một khác nhau
và chia hết cho 2?
A. 60.

B. 52.

C. 120.

D. 32.

Câu 7. Một tổ có 24 học sinh trong đó có 15 nam, 9 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ thành 3 nhóm sao cho
mỗi nhóm có đúng 5 nam và 3 nữ?
5
3 5
3
A. C15C9 C10C6 .

5
3 2

B. (C15C9 ) .

5
5
5
C. C15 C10 C5 .

8
D. C24 .

Câu 8. Trong hộp kín đựng 2 viên bi đỏ khác nhau , 5 viên bi trắng khác nhau, 7 viên bi vàng khác nhau, 3 viên
bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi có đủ cả 4 màu?
0 1 2
2
2 1 1
1
1 2 1
1
1 1 1
2
A. C2 C5C7 C3  C2 C5C7C3  C2C5 C7C3  C2C5C7 C3 .
1 1 2
1
2 1 1
1
1 2 1
1
1 2 2
0
B C2C5C7 C3  C2 C5C7C3  C2C5 C7C3  C2C5 C7 C3 .

1 1 2
1
2 1 1
1
1 2 1
1
1 1 1
2
C. C2C5C7 C3  C2 C5C7C3  C2C5 C7C3  C2C5C7C3 .
5
D. C 17

Câu 9. An có 10 quyển sách tham khảo, trong đó có 7 quyển toán khác nhau, 3 quyển văn khác nhau. Bình
muốn mượn của An 1 trong các quyển sách tham khảo đó của An. Hỏi Bình có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. 21.

B. 7.

C. 10.

D. 3.


Câu 10. Một nhóm học sinh gồm 7 nam, 10 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 1 nam và 1 nữ làm MC cho chương
trình văn nghệ của trường. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 17.

B. 70.

C. 10.


D. 7.

Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 10 quyển sách văn khác nhau thành một hàng lên một kệ sách dài ?
A. 10!.

B. 10.

C. 100

D. 1.

Câu 12. Trong một hộp bánh có 8 cái bánh nhân thịt khác nhauvà 6 cái bánh nhân đậu xanh khác nhau.. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy ra 5 cái bánh ?
A. 14.

B. 48.

C. 240240.

D. 2002.

Câu 13. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên?
A. Bỏ 5 viên bi xanh khác nhau và 6 viên bi đỏ khác nhau trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một ra để
xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa.
C. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp.
D. Chọn bất kì một học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ.
Câu 14. Từ các chữ số 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?
A. 15.


B.6 .

C. 3.

D. 12.

Câu 15. Ông và bà của An cùng 5 người con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng
khác nhau nếu ông của An hay bà của An đứng ở đầu hoặc cuối hàng?
A. 5040.

B. 120.

C. 240.

D. 720.

Câu 16. Có 7 học sinh và 3 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 3 thầy
giáo không đứng cạnh nhau?
A. 3628800

B. 362880.

C. 30240.

D. 3386880.

Phần II: Tự luận 4 câu 2,0 điểm
Câu 17. Sắp xếp 4 quyển sách toán khác nhau và 4 quyển sách vật lí khác nhau lên một kệ sách dài. Tính xác
suất để 4 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau

Câu 18. Một bình đựng 6 quả cầu xanh khác nhau, 5 quả cầu đỏ khác nhau, 4 quả cầu vàng khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để 3 quả cầu khác màu.
Câu 19. Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển đa thức
P( x)  2 x  1

13

a0 x13  a1 x12  ...  a13 .

Câu 20. Ba xạ thủ A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của A, B, C
tương ứng là 0,5; 0,8 và 0,9. Tính xác suất để có ít nhất một trong ba người bắn trúng.


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 2 TỔ HỢP, XÁC SUẤT
MÃ ĐỀ 111
Phần I: Trắc nghiệm 16 câu 8,0 điểm
Câu 1
2
3
4
5
B
A
C
C
A
ĐA
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

6

C

7
B

8
A

9
A

10
B

11
A

12
A

13
D

14
A

15
D

16

C

Phần II: Tự luận 4 câu 2,0 điểm
Câu

ĐÁP ÁN

Câu 17 Xếp 6 quyển sách lên kệ thì có 6! = 72 cách xếp.
Ghép 3 quyển sách tốn vào một nhóm có 3! cách.
Ghép 3 quyển sách lý vào một nhóm có 3! cách.
Xếp 2 nhóm này lên kệ thì có 2! Cách.
Số cách sắp xếp để 3 quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau là: 3!3!2! = 72 cách
72
1

