Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

chuyen de andehit axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.28 KB, 23 trang )

ANĐEHIT, XETON, AXIT CACBOXYLIC:
Câu 1: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng
được với (CH3)2CO là
A. 2.
B. 4. C. 1.
D. 3.
Đề thi TSĐHCĐ khối A
2007
Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
Câu 3: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
Đề thi TSCĐ 2009
Câu 4: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
o
C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ).
D. CH3−CH2OH + CuO (to).
Đề thi
TSCĐ 2009
Câu 5: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ
A. cumen.
B. propan-1-ol.
C. xiclopropan.


D. propan-2-ol.
Đề thi
TSCĐ 2007
Câu 6: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Đề thi
TSĐHCĐ khối A 2008
Câu 7: Axit cacboxylic no, mạch hở X có cơng thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức
phân tử của X là
A. C9H12O9.
B. C12H16O12.
C. C6H8O6.
D. C3H4O3.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Câu 8: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X
đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam
CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
Đề thi
TSĐHCĐ khối B 2007
Câu 9: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2
có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit

A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
B. no, hai chức.
C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
D. no, đơn chức.
Đề thi
TSĐHCĐ khối A 2008
Câu 10: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác
dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 cịn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.


Đề thi TSCĐ 2009
Câu 11: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản
ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công
thức cấu tạo của
X và Y tương ứng là
B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–
A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.
CH2–CH2–CHO.
C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO.
D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 12. Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được :
A. CH3-CH(OH)-COOH
B. C 3H7OH
C. HCOOH
D.

CH3COOH
Câu 13. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO 2 = số mol H2O
thì đó là dãy đồng đẳng:
A. Anđehit đơn chức no
B. Anđehit vòng no
C. Anđehit hai chức no
D. Cả
A, B, C đều đúng
Câu 14. Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit etanoic và metanoic. Số lượng sản phẩm có
thể tạo thành của phản ứng este là:
A. 14 sản phẩm
B. 15 sản phẩm
C. 16 sản phẩm
D. 17
sản phẩm
Câu 15. Có các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: CH 3COOH, HCOOH, CH2=CHCOOH,
CH3CHO, CH3CH2OH . Hoá chất dùng nhận biết các chất trên là:
A. Br2 , AgNO3 (dung dịch NH3 ), Na
B. Cu(OH)2 , Br2 , dung dịch KMnO4
C. Q tím, nước Br2, Ag2O/ NH3
D. Na, dung dịch KMnO4, Ag2O/ NH3
Câu 16. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit :
A. C2H5OH < CH2= CH COOH < HCOOH < CH3COOH < C6H5OH < HOCH2CH2OH
B. C2H5OH < HOCH2CH2OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < CH2= CHCOOH
C. C2H5OH < HCOOH < CH3 COOH < CH2=CHCOOH < HOCH2CH2OH < C6H5OH
D. CH3COOH < C2H5OH < CH2= CH COOH < HCOOH < HOCH2CH2OH < C6H5OH
Câu 17. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no
(Y); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với
công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau:
A. X và Y

B. Y và Z
C. Z và T
D. X và T
Câu 18. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở X là C2H3O. X có cơng thức phân tử
là:
A. C2H3O.
B. C4H6O2.
C. C8H12O4.
D.
C12H18O6.
 Cl ,500 c
 NaOH
 CuO ,t
 propenal.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau: Propilen     X     Y   
Tên gọi của Y là:
A. propanol.
B. propenol.
C. axeton.
D. axit
propionic.
Câu 20. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, yếu tố không làm cân bằng của phản
ứng este hoá chuyển dịch theo chiều thuận là
A. Cho rượu dư hay axit dư.
B. Dùng chất hút nước để tách nước.
2

0

0



C. Chưng cất ngay để tách este ra.
D. Sử dụng axit mạnh làm xúc tác.
Câu 21. Chọn phản ứng sai:
A. Phenol + dung dịch brôm  axit picric + axit brômhiđric.
t
B. Rượu benzylic + đồng(II) oxit   Andehit benzoic + đồng + nước.
t
C. Propanol-2 + đồng(II) oxit   Axeton + đồng + nước.
D. Etilen glycol + đồng(II) hiđrôxit  dung dịch màu xanh thẫm + nước.
Câu 22: Xét các axit có cơng thức cho sau:
1) CH3-CHCl-CHCl-COOH
2) CH2Cl -CH2-CHCl-COOH
3) CHCl2-CH2-CH2-COOH
4)
CH3-CH2-CCl2-COOH
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4)
D.
(4), (2), (1), (3).
Câu 23: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ancol etylic (1); etyl clorua (2); đietyl ete (3); axit axetic (4).
A. 4 > 3 > 2 > 1.
B. 4 > 1 > 2 > 3.
C. 4 > 1 > 3 > 2.
D. 1 > 2 > 3 > 4.
Câu 24: Từ toluen muốn điều chế o-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau:
C6H5CH3 ⃗

