Ngày soạn: 24/12
Tiết: 52
§9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ. LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - HS hiểu các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì b =
a, quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng: - HS biết nhận vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế và tính chất trên
Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc phá ngoặc để thực hiện các phép tính cộng trừ
các số nguyên
- kỹ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: HS biết xác định ước và bội trong các bài tốn thực tế đơn giản.
Luyện tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS
4. Năng lực:
- Tự học, làm việc nhóm, sử dụng CNTT, thuyết trình
- Giải quyết vấn đề
II.CHUẨN BI
1. Giáo viên: Giáo án, M¸y chiÕu. Thíc kỴ
2. Học sinh: Bài tập được giao, bót dạ, bảng phụ nhóm, Thc thng, bng s nguyờn t, hợp
số.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
-Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
-Bài tập 60/85sgk
a) ( 27+65) + (346 - 27 - 65)
b) ( 42 - 69 + 17 ) - ( 42 + 17 )
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = 346
= 42 - 69 +17 - 42 - 17 = - 69
3.Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI NG:
Hoạt động của GV
:
bn :Nu A + B + C = D
thì A + B = D – C. Đẳng thức
này có đúng khơng?
Đưa ra ví dụ là các con số
- NX các nhóm
Chúng ta cùng ngiên cứu bài
học hụm nay
Hoạt động của HS
HS chi theo nhúm ụi, hai
bn cùng bàn lần lượt đưa ra
các con số nhỏ hơn 20 như 4;
9; 12;13;….
2 nhóm phát biểu
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Nội dung cần đạt
PH năng
lực
NL hoạt
động
nhóm
NL
thuyết
trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Có 1 cân đĩa, đặt lên 2 đĩa cân 2 nhóm - Khi cân thăng bằng,
đồ vật sao cho thăng bằng.Tiếp tục đặt nếu đồng thời cho vào
lên mỗi đĩa 1 quả cân 1 kg.
hai bên đĩa cân hai vật
như nhau thì cân vẫn
? Ngược lại đồng thời bỏ từ hi đĩa cân 2 thăng bằng.
quả cân 1 kg hoặc 2 khối lượng bằng -Nếu bớt hai lượng bằng
nhau rút ra kết luận.
nhau thì cân cũng vẫn
- Giáo viên giới thiệu các tính chất như
thăng bằng.
SGK
- Chú ý
- Giới thiệu cách tìm x, vận dụng các tính - Quan sát trình bày ví
chất của bất đẳng thức
dụ của GV
Ta đã vận dụng tính chất nào ?
a = b thì a + c = b + c
-Yêu cầu HS làm ?2
Chỉ vào phép biến đổi
x-2=3
x+4=-2
x=3+2
x=-2–4
? Em có nhận xét gì khi chuyển vế 1 số
hạng từ vế này sang vế kia
-Yêu cầu Hs làm ?3
- Phát biểu quy tắc
chuyển vế : Khi chuyển
một số hạng từ vế này
sang vế kia ...
- Đọc ví dụ trong SGK
và trình bày vào vở.
- Với x + b = a thì tìm x như thế nào ?
- Phép trừ và cộng các số nguyên có quan - Ta có x = a + (-b)
hệ gì ?