Xác suất để 3 quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau là: 720 10 .
3
Câu 18
Số cách lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ bình đựng 12 quả cầu là: C12 220.
Số cách lấy được 3 quả cầu khác màu là: 5.4.3 = 60.
60
3
 .
Xác suất lấy được 3 quả cầu khác màu là: 220 11
13
Câu 19
Số hạng tổng quát sau khai triển nhị thức (2 x  1) là
an C13n .213 n

 an  1 C13n 1 .214 n , (n 1, 2,3,...,13)

Xét bất phương trình ẩn số n, ta có:

Thang
điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

14
an  1 an  C13n  1 .214 n C13n .213 n  n 
3
 n   1, 2,3, 4

a0  a1  a2  a3  a4 và a4  a5  a6  ...  a13
4
9
Hệ số có giá trị lớn nhất: a4 C13 .2 366080
Câu 20 Gọi A là biến cố xạ thủ A bắn trúng mục tiêu. P(A) = 0,4.
Gọi B là biến cố xạ thủ B bắn trúng mục tiêu. P(B) = 0,5.
Gọi C là biến cố xạ thủ C bắn trúng mục tiêu. P(C) = 0,7.
Gọi D là biến cố có ít nhất một trong ba người bắn trúng
Vậy D là biến cố khơng có ai bắn trúng mục tiêu.

D  A.B.C

0,25 điểm


0,25 điểm


9
P D P A .P B .P C  1  0, 4   1  0,5   1  0, 7  
.
100
9
91
P  D  1 

.
100 100

 

     

0,25 điểm

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 2 TỔ HỢP, XÁC SUẤT
MÃ ĐỀ 112
Phần I: Trắc nghiệm 16 câu 8,0 điểm
Câu 1
2
3
4
5
C

B
A
D
A
ĐA
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

6
A

7
C

8
D

9
B

10
C

11
D

12
C

13
A


14
B

15
A

16
C

Phần II: Tự luận 4 câu 2,0 điểm
Câu

ĐÁP ÁN

Câu 17 Xếp 6 quyển sách lên kệ thì có 8! = 40320 cách xếp.
Ghép 3 quyển sách tốn vào một nhóm có 4! cách.
Ghép 3 quyển sách lý vào một nhóm có 4! cách.
Xếp 2 nhóm này lên kệ thì có 2! Cách.
Số cách sắp xếp để 4 quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau là: 4!4!2! = 1152 cách
1152
1

Xác suất để 3 quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau là: 40320 35 .
3
Câu 18
Số cách lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ bình đựng 15 quả cầu là: C15 455.
Số cách lấy được 3 quả cầu khác màu là:6.5.4 = 120.
120 24
 .

Xác suất lấy được 3 quả cầu khác màu là: 455 91
13
Câu 19
Số hạng tổng quát sau khai triển nhị thức (2 x  1) là
an C13n .213 n
n 1
13

14  n

 an  1 C .2 , (n 1, 2, 3,...,13)
Xét bất phương trình ẩn số n, ta có:

Thang
điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

14
an  1 an  C13n  1 .214  n C13n .213 n  n 
3
 n   1, 2,3, 4

a0  a1  a2  a3  a4 và a4  a5  a6  ...  a13
4

9
Hệ số có giá trị lớn nhất: a4 C13 .2 366080
Câu 20 Gọi A là biến cố xạ thủ A bắn trúng mục tiêu. P(A) = 0,5.
Gọi B là biến cố xạ thủ B bắn trúng mục tiêu. P(B) = 0,8.
Gọi C là biến cố xạ thủ C bắn trúng mục tiêu. P(C) = 0,9.
Gọi D là biến cố có ít nhất một trong ba người bắn trúng
Vậy D là biến cố khơng có ai bắn trúng mục tiêu.

