Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.69 KB, 8 trang )

Trường THCS An Hòa 1
Tên: ......................................
Lớp: ......................................
SBD: ............... Phòng..........

THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 - Năm học: 2019-2020
Mơn: TỐN
Khối: 9
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Giám thị 1 ................................. Giám thị 2 ..................................... Số phách
..................................

......................................

........................................................................................................................................................

Số tờ:
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký giám khảo

Số phách

Giám khảo 1: ..........................................
.................................................................
Giám khảo 2: ..........................................
.................................................................
PHẦN TRẮC NGHỆM: (4,0 điểm, gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20)


Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và điền vào bảng sau:
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

Chọn
Câu
Chọn

1/ Giá trị của biểu thức
A. 3  2

M



3 2



2


bằng

B. 3  2
C. 2  3
2/ Tìm đường thẳng song song với đường thẳng y 2 x  1

D. 1
1
y  x2
2
D.

A. y 2 x  3 B. y  2 x  3
C. y  x  2
3/ Cho ba đường thẳng d1 : y 2 x  1 , d 2 : y  x  4

d 3 : y  m  2  x  4  2m
Để ba đường thẳng đồng quy thì:
A. m = 5
B. m = 1
C. m = 3
4/ Đồ thị hàm số y 2 x  m  3 qua gốc tọa độ khi giá trị của m
A. m = 2
B. m = - 1
C. m = - 3
5/ Phương trình x  2 4 có nghiệm là
A. x = 6
B. x = - 1
C. x = 10


D. m = 7
D. m = 3

D.x = 18
2
6/ Xác định giá trị của m, biết điểm A ( - 2, m) thuộc đồ thị hàm số: y 2 x
A. m = 4
B. m = 8
C. m = - 4
D. m = - 8
7/ Xác định số đo góc tạo bởi đồ thị hàm số y  3 x  1 với trục Ox
0
A. 30

0
B. 60

0
C. 90

0
D. 45


Học sinh không được viết vào ô này


2
8/ Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y 2 x  3 , P : y  x là
1,  1 ;   3,  9 

1,  1 ;   3,9 
1,1 ;  3,9 
1,1 ;  3,  9 
A. 
B. 
C.   
D.   
y  m  2  x 2
9/ Hàm số
đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 khi
A. m 2
B. m 2
C. m  2
D. m  2
10/ Đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và tại với Ox một góc 30 0 có phương trình
là:
3
3
y  x 1
y  x 2
3
3
A.
B. y  3 x  1
C. y  3x  1
D.

11/ Cho hình bên, hãy tính số đo cung nhỏ
0


BC, biết S 60
0
A. 30
0
C. 60

0
B. 45
0
D. 90

12/ Hình bên, có Ax là tiếp tuyến (0) biết


BAx
480 , AH  BC tính HAC
0
A. 66
0
C. 48

0
B. 40
0
D. 42

13/ Cho ABC vuông tại A, AH đường cao. Hệ thức nào đúng?
A. AB.AC = BH.BC
B. AB.AC = HC.BC
C. AB.AC = AH.BC

D. AB.AC = BH.HC
0
0
14/ Cho  35 ,  55 . Khảng định nào sau đây sai?
A. sin  cos
B. sin  cos
C. tan  tan 
D. tan  cot 
15/ Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 2cm, HC = 3cm khi đó cạnh góc vuông AB

A. 6cm
B. 6cm
C. 10cm
D. 10cm


16/ Cho (0; 5cm) và dây AB = 8cm. Gọi M là trung điểm AB khoảng cách từ tâm O đến M bằng
A. 5cm
B. 8cm
C. 4cm
D. 3cm

Học sinh không được viết vào ơ này


17/ Trong một đường trịn, số đo góc nội tiếp chắn cung 800 là
A. 800
B. 400
C. 1600
D. 1000

18/ Diện tích hình trịn ngoại tiếp một tam giác vng có hai cạnh góc vng dài 6cm, 8cm bằng
2
2
A. 25 cm
B. 100 cm
C. 25 cm
D. 100 cm
19/ Cho ABC vng tại A, có AB = 3cm, AC = 5cm khi quay ABC một vịng quanh cạnh góc
vng AB ta được một hình nón có thể tích là
3
3
3
3
A. 25 cm
B. 15 cm
C. 75 cm
D. 45 cm
0 
0


20/ Cho ABC nội tiếp (O), biết B 60 , C 45 khi đó sđ cung BC nhỏ là
0
0
0
0
A. 75
B. 105
C. 150
D. 210

PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm, gồm 4 câu từ bài 1 đến bài 5)
Bài 1: (1,5 điểm).
3
4
21
A