- Phép trừ là phép tốn
ngược của phép cộng
Nội dung
PH năng
lực
1. Tính chất của
đẳng thức
Nl tư duy
-Tính chất sgk/86
2. Ví dụ
Tìm số ngun x,
biết :
x - 2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x - 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 Tìm số nguyên
x, biết:
x + 4 = -2
Giải.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 +
( -4)
x = -2 + (-4)
x = -6
*Quy tắc/86sgk
Ví dụ: SGK
a. x - 2 = -6
x=-6+2
x = -4
b. x - ( -4) = 1
x+4=1
x=1-4
x = -3
?3. x + 8 = (-5) +
4
x + 8 = -1
x = -1 - 8
x = -9
Nhận xét/86 sgk
NL hoạt
động cá
nhân
NL hoạt
động cá
nhân
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
PH năng
lực
Bài tập 66. SGK
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân
- Một số HS trình bày trên 4 - (27 - 3) = x -
vào tập
bảng
(13 - 4)
- Nhận xét và hồn thiện cách trình bày
- Nhận xét bài làm và bổ
4 - 24
sung để hoàn thiện bài
9
làm
- 20
- Hoàn thiện vào vở
9
=x-
NL tư tuy
=x-
- 20 + 9
=x
-11
=x
- Thảo luận để thống nhất
x
= -11
Bài tập 67. SGK
- Yêu cầu HS làm việc nhóm
kết quả bài làm
a. - 149
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
- Nhận xét và sửa lại kết
b. 10
- Nhận xét chéo giữa các nhóm
quả
c. -18
- Nêu lại quy tắc tương
d. -22
ứng
e. -10
- Thống nhất và hồn
thiện vào vở
?Muốn tính hiệu số bàn thắng thua
năm ngối ta làm phép tính gì
? Muốn tính hiệu số bàn thắng thua
năm nay ta làm phép tính gì
- Làm việc cá nhân và trả
lời câu hỏi
- Hồn thiện bài làm vào
vở dưới sự hướng dẫn của
giáo viên
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân
vào tập và hai HS lên bảng trình bày
- Nhận xét và hồn thiện cách trình bày
- HS thực hiện
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm
- Hoàn thiện vào vở
Bài tập 68. Sgk
Hiệu số bàn thắng
thua năm ngoái
là: 27 - 48 = -21
Hiệu số bàn thắng
thua năm nay là :
39 - 24 = 15
Bài tập 70 Sgk
a. 3784 + 23 3785 - 15
= 3784 + (-3785)
+ 23 +(-15)
= (-1) + 23 + (15) = 7
b. 21+ 22 + 23 +
24 - 11- 12- 13
-14
= (21 - 11) + (22 12) + (23 - 13) +
NL trình
bày
NL tư
duy
( 24 - 14)
= 40
4. Củng cố
-Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế .
- Bài tập 61/87 sgk
a) 7 - x =8 - ( - 7)
b) x - 8 = (-3) - 8
7 - x = 8 +7
x=-3-8+ 8
x = -8 - 7 + 7
x = -3
x=-8
Dùng bảng phụ ghi bài tập: câu nào đúng, câu nào sai
a) x - 12 = (-9) – 15
a) sai
x = - 9 + 15 + 12
b) 2 - x = 17 – 5
b) sai
- x = 17 - 5 + 2
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc các tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế, xem các chú ý.
- Bài tập 62 64/ 87sgk
- Giờ sau luyện tập
6. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Ngày soạn: 27/12/2015
CHỦ ĐỀ: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN
I.MỤC TIÊUCHỦ ĐỀ
* Kiến thức:
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu
* Kỹ năng:
- Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu, cùng dấu, tính chất của phép nhân số nguyên
- Kỹ năng Làm được các dạng bài tập
- Biết vận dụng các tính chất trong tính trong tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức
- Vận dụng kiến thức giải bài tốn thực tế.
* Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
* Năng lực:
- Tự học, làm việc nhóm, sử dụng CNTT, thuyết trình
- Giải quyết vấn đề
TIẾT 1. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU, CÙNG DẤU
I.MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu.
* Kỹ năng:
- Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu, cùng dấu
- Làm được các bài tập đơn giản.
* Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
* Năng lực:
- Tự học, làm việc nhóm, sử dụng CNTT, thuyết trình
- Giải quyết vấn đề
II.CH̉N BI
- HS: Ơn lại giá trị tuyệt đối của số a
- GV: Bảng phụ,thước kẻ, máy tính, phiếu học tập
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Áp dụng: Tìm số nguyên x biết:
a) 2 - x = 17 - ( -5)
-x = 17 + 5 - 2
- x = 20
x = -20
b) x - 12 = (-9) – 15 x = -9 - 15 + 12
x = - 12
3.Bài mới
Giới thiệu bài : Ta đã biết nhân hai số tự nhiên có kết quả là một số tự nhiên. Vậy nhân hai số
nguyên khác dấu có kết quả là một số nguyên dương hay số nguyên âm vào bài mới.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
PH
năng
lực
Ta đã biết phép nhân là phép
cộng các số hạng bằng nhau
3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
? Hãy thay phép nhân bằng
phép cộng rồi tìm kết quả.