+ X ( xt, t 0) A ⃗
+Y ( xt, t0 ) o-O2NC6H4COOH
X, Y lần lượt là
A. KMnO4 và HNO3. B. KMnO4 và NaNO2.
C. HNO3 và H2SO4.
D. HNO3
và KMnO4.
Câu 25: Công thức đơn giản nhất của chất A là (C3H4O3) và chất B là (C2H3O3). Biết A là axit no đa chức,
còn B là một axit no chứa đồng thời nhóm chức –OH, A và B đều mạch hở. Công thức cấu tạo của A và B

A. C3H5(COOH)3 và HOOC-CH(OH)-CH2-CH(OH)-COOH.
B. C3H7(COOH)3 và HOOC[CH(OH)]2-COOH.
C. C4H7(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH.
D. C3H5(COOH)3 và HOOC[CH(OH)]2-COOH.
Câu 26. Một axit hợp chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng có nguyên tố m C : m H : m O = 3 : 0,5 : 4 là
A. Công thức đơn giản nhất của X là CH 2O.
B. Công thức phân tử của X là
C2H4O.
C. Công thức cấu tạo của X là CH3COOH.
D. Cả A, B, C.
Câu 27. Nhiệt độ sôi của các chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là
A. C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH.
B. CH 3COOH < C2H5OH < CH3CHO
< C2H6.
C. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH.
D. C2H6 < CH3CHO < C2H5OH <
CH3COOH.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Câu 28. Cho hợp chất (CH3)2CHCH2COOH. Tên gọi đúng theo tên thay thế ứng với cấu tạo trên là
A. axit 3-metylbutanoic.

B. axit 3-metylbutan-1-oic.
C. axit isobutiric.
D. axit 3-metylpentanoic
Câu 29. Sắp xếp các axit sau theo lực axit tăng dần: HCOOH (X), CH 3CH2COOH (Y), CH3COOH
(Z), C6H5COOH (T)
A. X < Y < Z < T.
B. Y < X < Z < T.
C. Y< X < T < Z.
D. Z < Y < X <
T.
0

0


Câu 30. Cho hợp chất CH2=CHCOOH, tên gọi đúng theo danh quốc tế ứng với cấu tạo trên là
A. axit acrylic.
B. axit vinyl fomic.
C. axit propenoic.
D. Axit
propanoic.
Câu 31: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1),
(4), (5), (6).
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010
Câu 32. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5);

C6H5CH2OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
Câu 33. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, HCOOH.
Chiêu giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là:
A. CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, C6H6
B. CH3COOH, HCOOH, CH3CHO,
C6H6
C. HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6
D. HCOOH, CH3COOH, C6H6,
CH3CHO
Câu 34. Cho 4 axit: CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T).
Chiêu tăng
dân tính axit của các axit trên là:
A. Y, Z, T, X
B. X, Z, T, Y
C. X, T, Z, Y
D. T, Z, Y,
X
Câu 35. Phản ứng nào sau đây tạo được xeton ?
A. CH3-CCH + H2O (Hg2+, 80oC)
B. CH2=CH–CH3 + H2O (xt H2SO4)
C. CH3–CH2–CHCl2 + NaOH
D. CH3–CH2–CH2–OH +CuO (t oC)
Câu 36. Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có cơng thức cấu tạo sau?
`
CH3 CH2 CH CHO
A. 2–etyl–3–metylbutanol

B. 2–etyl–3–metylbutan
CH CH3
C. 2–etyl–3–metylbutanal
D. 2–isopropylbutanal
CH3

Câu 37). Axit hữu cơ X mạch thẳng có cơng thức ngun là: (C3H5O2)n. Tên gọi của X là:
A). Axit propionic.
B). Axit picric.
C). Axit benzoic.
D).
Axit ađipic.
Câu 38. Đun nóng hỗn hợp etanol và propanol-2 với axit oxalic có xúc tác H 2SO4 đậm đặc có thể
thu được tối đa bao nhiêu este hữu cơ đa chức?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.
5.
Câu 39. Để phân biệt được 3 chất hữu cơ: axit axetic, glixerol (glixerin), rượu etylic chỉ cần dùng
một thuốc thử nào dưới đây?
A. Quỳ tím.
B. NaOH.
C. CaCO3.
D. Cu(OH)2.
Câu 40: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (Z), (X). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (X), (Z), (T), (Y).