7 2 3 7
7
a) Rút gọn biểu thức:
b) Phân tích đa thức y x  x y  y  x thành nhân tử
c) Giải phương trình x  2 6  0,5 4 x  8
2
Bài 2: (1,0 điểm). Cho hàm số y  x và y  x  2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của hai đồ thị này
x 2  2  m  3 x  4m  1 0
Bài 3: (0,5 điểm).Cho phương trình:
Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm dương
Bài 4: (1,0 điểm). Có hai dây chuyền may áo sơ mi. Ngày thứ nhất của hai dây chuyền may được
930 áo. Ngày thứ hai dây chuyền thứ nhất tăng công suất lên 18% và dây chuyền thứ hai tăng năng
suất lên 15% thì số áo của hai dây chuyền may được là 1083 cái. Hỏi trong ngày thứ nhất mỗi dây
chuyền may được bao nhiêu áo?
Bài 5: (2,0 điểm). Cho (O) đường kính AB trên đường tìm lấy điểm C sao cho AC < BC (C khác A)
các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại D, AD cắt (O) tại E (E khác A)
2
a) Chứng minh BE  AE.DE
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại H, DO cắt BC tại F. Chứng minh tứ
giác CHOF nội tiếp

c) Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH

(Học sinh vẽ hình trước khi chứng minh).


……..Hết……..

Học sinh không được viết vào ô này



……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..

……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..


……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..

……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………….…..


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH 10 – 2019 – 2020
PHẦN TRẮC NGHỆM: (4,0 điểm, gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20)
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

Chọn

C

A

C

D

D

B

B

A

D


A

Câu
Chọn

11
C

12
D

13
C

14
C

15
D

16
D

17
B

18
A


19
A

20
C

PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm, gồm 4 câu từ bài 1 đến bài 5)
Bài

ĐÁP ÁN

A
Bài 1. (1,5 điểm)

a) Rút gọn biểu thức:

A

A

3



7 2
2

7  22
3




7 2
3

ĐIỂM

3
4
21


7 2 3 7
7

  4  3  7   21
32 

7

2

7

  4  3  7   21
2

7
2


0,25

7

7

A 7  262 7  3 7
A 4
b) Phân tích đa thức y x  x y  y 
y x x y y x



y

y

x

 xy







 

x 


y

0,25

x thành nhân tử



x .1

0,25



xy  1

c) Giải phương trình

0,25

x  2 6  0,5 4 x  8

x  2 6  0,5 4 x  8


x  2  0,5 4  x  2  6

 2 x  2 6



 x 2 
0,25

x  2 3

 x  2 9
 x 11 (N)
S=  11

0,25


Bài 2. ( 1,0 điểm).

2
Cho hàm số y  x và y  x  2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ
+ Lập bảng giá trị của cả hai hàm số đúng
+ Vẽ đúng đồ thị của cả hai hàm số
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của hai đồ thị này
PTHĐGĐ của (P) và (d):

0,25
0,25

x 2 x  2  x 2  x  2 0
 x1  1

 x2 2


0,25

Giải PT tìm đúng

 y1 1

y 4
A  1;1 ; B  2;4 
Tìm đúng  2
. Tọa độ 
Bài 3: (0,5điểm)

0,25

x 2  2  m  3 x  4m  1 0
Cho phương trình:
Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm dương

 '  0

S  0
P  0
PT đã cho có hai nghiệm dương khi và chỉ khi : 
2

+

S  0



P  0
Bài 4: (1,0điểm)

2

 '    m  3   1 4m  1  m  1  9  0

 4m  1  0


2  m  3  0

với mọi m

1

1
m 
4  m

4
m   3

+
+ Gọi x (cái), y (cái) lần lượt là số áo của dây chuyền 1 và 2 trong
ngày mai thứ nhất

0,25
0,25


0,25

 x, y  N *, x, y  930 

 x  y 930

118
115
100 x  100 y 1083
+ Theo đề bài ta có hệ PT
 x 450

 y 480

+ Giải hệ PT tìm đúng
+ Vây số áo trong ngày thứ nhất của dây chuyền l, 2 lần lượt là 450
cái và 480 cái.

0,25

0,25
0,25


Bài 5: (2,0điểm)
0,25

2
a) Chứng minh BE  AE.DE

Chứng minh đúng ABD vng tại B có đường cao BE
2
Có BE  AE.DE

b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại H,
DO cắt BC tại F. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp
+ Chứng minh đúng OD là đường trung trực của BC và

0,5


CFO
900

0,25

+ Chứng minh đúng tứ giác CHOF nội tiếp vì có

0,25



CFO
 CHO
1800
c) Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung
điểm của CH

ABD, IH//BD 


IH
AI

 *
BD AD

+ Chứng minh đúng
+ Chứng minh được CA là phân giác góc ngồi

ICD 

AI
IC

 **
AD CD

+ Từ (*), (**) suy ra: IH = IC
Suy ra: I là trung điểm của HC.
( Mọi cách giải đúng đều đạt điểm tối đa)

0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×