CHỦ ĐỀ 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
2
+ Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x a.
+ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là
+ Với số dương a, số
+
a và a .
a gọi là căn bậc hai số học của a.
0 0
+ CÔNG THỨC:
x 0
a x
2
a x
+ So sánh hai căn bậc hai: 0 a b
B. BÀI TẬP
BÀI 1.
Tìm các căn bậc hai của
BÀI 2.
BÀI 3.
4;
16
;5.
9
Tìm các căn bậc hai số học của
Giải phương trình
2
a) x 4
2
b) x 3
a b
225;
2
25
;1,21; 2,74 .
9
2
c) x 2019
2
d) x 0
2
2
HD: x a x a
BÀI 4. Giải phương trình:
a)
x 3
b)
x 2 4
c)
x x
d)
x 2 4 x 6 x 4
B 0
A B
2
A B
HD:
2
Với a 0, ta có x a x a
BÀI 5. Giải phương trình:
a)
x2 1
HD:
BÀI 6.
x 1 0
b)
x 4
x 2 5x 4 0
B 0
A B
A B
So sánh (không dùng máy tính bỏ túi)
3 và
a)
7
b) 3 và 11
c) 1 và
HD: c) 1 5 3 3 1 5 2 5
5 3
4 5 4 5 (luôn đúng)
(*) So sánh A 2015 2018 và B 2016 2017
BÀI 7.
2
Ta có: A 2015 2018 2 2015.2018 4033 2 2015.2018
B 2 4033 2 2016.2017
Mặt khác:
2015.2018 2016 1 2017 1 2016.2017 2 2016.2017
A 2 B2 A B
4 4 4 ... 4
BÀI 8. So sánh:
và 3.
Giả sử biểu thức có n dấu căn.
Đặt
t 4 4 4 ... 4
(n dấu căn) t 2
t 2 4 4 4 ... 4 ( n 1 dấu căn)
2
1 17
17 1
25 1
t 4 t t t
t 3
4
2
2
2
BÀI 9. (*) Chứng minh rằng:
2
a)
x 2 2 x 5 2 ,với mọi x
b)
2
HD: a)
x 2 2 x 5 x 1 4 4
2 x 2 8x 17 3 , với mọi x.
với mọi x
x 2 2x 5 4
x 2 2 x 5 2 với mọi x.
Dấu “=” xảy ra x 1 0 x 1.
BÀI 10. Giải phương trình:
a)
x 2 6 x 10 2 x 2 12 x 17
HD: a)
x 2 6 x 10
x 3
2
b)
1 1,
x 2 2 x 5 x 2 2 x 1
với mọi x.
2 x 2 12 x 17 1 2 x 2 6 x 9 1 2 x 3 1,
(1)
2
với mọi x
(2)
Dấu “=” xảy ra ở (1) và (2) x 3 0 x 3
Phương trình đã cho có tập nghiệm
S 3
Giải pt bằng phương pháp đánh giá hai vế phương trình dạng
f x g x
Ta chứng minh
f x M ; g x M M
f x g x M ,
(
là một hằng số). Khi đó
f x M
dấu “=” xảy ra đồng thời làm cho
và
g x M
tại cùng một giá trị của x
A2 A
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
A xác định (có nghĩa) A 0
+
A, neu
á A 0
A 2 A
á A0
A, neu
+
B. BÀI TẬP
BÀI 1. Rút gọn:
a) 13
2
e)
3 11
b)
9
f)
2
2
3
b)
5
a)
x
b)
x 2
e)
1
x 2
f)
x 1 x
1
x 2 xác định
c)
2
với a 3
x 5
g*)
d)
3 2
2
j) 11 6 2 3 2
A 2 2 AB B 2 A B
a 3
2
g) 3 2 2 3 2 2
2
4
2
d) 25a 4a với a 0
e) 25a 2a
BÀI 3. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
HD: e)
3 1
i) 23 8 7 7
HD: g) sử dụng hằng đẳng thức
BÀI 2. Rút gọn:
a) 3 a với a 0
2
3 1
h) 7 4 3 7 4 3
2
c)
2
2
c) 5 a 3a với a 0
6
3
f) 7 4a 2 a với a 0
d)
2x 5
x 1 x 3
1
0
x 2
x 2 0 x 2
x 2 0
x 1 0
x 1 x 3 0
x 1 x 3 xác định
x 3 0 hoặc
g)
x 3 hoặc x 1
BÀI 4.
x 1 0
x 3 0
Tính giá trị của các biểu thức
2
a) A 4 x 2 9 x 6 x 1 tại x 2016
2
2
b) B x 4 x 4 x 4 x 4 với x 2019
BÀI 5. Giải phương trình:
a)
x 2 5
2
b) 25x 10
2
c) 9 x 2 x 1
d)
x 2 6 x 9 3x 1
B 0
A B
A B
HD:
...................................................continue.......................................