Câu 41: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1) , CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3) , CH2 =CHCH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2),(3), (4).
B. (1),(3) , (4).
C. (1),(2) , (4).
D. (1),(2) , (3).
Đề thi TSCĐ
2008
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hố đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Đề thi TSĐHCĐ khối
B 2011
Câu 43: Đun nóng glixerol với axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thì có thể thu được tối đa bao
nhiêu este
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 44: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng
được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Y khơng tác dụng được với Na nhưng có phản ứng
tráng bạc. Z khơng tác dụng được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần

lượt là:
A.CH3-CH2-CHO,CH3-CO-CH3,CH2=CH-CH2-OH.
B.CH2=CHCH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
C.CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
Đề thi TSĐHCĐ
khối A 2011
Câu 45: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
C. Axeton không phản ứng được với nước brom.
D. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm khơng bền.
Đề thi
TSĐHCĐ khối A 2011
C©u 46: Axit metacrylic không có phản ứng với:
A. CaCO3
B. dd Br2
C. C2H5OH
D. C6H5OH
Cõu 47: Anđehit X no, mạch hở có cơng thức đơn giản là C2H3O. Số CTCT đúng với X là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 48: Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5
(3),
CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CH C-CH3 (5), CH3-C C-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học
(cis-trans) là:
A. 2, 3, 4
B. 1,2, 3, 4

C. 3, 6
D. 1, 3,
4
Câu 49: Cho các chất ClCH2COOH (a); BrCH2COOH (b); ICH2COOH (c); FCH2COOH (d).
Chiều tăng dần tính axit của các chất trên là:
A. (c) < (b) < (a) < (d)
B. (a) < (b) < (d) < (c)
C. (a) < (b) < (c) < (d)
D. (b) <
(a) < (c) < (d)


Câu 50: Số đồng phân mạch hở của axit ứng với CTPT C4H6O2 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
 Cl , p ,t
Câu 51: Cho: CH3-CH2-COOH     X. X là:
A. CH2Cl-CH2-COOH
B. CH3-CH2-COCl
C. CH3-CHCl-COOH
D.
CH3CHCl-COCl
Câu 52: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C 5H12O, tác dụng với CuO đun
nóng sinh ra xeton là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.

Đề thi TSCĐ
2011
Câu 53: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH.
B. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH.
D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH.
Đề
thi TSCĐ 2011
Câu 54). Axit hữu cơ X mạch thẳng có cơng thức ngun là: (C3H5O2)n. Tên gọi của X là:
A). Axit propionic.
B). Axit picric.
C). Axit benzoic.
D).
Axit ađipic.
Câu 55. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Đề thi
TSĐHCĐ khối A 2007
Câu 56. Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit
fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Đề thi TSĐHCĐ khối B
2008

Câu 57. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất
tác dụng được với nhau là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Đề thi TSCĐ 2007
Câu 58. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete
(T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X.
D. Y, T, X, Z.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Câu 59.Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH,
CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH,
CH3CHO.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 60. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z
đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z khơng bị thay đổi nhóm
chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3,
(CH3)2CO.
C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
D.CH2=CH-CH2OH,

C2H5CHO, (CH3)2CO.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
2

0


2. Phản ứng cháy
Câu 1: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch
hở; (5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đơi C=C), mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn
chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit khơng no (có một liên kết đơi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (1), (3), (5), (6), (8).
B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (3), (5), (6), (8), (9).
D. (2), (3), (5), (7), (9).
Đề thi TSĐHCĐ khối B
2009
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O
(biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc
dãy đồng đẳng anđehit
A. không no có một nối đơi, đơn chức. B. no, đơn chức.
C. khơng no có hai nối đơi, đơn chức. D. no, hai chức.
Đề thi TSĐHCĐ khối

B 2007
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng
được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.
B. HOOC-CH=CH-COOH.
C. HO-CH2-CH=CH-CHO.
D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở
đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 11,2.
Đề thi
TSĐHCĐ khối B 2007
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít
khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng.
Chất X là
A. O=CH-CH=O. B. CH2=CH-CH2-OH.
C. CH3COCH3.
D.
C2H5CHO.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 6: Hiđro hố hồn tồn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở,
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối
lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2.
Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%.

B. CH3CHO và 67,16%.
C. CH3CHO và 49,44%.
D. HCHO và 32,44%.
Đề thi TSCĐ 2009
Câu 7: Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi
đốt cháy hoàn tồn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m



A. 17,8.
B. 24,8.
C. 10,5.
D. 8,8.
Đề thi
TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 8: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy
hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích
của H2 trong X là
A. 46,15%.
B. 35,00%.
C. 53,85%.
D. 65,00%.
Đề thi TSĐHCĐ
khối A 2009
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam một axit hữu cơ nhiều lần axit người ta thu được 1,344 lít khí
CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. Công thức nguyên đơn giản của axit là:
A. (C2H3O2)n
B. (C3H5O2)n

