Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.56 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 VECTO
MƠN HÌNH HỌC LỚP 10- ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM ( 4,5điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Vectơ–khơng là vectơ có nhiều giá. B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng
C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương
D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
Câu 2: Khẳng định nào là đúng:
A. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng ngược hướng và cùng độ dài
B. Hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi chúng có giá song song với nhau



C. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài. D. Giá của AB là đoạn thẳng AB
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ
( khác



0 ) cùng hướng với NC

A. 5

B. 3

C. 11

D. 12




B)

Câu 4: Phát biểu nào là sai
A) Nếu


AB

=


AC

thì 

D thẳng hàng
C) 3


AB

+7


AC

=


AB


 =


AC


0 thì A,B,C thẳng hàng

D)


AB

-


CD


AB

=


CD

=



DC

-

thì A, B,C,


BA

Câu 5. Tìm điều kiện cần và đủ để điểm M là trung điểm của đoạn AB trong các điều kiện sau đây.

 
 


MA

MB

0
MA

MB

0
A. MA = MB
B.
C.
 
Câu 6. Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính | AB  AC | theo a.

A. a

B. 2a

D. MA = AB/2

C. 0

D. a/2

 
Câu 7: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . | AB  BC | có giá trị ?

A.

a

B. 2a

a 3

C.





3
D. a 2


Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4 và AD = 3 thì | AB  AD |= ?
A.

7

b) 6

C.

2

√3

D.

5


 
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm m và n sao cho BC mOA  nOB
A. m = n = 1

B. m = –1 và n = 1

A. 2a

B. a

C. m = n = –1 D. m = 1 và n = –1


 
AB
 AC  AD
Câu 10: Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính

Câu 11: Cho


a =(1 ; 2)

2



C.3a



 
b
m
a
và = (3 ; 4). Vec tơ
= - b có toạ độ là

D. 2a

2



A.


m =( 4 ; 6)

B.



m =( -2 ; -2) C. m =( 3 ; 8)

D.


m=(2;2

Câu 12: Cho đoạn thẳng AB với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và C là trung điểm của AB . Tọa độ C là :
A. C( 3 ; -2)

B. C( 6 ; -4)

C. C( -12 ; -4)

D. C( -2 ; -1)



 
b
m

a
Câu 13: Cho
và = (3 ; 4). Vec tơ
= 2 +3 b có toạ độ là




A. m =( 10 ; 12)
B. m =( 11 ; 16)
C. m =( 12 ; 15)
D. m = ( 13 ; 14)



  
a
b
c
c
Câu 14: Cho =(1 ; -5) ; =(2; 3), =(-1; -21), cặp số h, k để =h a + k b là:

a =(1 ; 2)

A. h=3; k= -1

B. h= 4; k= 4

C. h=3; k= -2


D. h=5; k=-2




AD

3AB
 2AC
Câu 15. Cho các điểm A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3). Tìm tọa độ điểm D sao cho
A. (3; –3)

B. (–3; 3)

C. (–3; –3)

D. (–2; –3)

II. TỰ LUẬN (5.5điểm)
Câu 1. (2,5 điểm): Trong mặt phẳng oxy cho A(1;1) ; B(2;  3) ; C (  3;  2)



a) Tìm tọa độ của vectơ AC
b) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm tam giác ABC
c) Tìm tọa độ của D để ABCD là hình bình hành
Câu 2. (2.0 điểm)

Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và I là trung điểm của AM.










a) Chứng minh rằng: 2 IA  IB  IC 0 .

   
2
OA
 OB  OC 4OI .
b) Với điểm O bất kỳ. Chứng minh:



Câu 3. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI. Hãy phân tích AI




theo hai vectơ AB và AC .
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm
1
2
3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

II.Tự luận
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×