( - 3) . 4
( -5 ) .3
2. ( -6)
-Gọi 3 HS lên bảng
HS hoạt động nhóm
-N1:
( - 3) . 4 = (-3) +(-3)+(-3)+
(-3)= -12
-N2:
( -5 ) .3 = (-5) + (-5) +(-5)
= - 15
-N3:
NL hoạt
động
nhóm
-Khi nhân hai số ngun
khác dấu thì tích có:
+Giá trị tuyệt đối bằng
tích các giá trị tuyệt đối
NL
thuyết
trình
2. ( -6) = ( -6) + ( -6) = - 12
-Hs rút ra nhận xét
N4: Thực hiện dự đoán
( - 3) . (-4)=12
( -5 ) .(-3)=15
-2. ( -6)=12
Từ đó dự đoán
( - 3) . (-4)
( -5 ) .(-3)
-2. ( -6)
+Dấu là dấu ( - )
-Khi nhân hai số nguyên
cùng dấu thì tích có:
+Giá trị tuyệt đối bằng
tích các giá trị tuyệt đối
+Dấu là dấu ( + )
? Qua các phép nhân trên khi
nhân hai số nguyên khác dấu
em có nhận xét gì về giá trị
tuyệt đối của tích ,về dấu của
tích.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt
động
của GV
Hoạt
động
của
HS
Nội
dung
P
H
n
ă
n
g
l
ự
c
? Từ kết quả trên hãy nêu quy
tắc nhân hai số nguyên khác
dấu, cùng dấu
- Gọi hai HS lên bảng làm bài
tập 73, 75/89 sgk
- HS nêu…
-HS1
a) (-5) .6 = -30
b) 9.(-3) = -27
c) (-10).11 = - 110
d) 150.(-4)= -600
-HS2
a) (-68).8 < 0
b) 15.(-3) < 15
c) (-7) .2< -7
- Hs trả lời
15.0 = 0
(-15).0 = 0
1. Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
(SGK- 89)
NL hoạt
động cá
nhân
* Chú ý sgk/89
Ví dụ tính:
15.0 = ?
(-15).0 = ?
? Tích của một số nguyên với 0
bằng bao nhiêu
? Nhân số nguyên dương là
nhân hai số nào
- Yêu cầu HS làm ? 1
-Nhân số nguyên dương là
nhân hai số tự nhiên khác
0.
?1 a) 12.3 = 36
NL ghi
nhớ
2. Quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu
a. Nhân hai số nguyên
dương
? Khi nhân hai số nguyên
b) 5.120 = 600
dương thì tích là số như thế nào - HS trả lời..
-Tích hai số nguyên là
một số nguyên dương.
-Treo bảng phụ ?2
-Gọi HS quan sát 4 dịng đầu
và tìm kết quả 2 dòng cuối
? Nhân số nguyên dương là
nhân hai số nào
? Vậy muốn nhân hai số
nguyên âm ta làm như thế nào
VD: (-4). (-50) = ?
(-12) . ( -20) = ?
? Vây tích của hai số nguyên
âm là số như thế nào
-Giải thích cách nhận biết dấu
của một tích như sgk
?2
Từ
Dự đoán
(-1) .(-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
-Hs nêu…
+ (-4). (-50) = 200
+ (-12) . ( -20) = 240
- Hs trả lời
NL hoạt
động cá
nhân
b. Nhân hai số nguyên âm
-Tích hai số nguyên là
một số nguyên dương.
*Quy tắc: SGK
* Nhận xét: Tích của hai
số nguyên âm là một số
nguyên dương
-HS chú ý
3.Kết luận
(+).(+) = (+)
(+).(-) =( -)
(-).(+) = (-)
NL ghi
nhớ
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cho Hs hoạt động nhóm bài tập 78/91
sgk.
? Nhân một số nguyên với 0 có kết quả
là bao nhiêu.
? Nhân hai số nguyên cùng dấu có kết
quả là số nào
? Nhân hai số nguyên khác dấu có kết
quả là số nào
Nội dung
Hoạt động nhóm 3p
a) (+3) .(+9) = 27
b) (-3).7 = -21
c) 13.(-5) = -65
d) (-150).(-4) = 600
e) (+7).(-5) = -35
f) (-45).0 = 0
- Hs trả lời lần lượt từng
câu hỏi GV
động
nhóm
* Kết luận
a.0 = 0.a
=0
Nếu a, b
cùng dấu
a.b = |a|.|b|
Nếu a, b
khác dấu
a.b = -(
4. Củng cố
Bài tập 76/89 sgk
X
Y
x.y
PH năng
lực
NL hoạt
5
-7
-35
-18
10
-180
18
-10
-180
0
-25
0
|a|.|b|
)
NL hợp
tác
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. So sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác
dấu.