C. (C4H7O2)n
D. (C2H4O2)n
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp (X) gồm 2 anđêhit no, mạch hở có cùng số nguyên
tử cácbon trong phân tử thu được 0,12 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của 2 anđêhit
là:
A. C4H8O, C4H6O2.
B. C3H6O, C3H4O2.
C. C5H10O, C5H8O2.
D.
C4H6O2, C4H4O3.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thu được 0,2 mol CO2 và
0,1mol H2O. Công thức phân tử của axit đó là:
A. C2H4O2.
B. C3H4O4.
C. C4H4O4.
D.
C6H6O6.
Câu 12. Cơng thức đơn giản nhất của axit hữu cơ A là CH 2O. Khi đốt cháy 1 mol A thì thu được 4
mol khí cacbonic. A có CTPT:
A. C2H4O2.
B. C4H4O2.
C. C4H8O2.
D. C4H8O4.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2 (đo ở 0oC, 2atm) và 5,4
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C2H2O4.
D. C2H4O2.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit Y thu được thể tích CO 2 bằng thể tích hơi nước ở

cùng điều kiện. Mặt khác tỉ khối hơi của Y so với nitơ nhỏ hơn 2,5. Y có cơng thức là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. cả A và B
Câu 15: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số
mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hồn tồn M, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc)
và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C2H2.
Đề thi TSĐHCĐ khối B
2010
Câu 16: Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit no đa chức hơn kém nhau một nguyên
tử cacbon trong phân tử. Lấy 14,64 gam X cho bay hơi hồn tồn thu được 4,48 lít hơi X (ở đktc).
Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 14,64 gam X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 46 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của 2 axit trong X là:
A. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH
B. HCOOH và HOOC–COOH
C. CH3CH2COOH và HOOC–COOH
D. CH3CH2COOH và HOOC–CH2–CH2–COOH
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 7,1 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức thu được 15,4 gam CO2 và 4,5
gam nước. Cũng lượng hỗn trên cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
43,2 gam Ag. Thành phần % khối lượng mỗi anđehit trong hỗn hợp đó là:


A. 15,71%; 84,29%
B. 23,62%; 76,38%
C. 21,13%; 78,87%

D. 40%;
60%
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4
mol CO2. Mặt khác hiđro hố hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H 2 thu được hỗn
hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là
A. 0,4 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,8 mol.
D. 0,3 mol.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam một axit hữu cơ X mạch thẳng được 1,792 lít khí CO 2 (đktc)
và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2COOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3CH=CHCOOH.
D.
HOOCCH2COOH.
Câu 19: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn
tồn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit
trong hỗn hợp M là
A. 20%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 30%.
Đề thi TSĐHCĐ
khối B 2011
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucơzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình
tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6.2
B. 4.4

C. 3.1
D. 12.4
Câu 22: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken Z. Đốt
cháy hoàn tồn m gam M cần dùng 8,848 lít O 2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam
H2O. Công thức của anđehit X là
A. C3H7CHO.
B. C2H5CHO.
C. C4H9CHO.
D. CH3CHO.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều
có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức
liên hệ giữa các giá trị x, y và V là
A.

V

28
 x  30 y 
55

B.

V

28
 x  30 y 
55

C.


V

28
 x  62 y 
95

V

28
 x  62 y 
95

D.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011
Câu 24: Hoá hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số
mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo trong
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được
10,752 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. H-COOH và HOOC-COOH.
B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH.
C. CH3 -COOH và HOOC-CH2 -COOH.
D. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011
Câu 25. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra
hoan toan, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 10,8 gam
H2O và 7,84 lít
khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A). 35,00%
B). 46,15%.

C). 65,00%.
D). 41,67%.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit đơn chức, khơng no (có một liên kết đơi trong gốc
hiđrocacbon), mạch hở cần V lít (đktc) khí oxi. Sau phản ứng thu được 6,72 lít ( đktc) khí CO2 và
a gam nước. Giá trị của V và a lần lượt là:


A. 8,96 và 1,8
11,2 và 3,6

B. 6,72 và 3,6

C. 6,72 và 1,8

D.

3. Phản ứng OXH
Câu 1: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là
A. 0,60.
B. 0,54.
C. 0,36.
D. 0,45.
Đề thi
TSĐHCĐ khối B 2010
Câu 2: Oxi hố khơng hồn tồn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X.
Tên gọi của X là
A. metyl phenyl xeton.
B. propanal.
C. đimetyl xeton.

D. metyl
vinyl xeton.
Đề thi TSCĐ 2010
Câu 3: Axeton được điều chế bằng cách oxi hố cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch
H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình
điều chế đạt 75%) là
A. 400 gam.
B. 600 gam.
C. 300 gam.
D. 500 gam.
Đề thi
TSĐHCĐ khối A 2010
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng
với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H2, H2O, H2.
B. C2H2, O2, H2O.
C. C2H4, O2, H2O.
D.
C2H4, H2O, CO.
Đề thi TSCĐ 2010
Câu 5: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 16,2.
Đề
thi TSCĐ 2010
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anđehit đơn chức A thu được 6,72 lít (đktc)khí CO2. Mặt

khác 0,1 mol A tác dung vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong NH3. CTPT của A là:
A. C3H6O
B. C3H4O
C. C3H2O
D. C4H6O
AgNO / NH du
 Cl ,400 C
 H Oxt
t C, p
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A      B    D    F      G (amoni
acrylat). Các chất A và D là
A. C2H6 và CH2=CH-CHO
B. C3H6 và CH2=CH-CHO
C. C3H8 và CH3-CH2-CH2-OH
D. C3H6 và CH2=CH-CH2OH
Câu 8. Tìm nhận xét đúng:
A. Khi cho anđêhit cộng Hiđrô, hoặc phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3. Anđêhit đóng vai trị là
chất khử.
B. Cho 1 mol anđêhit oxalic đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2 mol Ag.
C. Oxi hóa khơng hồn tồn êtylen bằng Oxi có chất xúc tác thích hợp thu được anđêhit axêtic.
D. Khi oxi hóa ancol acrylic thu được đimêtyl xêtôn
Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
2