0,25 điểm

0,25 điểm


D  A.B.C
1
P D P A .P B .P C  1  0,5   1  0,8   1  0,9  
.
100
1
99
P  D  1 

.
100 100

 

     

0,25 điểm


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 2 TỔ HỢP, XÁC SUẤT
MÃ ĐỀ 113
Phần I: Trắc nghiệm 16 câu 8,0 điểm
Câu
ĐA

1
A

2
B

3
A

4
A

5
D

6
A

7
D

8
C


9
B

10
A

11
C

12
C

13
A

14
C

15
B

16
A

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Phần II: Tự luận 4 câu 2,0 điểm
Câu

ĐÁP ÁN


Câu 17 Xếp 6 quyển sách lên kệ thì có 6! = 72 cách xếp.
Ghép 3 quyển sách tốn vào một nhóm có 3! cách.
Ghép 3 quyển sách lý vào một nhóm có 3! cách.
Xếp 2 nhóm này lên kệ thì có 2! Cách.
Số cách sắp xếp để 3 quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau là: 3!3!2! = 72 cách
72
1

Xác suất để 3 quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau là: 720 10 .
3
Câu 18
Số cách lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ bình đựng 12 quả cầu là: C12 220.
Số cách lấy được 3 quả cầu khác màu là: 5.4.3 = 60.
60
3
 .
Xác suất lấy được 3 quả cầu khác màu là: 220 11
13
Câu 19
Số hạng tổng quát sau khai triển nhị thức (2 x  1) là
an C13n .213 n

 an  1 C13n 1 .214 n , (n 1, 2,3,...,13)
Xét bất phương trình ẩn số n, ta có:

Thang
điểm
0,25 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

14
an  1 an  C13n  1 .214 n C13n .213 n  n 
3
 n   1, 2,3, 4

a0  a1  a2  a3  a4 và a4  a5  a6  ...  a13
4
9
Hệ số có giá trị lớn nhất: a4 C13 .2 366080
Câu 20 Gọi A là biến cố xạ thủ A bắn trúng mục tiêu. P(A) = 0,4.
Gọi B là biến cố xạ thủ B bắn trúng mục tiêu. P(B) = 0,5.

0,25 điểm


Gọi C là biến cố xạ thủ C bắn trúng mục tiêu. P(C) = 0,7.
Gọi D là biến cố có ít nhất một trong ba người bắn trúng
Vậy D là biến cố khơng có ai bắn trúng mục tiêu.

0,25 điểm

D  A.B.C
9
P D P A .P B .P C  1  0, 4   1  0,5   1  0, 7  

.
100
9
91
P  D  1 

.
100 100

 

     

0,25 điểm

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 2 TỔ HỢP, XÁC SUẤT
MÃ ĐỀ 114
Phần I: Trắc nghiệm 16 câu 8,0 điểm
Câu
ĐA

1
B

2
C

3
D


4
C

5
A

6
B

7
A

8
C

9
C

10
B

11
A

12
D

13
A


14
A

15
C

16
D

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Phần II: Tự luận 4 câu 2,0 điểm
Câu

ĐÁP ÁN

Câu 17 Xếp 6 quyển sách lên kệ thì có 8! = 40320 cách xếp.
Ghép 3 quyển sách tốn vào một nhóm có 4! cách.
Ghép 3 quyển sách lý vào một nhóm có 4! cách.
Xếp 2 nhóm này lên kệ thì có 2! Cách.
Số cách sắp xếp để 4 quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau là: 4!4!2! = 1152 cách
1152
1

Xác suất để 3 quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau là: 40320 35 .
3
Câu 18
Số cách lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ bình đựng 15 quả cầu là: C15 455.
Số cách lấy được 3 quả cầu khác màu là:6.5.4 = 120.
120 24
 .

Xác suất lấy được 3 quả cầu khác màu là: 455 91
13
Câu 19
Số hạng tổng quát sau khai triển nhị thức (2 x  1) là
an C13n .213 n

 an  1 C13n 1 .214 n , (n 1, 2, 3,...,13)
Xét bất phương trình ẩn số n, ta có:

Thang
điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

14
an  1 an  C13n  1 .214  n C13n .213 n  n 
3
 n   1, 2,3, 4

a0  a1  a2  a3  a4 và a4  a5  a6  ...  a13
4
9
Hệ số có giá trị lớn nhất: a4 C13 .2 366080
Câu 20 Gọi A là biến cố xạ thủ A bắn trúng mục tiêu. P(A) = 0,5.


0,25 điểm


Gọi B là biến cố xạ thủ B bắn trúng mục tiêu. P(B) = 0,8.
Gọi C là biến cố xạ thủ C bắn trúng mục tiêu. P(C) = 0,9.
Gọi D là biến cố có ít nhất một trong ba người bắn trúng
Vậy D là biến cố khơng có ai bắn trúng mục tiêu.

0,25 điểm

D  A.B.C
1
P D P A .P B .P C  1  0,5   1  0,8   1  0,9  
.
100
1
99
P  D  1 

.
100 100

 

Rút kinh nghiệm

     

0,25 điểm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×