- Làm bài tập 74, 77/89 sgk
- Xem trước bài nhân hai số nguyên khác dấu
6. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TIẾT 2. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối giữa
phép nhân và phép cộng
* Kỹ năng:
- Bước đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên
- Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính trong tính chất trong tính tốn và
biến đổi biểu thức
* Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
* Năng lực:
- Tự học, làm việc nhóm, sử dụng CNTT, thuyết trình
- Giải quyết vấn đề
II.CHUẨN BI
- HS chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
- GV:+ Các phương pháp chủ yếu : Giải thích, nêu vấn đề.
+Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
Tính:
a) (-16).2
b) 22.(-5)
c)(-2500).(-100)
d) (-11)2
3.Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
PH
năng
Phép nhân số tự nhiên có
những tính chất gì? Nêu dạng
-Hs hoạt động nhóm ra
lực
NL hợp
bảng phụ
tác
tổng quát.
Phép nhân các số nguyên cũng
-
Nhóm báo cáo
a.b = b.a
có những tính chất tương tự
như phép nhân trong số tự
nhiên
B. C HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hãy tính
2.(-3) = ?
(-3).2 = ?
(-7).(-4) = ?
(-4).(-7) = ?
? Gọi Hs nhận xét và rút ra kết
luận
Tính
[9.(-5)].2 = ?
9.[(-5).2] = ?
-Gọi 1 HS lên bảng
-Gọi HS khác nhận xét và so
sánh kết quả
-Bài tập 93a. Tính nhanh
(-4). (125). (-25). (-6) . (-8)
? Muốn tính nhanh tích nhiều
thừa số ta làm như thế nào
? Nếu tích có nhiều thừa số
bằng nhau ta viết hư thế nào
VD: 2.2.2
-Tương tự hãy viết (-2).(-2).(-2)
-Yêu cầu HS trả lời ? 1, ? 2 Sgk
Tính (-5) .1 = ?
1(-5) = ?
(+10).1 = ?
? HS khác nhận xét và rút ra
kết luận
Hoạt động của HS
Nội dung
PH
năng lực
1. Tính chất giao hốn
2.(-3) = 6
(-3).2 = 6
2.(-3) = (-3).2
(-7).(-4) = 28
(-4).(-7) = 28
(-7).(-4) = (-4).(-7)
-Nếu thay đổi thừa số trong
một tích thì tích khơng thay
đổi
-Hs lên bảng thực hiện
2. Tính chất kết hợp
[9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90
[9.(-5)].2 = 9.[(-5).2]
(a.b).c = a( b.a)
- Muốn nhân một tích với
hai thừa số với một số thứ
ba ta có thể lấy thừa số thứ
nhất nhân với tích thừa số
thứ hai và ba.
-Bài tập 95a). Tính nhanh
(-4). (125). (-25). (-6) . (-8)
= 100.(-100).(-6) = 60.000
-Ta đưa vào tính chất giao
hốn và kết hợp để thay đổi
vị trí của thừa số, đặt dấu
ngoặc để nhóm các thừa số
một cách tuỳ ý.
- Ta viết : 2.2.2 = 23
+ (-2).(-2).(-2) = (-23)
?1 Dấu +
?2 Dấu -Hs thực hiện
(-5) .1 = -5
1(-5) = -5
(+10).1 = 10
-Nhân một số nguyên a với
1, kết quả bàng a.
a.1 = 1.a
NL ghi
nhớ
NL tư
duy, ghi
nhớ
*Nhận xét SGK/94
NL ghi
nhớ
3. Nhân với 1
NL ghi
nhớ
a.1 = 1.a
? Nhân một số nguyên a với (1) kết quả như thế nào
? Muốn nhân một số với một
tổng ta làm như thế nào
? Nếu a(b-c) thì sao
-Yêu cầu HS làm ?5
- Nhân một số nguyên a với
(-1) kết quả bằng -a.
a.(-1) = (-1).a = -a.
-Ta nhân số đó với từng số 4. Tính chất phân phối
hạng của tổng rồi cộng các của phép nhân đối với
kết quả
phép cộng
+ a(b-c) = a[b+(-c)]
a(b+c) = ab + ac
= ab+a(-c) = ab-ac.
?5
a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64
hoặc
(-8).(5+3) = (-8).5+(-8).3 =
-64
b) (-3+3).(-5) = 0.(-5) = 0
hoặc
= (-3).(-5)+(-5).3 = 0
NL ghi
nhớ
Nl tư
duy
4. Củng cố
?Tích nhiều thừa số mang dấu âm khi nào, dấu dương khi nào và bằng 0 kho nào.