O

2

o


3

3


A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đề
thi TSCĐ 2008
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư
Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
Đề thi TSCĐ
2008
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu
cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol
Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. (CHO)2.
D. C2H5CHO.
Đề thi TSCĐ 2008
Câu 12: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung

dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hố X thu được Y, biết 0,1 mol Y
phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
Câu 13: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni,
to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có cơng thức ứng với cơng
thức chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n+1CHO (n ≥0).
C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
Đề thi TSĐHCĐ khối
A 2009
Câu 14: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO.
Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
23,76 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH, C3H7CH2OH.
B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH.
D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Đề thi TSĐHCĐ
khối A 2010
Câu 15. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. CH2=CH-CHO. B. OHC-CHO.
C. HCHO.

D. CH3CHO.
Đề thi TSCĐ
2007
Câu 16. Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc
Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3
lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
Câu 17. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hồ tan hoàn toàn m gam Ag
bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức
của X là


A. C3H7CHO.

B. C4H9CHO.
C. HCHO.
D. C2H5CHO.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Câu 18. Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu
được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO. Đề thi TSCĐ 2009

Câu 19. Khi oxi hóa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương
ứng. Công thức của anđehit là
A. C2H5CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. C2H3CHO.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Câu 20. cho các phản ứng hóa học sau:
(1). C H5CH(CH3)2
6

 O2
 +H
2 O;H
 2


SO 4

o

t
(4). CH3CH2OH + CuO  
HgSO4 ,t o

xt,t o

(2). CH2=CH2 + O2      (5). CH3-C ≡ CH + H2O    
  xt,t
  (6). CH ≡ CH + H2O  HgSO

 ,t 

(3). CH4 + O2
Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđêhit hoặc xêtơn.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc
tác) sản phẩm thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình
trên là:
A. 80,4%
B. 70,4%
C. 65,5%
D. 76,6%
Câu 22: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1).
Công thức phân tử của 2 anđehit là:
A. CH3CHO và HCHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
C©u Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp
23 : (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn
hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x trong khoảng nào?
A. 1,62 < x < 1,75 B. 1,45 < x < 1,50 C. 1,26 < x < 1,47 D. 1,36 < x < 1,53
C©u Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd
24 : AgNO /NH thì khối lượng Ag thu được là :
3
3

A. 108 gam
B. 216 gam
C. 10,8 gam
D. 21,6 gam
Câu 25. Cho các phản ứng sau:
(1) CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr
(2) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Trong hai phản ứng trên CH3CHO đóng vai trị là chất gì?
A. Chất oxi hóa
.
B. Chất khử.
C. Chất tự oxi hóa tự khử.
D. Tất cả đều sai.
Câu 26. Một rượu có CTPT C5H12O. Oxi hố rượu đó bằng CuO có đun nóng thu được sản phẩm
có phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn điều kiện trên?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D.6.
o

4

o


Câu 27: Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C7H14. Xác định công thức cấu tạo của A biết khi
oxi hóa A bằng dung dịch KMnO4/H2SO4 thu được hỗn hợp 2 chất gồm CH3CH2COCH3 và
CH3CH2COOH.
A. CH3CH2CH=C(CH3)CH2CH3

B. (CH3)2C=CHCH(CH3)2
C. CH3CH=CH(CH2)3CH3
D. CH3CH=CH(CH3)CH2CH2CH3
Câu 28: Cho 5,3 gam hỗn hợp gồm axit fomic và anđehit fomic theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2
tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. Cho toàn bộ lượng Ag sinh ra tác dụng hết
với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được bao nhiêu lít (ở đktc) khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất):
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 29. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO 2 và
0,45 gam H2O. Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho
tác dụng với AgNO3 / NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa Ag là
A. 10,8 gam. B. 3,24 gam. C. 2,16 gam. D. 1,62 gam.
Câu 30: Cho 2,16 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong
NH3 thu được 6,48 gam Ag. CTCT của X:
A. CH3CHO
B. C2H5CHO
C. HCHO
D. C3H7CHO
Câu 31. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X
tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hồn tồn 2,76 gam X bằng CuO
(to) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3
dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH(CH3)OH.
D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 32:Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 ,

đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6
gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108):
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3CHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 33: Cho 2,9gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 21,6 gam bạc. Cơng thức cấu tạo thu gọn của andehit đó là:
A. OHC-CHO
B. HCHO
C. CH2=CH-CHO
D.
CH3CHO
Câu 34: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit
trong X là
A. CH3CHO và C2H5CHO.
B. CH3CHO và C3H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO.
D. HCHO và C2H5CHO.
Câu 35: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho tồn bộ lượng X ở trên vào bình đựng
dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là
A. 32 gam.
B. 80 gam.
C. 64 gam.
D. 40 gam.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm CH2=CHOCH3 ; CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất
đều bằng nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được
5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KMnO 4 (dư) thì

khối lượng chất hữu cơ sinh ra là
A. 7,08 gam.
B. 7,85 gam.
C. 7,40 gam.
D. 4,60
gam


Câu 37: Cho 4,2g một anđehit đơn chức X thực hiện phản ứng tráng gương thu được một lượng
Ag, hòa tan lượng Ag này vào dung dịch HNO3 đặc, thu được 3,36 lít khí NO2(đktc). Thể tích (lít)
H2 ở đktc để hiđro hố hồn tồn 4,2g X là
A. 6,72
B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
Câu 38: Oxi hóa hồn tồn 20,4 g hỗn hợp hai andehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, người ta
thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức. Để trung hòa hỗn hợp axit này cần phải dùng
200ml dung dịch NaOH 2 M. Công thức cấu tạo của hai andehit là
A. CH3CH=O và CH3CH2CH=O
B. C2H5-CH=O và C3H7-CH=O
C. H-CH=O và CH3-CH=O
D. CH3-CH(CH3)CH=O và CH3CH(CH3)CH2-CH=O
Câu 39. Cho 14,2 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức mạch hở tác dụng với Ag2O dư trong
dung dịch NH3 thu được 86,4 gam Ag.
Mặt khác hiđro hố hồn tồn 14,2 gam X thu được hỗn hợp rượu Y. Cho Y tác dụng với Na dư
thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). CTPT hai anđehit là:
A). C2H5CHO và C2H3CHO.
B). HCHO và C2H3CHO.
C). HCHO và C2H5CHO.
D). HCHO và CH3CHO.

Câu 40. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng với Ag2O
dư trong dung dịch NH3 thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân của X thoả mãn là:
A). 3.
B). 2.
C). 4.
D). 1.
Câu 41. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Oxi hố hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp,
thu được hỗn hợpsản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,3.
B. 13,5.
C. 8,1. D. 8,5.
Đề thi
TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 42. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ
khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)
trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 7,8.
C. 7,4.
D. 8,8.
Đề thi TSĐHCĐ khối A
2008
Câu 43. Oxi hố 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là
A. 65,5%.
B. 80,0%.

C. 76,6%.
D. 70,4%.
Đề thi TSĐHCĐ
khối B 2008
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai
axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 10,9.
C. 14,3.
D. 10,2.
Đề thi TSĐHCĐ
khối A 2010
Câu 45: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z).
Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng


kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư),
thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là
A. anđehit propionic.
B. anđehit butiric.
C. anđehit axetic.
D. anđehit
acrylic.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011
Câu 46. Chất X có cơng thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với AgNO3/dd NH3,t0.
Cho hơi của X tác
dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A). HO-CH2-CH2-CHO
B). CH3-CH2-COOH

C). CH3-CH(OH)-CHO.
D).
HCOO-CH2CH3.
4. Td Na, NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CaCO3
Câu 1: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hồn tồn với Na
hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. etylen glicol.
B. axit ađipic.
C. ancol o-hiđroxibenzylic.
D. axit 3-hiđroxipropanoic.
Đề thi TSĐHCĐ khối
B 2009
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa
a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.
B. C2H5-COOH.
C. CH3-COOH.
D. HOOC-COOH.
Đề thi TSĐHCĐ khối A
2007
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn
tồn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hịa 0,3 mol X thì
cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là:
A. HCOOH, HOOC-COOH.
B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH.
D. HCOOH, CH3COOH.
Đề thi TSĐHCĐ khối
A 2009
Câu 4: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600

ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn
khan có khối lượng là
A. 4,90 gam.
B. 6,84 gam.
C. 8,64 gam.
D. 6,80 gam.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Câu 5: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam
dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. CH3COOH.
B. C3H7COOH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Câu 6: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được
7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CH-COOH.
B. HCC-COOH.
C. CH3-CH2COOH.
D. CH3COOH.
Đề thi TSCĐ 2007
Câu 7: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung
dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp


chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Câu 8: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CHCHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04
mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CHCOOH trong X là
A. 0,56 gam.
B. 1,44 gam.
C. 0,72 gam.
D. 2,88 gam.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 9: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.
B. axit propanoic. C. axit etanoic.
D. axit metacrylic.
Đề thi TSCĐ 2009
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử
cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra
4,48 lít khí H2 (ở đktc).Đốt cháy hồn tồn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Cơng thức
cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.
B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
C. HOOC-COOH và 60,00%.
D. HOOC-COOH và 42,86%.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 11. Trung hoà 12 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X
bằng NaOH thu được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH. C. C2H3COOH.
D.
C3H7COOH.