Đáp: Mang dấu âm khi thừa số mang dấu âm lẻ, mang dấu dương nếu thừa số mang dấu âm
chẵn. Bằng 0 khi trong tích có ít nhất một thừa số bằng 0.
Bài tập 90a.
15.( 2) . ( 5).( 6)
= (-30).30 = -900
15.(-2).(-5).(-6)
Bài tập 91. a
-57.11 = (-57).(10+1) = (-57).10 + (-57).1 = (-570) + (-57) = -627
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững tính chất phép nhân
- Làm bài tập 90b, 91b, 92, 93b, 94/95sgk
- Chuẩn bị bài tập giờ sau luyện tập.
6. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TIẾT 3: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- HS củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu
* Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số ngun để tính đúng các tích, bình phương của một
số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân
- Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
* Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
* Năng lực:
- Tự học, làm việc nhóm, sử dụng CNTT, thuyết trình
- Giải quyết vấn đề
II.CHUẨN BI
- HS chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
- GV:+ Các phương pháp chủ yếu : Giải thích, nêu vấn đề.
+Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra : kết hợp trong bài
3.Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
PH
năng
HD: Điền cột 3 “Dấu tích của
-Hs hoạt động nhóm ra
ab trước”
bảng phụ
+Căn cứ vào cột 2 và 3 điền
dấu cột 4 “dấu ab2”
lực
NL hợp
-
Nhóm báo cáo
- Cho HS hoạt động nhóm 2p
- GV nhận xét, chốt kiến thức
Dấu Dấu Dấu Dấu
của
của
của
của
a
+
+
-
b
+
+
-
a.b
+
-
a.b2
+
-
tác
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
PH
năng lực
Bài tập 86. SGK
-Treo bảng phụ ghi đề bài
- Hs lên bảng thực
-Gọi Hs khác nhận xét
hiện điền vào chỗ
trống
- Gọi Hs nhận xét
a -15 13
b
6 -3
a.b -90 -39
-4
-7
28
9
-4
-
-1
-8
8
NL tư
duy
36
Bài tập 87. SGK
NL tư
duy
Mở rộng cho HS biểu diễn các
-Hs lên bảng
(-3)2 = 9
số 25, 36, 49, 0 dưới dạng tích
25 = 52 = 5.5 = (-5).(-
42 =(-4)2 = 16
của hai số nguyên bảng nhau.
5)
- Gọi Hs lên bảng
36 = 62 = (-6). (-6)
- Hai số đối nhau có bình
giải
49 = 72 = (-7).(-7)
phương bằng nhau.
quyết
? Nhận xét về bình phương của
O = 02
hai số đối nhau.
-HS nhận xét
NL tự
vđề
? Nhận xét về bình phương của
NL ngơn
một số.
- Bình phương của một
ngữ
? x có thể nhận những giá trị
số là một số khơng âm.
-x có thể nhận những
Bài tập 88. SGK
NL tư
nào
giá trị dương, âm và
Xét ba trường hợp :
duy
số 0
Với x > 0 thì (-5).x < 0
-Hs lên bảng thực hiện
Với x < 0 thì (-5). x > 0
Với x = 0 thì (-5). x = 0
-Thay x là số nguyên dương,
nguyên âm và số 0 rồi so sánh
với số 0.
-Yêu cầu HS tìm hiểu SGK
- HS đứng tại chỗ
Bài tập 89. SGK
NL tư
? Nêu cách đặt số âm trên máy
dùng máy tính bỏ túi
( Cách đặt như sgk)
duy
trả lời kết quả.
a) -9492
b) -5928
NL sử
c) 143175
dụng
máy tính
4. Củng cố
Bài tập : Câu nào đúng, câu nào sai:
a) (-3).(-5) = -15
b) 62 = (-62)
c) (+15).(-4) = (-15).(4)
d) (-12).(+7) = -(12.7)
e) Bình phương của mọi số đều là số dương
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại các quy tắc nhân số nguyên,Ôn lại phép nhân trong tập hợp số tự nhiên N
- Làm bài tập 81, 83/91,92 sgk , Xem trước bài 12 “Tính chất của phép nhân”
6. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TIẾT 4: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
HS củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân, phép nâng lên luỹ thừa
* Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích
- Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
* Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
* Năng lực:
- Tự học, làm việc nhóm, sử dụng CNTT, thuyết trình
- Giải quyết vấn đề
II.CHUẨN BI
- HS chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
- GV:+ Các phương pháp chủ yếu : Giải thích, nêu vấn đề.
+Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra (6 phút )
- Phép nhân số nguyên có những tính chất nào. Viết cơng thức tổng qt.
Áp dụng tính:
(37-17).(-5) + 23.(-13-57)
= 20.(-5)+25.(-30)
=-100 + (-690) = -790.
3.Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt
động
của GV
Hoạt
động
của
HS
Nội
dung
P
H
n
ă
n
g
l
ự
c
-Thực hiện phép tính trong
Bài tập 92b/95 sgk
NL tư
ngoặc trước, ngoài ngoặc
(-57).(67-34)-67(34-57)
duy
sau
= (-57).33 - 67.(-23)
-HS lên bảng thực hiện.
= -1881 + 1541
= -340.
-Ta có thể giải bài tốn này
bằng cách nào?
-Gọi HS lên bảng
? Giải thích tại sao (-1)3 = (-1).
-Vì (-1)3 có cơ số là số âm
Bài tập 95/95 sgk
Còn số nào khác mà lập
với luỹ thừa bậc lẻ.
(-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1
NL tư
Ta cịn có:
duy, tự
03 = 0
giải
phương của nó bằng chính nó
khơng?
- Nhận xét bài làm và bổ
-Gọi HS lên bảng thực hiện
sung để hoàn thiện bài làm
-Gọi HS khác nhận xét
? Muốn tính bày này ta dựa vào -Ta dựa vào tính chất giao
tính chất nào
hốn và tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
cộng.
-Hs lên bảng thực hiện
13 = 1
quyết
vấn đề
Bài tập 96/95 sgk
-Yêu cầu HS trả lời mà khơng
cần tính
- u cầu HS nhận xét và
thống nhất kết quả.
- Làm việc cá nhân và trả
lời câu hỏi
? Làm thế nào để tính được giá
trị của biểu thức.
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hồn thiện cách
trình bày
-Ta phải thay giá trị của a,
b vào biểu thức.
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
? Áp dụng tính chất nào trong
-Áp dụng tính chất phân
a) 237.(-26) + 26.137
= 26.137 - 26.237
= 26.( 137 - 237)
= 26.(-100) = -2600
b) 63.(-25) + 25.(-23)
= 25.(-23) - 25.63
= 25(-23 - 63)
= 25.(-86) = - 2150
Bài tập 97. SGK
a. Nhận xét:
Tích bao gồm bốn số âm
và một số dương. Vậy
tích là một số dương. Hay
tích lớn hơn 0.
b. Lý luận tương tự ta
thấy tích là một số âm,
nhỏ hơn 0
Bài tập 98/96 SGK
a. (-125).(-13).a
Với a = 8, ta có :
(-125).(-13).8
= (-125).8.(-13)
= (-1000).(-13)
= 13000
b. (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b
Với b = 20, ta có
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= - (1.2.3.4.5.20)
= -2400
-Bài tập 99/96 SGK
các tính chất phép nhân số
phối của phếp nhân đối với
a) -7 .(-13) + 8.(-13)
động
nguyên.
phép cộng
= (-7 + 8).(-13) = -13
nhóm
-Cho Hs hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm 4
b) (-5).(-4) - -14
-Gọi HS khác nhận xét
-Hs khác nhận xét
-Gọi đại diện nhóm trình bày
= (-5).(-4) - (-5).(-14)
= 20 - 70 = - 50
-Gọi nhóm khác nhận xét
4. Củng cố
-Ngay sau mỗi bài tập
5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
- Ơn lại các tính chất phép nhân trong Z
- Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
- Làm bài tập 90b, 91b, 92, 93b, 94/95sgk
NL tư
duy
NL tư
duy
logic
NL tư
duy
NL tự
giải
quyết
vđề
NL hoạt
- Xem trước bài “Bội và ước của một số nguyên”
6. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
4. Củng cố
Bài tập 82/89 sgk
a) (-7) .(-5) = 35 > 0 thì (-7) .(-5) > 0
b) (+19).(+6) = 144; (-17).(-10) = 170
(+19).(+6) < (-17).(-10)
c) (-17).5 = -85; (-5).(-2) = 10
(-17).5 < (-5).(-2)
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên
- Làm bài tập 81, 83/91,92 sgk
- Chuẩn bị các bài tập luyện tập giờ sau luyện tập.