Câu 12. Để trung hoà 7,4 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần 200 ml dung
dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch là
A. 9,6 gam. B. 9,7 gam. C. 11,4 gam. D. 5,2 gam.
Câu 13: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol
Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và C3H7OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và CH3OH.
D. CH3COOH và C2H5OH. Đề thi
TSĐHCĐ khối B 2010
Câu 14: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim
loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit butanoic.
B. axit propanoic.
C. axit metanoic.
D. axit
etanoic.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010
Câu 15: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu
được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C3H6O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.


C. C2H4O2 và C3H4O2.
D. C2H4O2 và C3H6O2.
Đề thi TSCĐ
2010

Câu 16: Axit cacboxylic X có cơng thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit
X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 336.
B. 112.
C. 448.
D. 224.
Đề thi
TSCĐ 2010
Câu 17. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml
dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là
A. 3,52 gam
B. 6,45 gam
C. 8,42 gam
D. 3,34 gam
Câu 18. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon khơng phân nhánh thuộc dãy
đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit cacboxylic
là:
A. CH3 – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(CH3) – COOH
C. CH3 – CH2 – CH2 – COOH
D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
Câu 19. Trung hoµ 100g dung dịch một axit hữu cơ có nồng độ 1,56% cần 150ml dung dịch NaOH
0,2M.Công thức cấu tạo của axit hữu cơ đó là:
A. HOOC(CH2)2COOH
B. CH2=CH-COOH
C. HOOC CH2COOH
D.
CH3COOH
Cõu 20.Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lợt là : CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số

chất vừa t¸c dơng víi dd NaOH, võa t¸c dơng víi Na, vừa có phản ứng tráng gơng là
A.1
B.2
C.3
D.4
Cõu 21. Cho 30 gam hổn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết
với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là
A). 54 gam
B). 43,8 gam
C). 43,2 gam
D).
56,4 gam
Câu 22. Cho phản ứng:
CH2CH2Br

+ NaOH (lo·ng)

H2O
to

Y + NaBr

Br

Công thức cấu tạo của Y là:
CH2CH2OH

A.

CH2CH2Br


B.
Br

CH2CH2OH

C.
OH

CH2CH2OH

D.
OH

ONa

Câu 23. Cho a gam hỗn hợp CH3COOH và C3H7OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc)
thu được là 2,24 lít. Giá trị của a là
A. 3 gam.
B. 6 gam.
C. 9 gam.
D. 12 gam.
Câu 24: 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu
hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam Brom. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hỗn hợp trên cần
90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần % khối lượng từng axit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 19,04% ; 45,72% và 35,24%.
B. 45,71% ; 35,25% và 19,04%.
C. 19,04% ; 35,24% và 45,72%.
D. 25,00% ; 25,00% và 50,00%.



Câu 25: Để trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-cresol cần 150 mL
dung dịch NaOH 2 M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu
được 4,48 L khí hiđro (đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng:
A. 0,1 mol. B.
0,3
mol. C. 0,4 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 26: Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác
dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng
với dung dịch NaHCO3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức của hai ancol
trong M là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C3H5OH và C4H7OH.
C. C7H15OH và C8H17OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá :
+2 NaOH Z
C6H5-CCH ⃗
+HCl X ⃗
+HCl Y ⃗
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Cơng thức của Z là
A. C6H5CH(OH)CH2OH.
B. C6H5CH2CH2OH.
C. C6H5COCH3.
D.
C6H5CH(OH)CH3.
Câu 28: Đun nóng hỗn hợp gồm muối natri của axit cacboxylic đơn chức với vôi tôi xút thu được
6,6 gam khí X. Muối sinh ra cho tác dụng với HCl dư được 3,36 lít khí CO2 (đktc).Cơng thức phân
tử của X là

A. CH4
B. C2H4
C. C2H6
D. C3H8
Câu 29: Khi thủy phân trong môi trường kiềm (dư) các đồng phân có cùng cơng thức phân tử
C4H8Cl2 thì số đồng phân cho sản phẩm có khả năng phản ứng Cu(OH)2 l
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 30: Cho 29,8gam hỗn hợp 2 axit đa chức tác dụng vừa hết với 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH
0,1M v Ca(OH)2 0,1M, khối lợng muối khan thu đợc l:
A. 41,8g.
B. 52,6g
C. 46,2g
D.31g
5. Tng hợp: cộng, oxi hoá, cháy, ……
Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no. Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X thu được 11,2 lít CO 2
(đktc). Nếu trung hịa 0,3 mol hỗn hợp X thì cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo
của hai axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và HOOC - COOH
C. CH3COOH và C3H7COOH
D. CH3COOH và HOOC - COOH
Câu 2. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O. Khối lượng phân tử của X là 74 đvc. X
tác dụng được với Na, dd NaOH, dd AgNO3/NH3. Công thức phân tử của X là:
A. C4H10O.
B. C3H6O2.
C. C2H2O3.
D. C6H6.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4
mol CO2. Mặt khác hiđro hố hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được
hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là:
A. 0,4 mol
B. 0,6mol
C.0,8 mol
D. 0,3mol
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và
0,45 gam H2O. Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành
cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa Ag là:
A. 10,8gam
B. 3,24gam
C. 2,16gam
D. 1,62gam
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Cu  OH   2 NaOH
Br
NaOH
CuO
 X3       X4  H SO

 HOOC-COOH .
C2H4   X1    X2  
X3, X4 lần lượt là
2

2

2


4


A. OHC-CH2OH, NaOOC-CH2OH.
B. OHC-CHO, CuC2O4.
C. OHC- CHO, NaOOC-COONa.
D. HOCH2-CH2OH, OHC-CHO.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của
Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác
dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối
lượng của Y trong X là
A. 46,67%.
B. 40,00%.
C. 25,41%.
D. 74,59%.
Đề thi TSĐHCĐ
khối B 2011
+ Br2 X1 ⃗
Câu 7: Cho dãy biến hóa sau: Xiclo propan ⃗
+NaOH du ,t 0 X2 ⃗
+CuO du , t 0 X3
Khi cho 0,1 mol chất X 3 tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng thì thu được khối
lượng Ag là
A. 43,2 gam
B. 21,6 gam
C. 10,8 gam
D. 32,4 gam
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:
 HCN
 H t20O, xt






(1) CH3CHO
X1
X2.
 Mg

CO


2
 Y2  HCl Y3.
(2) C2H5Br ete Y1   

Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là
A. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic.
B. axit axetic và ancol propylic.
C. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic.
D. axit axetic và axit propanoic.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011
Câu 9: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (M X > MY) có tổng khối lượng là 8,2
gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt
khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag.
Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C2H5COOH và 56,10%.
B. C3H5COOH và 54,88%.
C. HCOOH và 45,12%.

D. C2H3COOH và 43,90%.
Đề thi
TSĐHCĐ khối B 2010
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40
ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí
CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,005.
B. 0,010.
C. 0,015.
D. 0,020.
Đề thi TSĐHCĐ
khối B 2010
Br2
 CuO
Stiren  H+H
 2,tO
 Y  

Z
0  X  0 
t
H

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
.
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH.
B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
C. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.

Đề thi TSĐHCĐ khối B
2010
Câu 12: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C 5H10O. Chất X khơng phản ứng với
Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
H2
3COOH

 Y  CH2 

0
4

H SO dac
X Ni ,t
Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X là :
A. 2,2-đimetylpropanal.
B. 2-metylbutanal.
metylbutanal.

C. pentanal.

D. 3-


Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu
được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.

C. C2H3COOH.
D.
C3H5COOH.
Đề thi TSCĐ 2010
Câu 14. Dãy tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là:
A. AgNO3/NH3, CuO, C2H5OH, KOH, Na2CO3
B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2
C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl
D. CH3NH2, C2H5OH, KOH,
NaCl
Câu 15: Từ toluen có thể điều chế 2-brom-4-nitro benzoic (A) theo phương pháp nào sau đây:
HNO 3 /H 2 SO 4
A. Toluen ⃗

B. Toluen


Br 2 (Fe)


HNO 3 /H 2 SO 4
+¿

C. Toluen
D. Toluen


Br 2 (Fe)

KMnO 4 / H

¿⃗
KMnO 4 / H +¿
¿⃗


Br 2 (Fe)

KMnO 4 / H +¿
¿⃗
+¿
KMnO 4 / H
¿⃗

HNO 3 /H 2 SO 4


HNO 3 /H 2 SO 4


Br 2 (Fe)

A.
A.
A.
A.

Câu 16: Cho các chất sau: CH3CHO, CH3CH2CH2CH3, CH3OH, CH3CH2OH, CH3COONH4,
(CH3CO)2O. Số chất có thể chuyển thành CH3COOH bằng một phản ứng là:
A. 6
B. 5

C. 4
D. 3
Câu 17: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số
nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp
Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư),
được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 22,4.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 13,44.
Đề thi TSĐHCĐ
khối B 2011
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (chỉ xét sản phẩm chính):
HNO3 /H2 SO 4 A ⃗
Br 2 (Fe) B
Toluen ⃗
Vây chất B là:
A. 2-brom-4-nitro toluen
B. 3-brom-4-nitro toluen
C. 4-nitro-2-brom toluen
D. 3-nitro-2-brom toluen
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cl , 500 C
 X  NaOH
t 
 propenal.
  Y  CuO,
Propilen    
Tên gọi của Y là
A. propanol. B. propenol. C. axeton.

D. axit propionic.
Câu 20: Oxi hóa hồn tồn 2,24 lít (đktc) hh X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức kế tiếp được hh Y
gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Sô mol mổi rượu
trong X là:
A. 0,06 và 0,04
B. 0,05 và 0,05
C. 0,03 và 0,07
D. 0,02 và 0,08
Câu 21: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác
dụng với 5,75 gam ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất
của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 10,125.
C. 8,10.
D. 16,20.
2

o

o



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×