SO GIAO DUC VA DAO TAO
BAC GIANG
DE KIEM TRA CUOI HOC ki I
NAM HOC 2021 - 2022
MON: TOAN LOP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kế thời gian giao đề
(Dé gom có 02 trang)
Ma dé: 111
PHAN I. PHAN CAU HOI TRAC NGHIEM (5,0 diém)
Câu 1: Chu kỳ tuân hoàn của hàm số y=sinx
A. Z.
là
B. 2z.
cS
D. 47.
Câu 2: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Xác suất dé cả hai lần gieo đều được mặt
ngửa là
`"8
B=.4
C5.6
D
_2—
Câu 3: Trong mặt phang Oxy, phép tịnh tién theo ¥ bién diém A(1;3) thanh diém 4’(1;7). Tim toa độ
của vectơ tịnh tiễn ÿ.
A. ¥ =(0;-4).
B. ¥ =(4; 0).
C. ¥=(0; 4).
D. ¥ =(0; 5).
Câu 4: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lây ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Xác suất lây
được ít nhât một viên bị đỏ là
i
B. =.
21
42
c. 32.
D..L,
42
21
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Hai
Hai
Hai
Hai
đường
đường
đường
đường
thang
thăng
thăng
thăng
khơng có điểm chung thì chéo nhau.
phân biệt thì chéo nhau.
khơng cát nhau thì chéo nhau.
chéo nhau thì khơng có điêm chung.
Câu 6: Cho hình lập phuong ABCD.A'B'C'D’ . Khang dinh nao sau day sai?
A. AC//(A'DC’).
B. BIC'//(BA'D').
C. D'C'/|( ACB’).
D. AD//(D'BC).
Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số I;2;3:; 4; 5?
A. 24.
B. 5.
C. 120.
D. 1024.
Câu 8: Cho dãy số (w„) có cơng thức số hang tổng quát là „ =3+4n’, ne N’. Khi do u, bang
A. 103.
B. 503.
C. 23.
Câu 9: Cho một đa giác đều 2ø đỉnh (n >2neN ) . Tìm
D. -97.
ø biết số tam giác vuông được tạo ra từ ba đỉnh
trong số 2; đỉnh của đa giác đó là 180.
A. n=12.
B. n=10.
C.n=9.
D. n=45.
Câu 10: Một lớp có 40 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ra 4 bạn trong lớp đó để phân cơng
trực nhật?
A. Ch,
B. 4.
C. 4.
D. 4l.
Câu I1: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (2x+3)” có tất cả bao nhiêu số hạng ?
A. 11.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 12: Cho cấp số cộng (z„) với u, =4n-3,ne N’ . Tim cong sai d clia cap số cộng đã cho.
A. d=4.
B. d=1.
C. d=-4.
Câu 13: Tim tất cả các giá trị thực của x để ba số x, x+3,
D. d=-1.
3x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Trang 1/2 - Ma dé thi 111
A. x=3.
B. x=-l.
Câu 14: Cho đấy số (u,)
C. x=-3.
D. x=1.
có ø„ = 1 , néEN . Phat biéu nao sau day sai?
n
A. Day sô đã cho bị chặn dưới.
B. Day sd da cho bi chan trên.
€. Dãy sô đã cho là dãy sô tăng.
D. Dãy sô đã cho là dãy sơ giảm.
u, =1
Cau 15: Cho day s6 (w,) biét
u=u,+
1
VneN"
Tìm số hạng thứ 100 của dãy số đã cho.
n(n + 1)
AT,
100
B. 100^^,
Cá,
101
p. 223,
101
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD cé day 1a hinh binh hanh. Giao tuyén ctia (SAB) va (SCD) là
A. Đường thắng S với O là tâm hình bình hành.
B. Duong thang qua S va song song voi CD.
C. Đường thăng qua S vacat AB.
D. Đường thăng qua S và song song với 4.
Câu 17: Cho tam giác ABC cO AB=4; AC = 5; BAC =120°. Phép đồng dạng tỉ số & =2 biến 4 thành
A’, bién B thanh B’, bién C thành C”. Khi đó diện tích tam giác 4C” băng
A. 10v3.
B. 20.
C. 10.
D. 2043.
Câu 18: Trong mặt phẳng Øxy cho 4(-3;1). Anh cia 4 qua phép vị tự Vion (Ola gốc tọa độ) là
A. A'(-6;-2).
B. A'(6;-2).
Cau 19: Phương trình cosx =1
C. 4'(-6;2).
D. 46:2).
có họ nghiệm là
Av x= Tha hed.
B. x=T+h2nkeZ.
C. x=ka,k eZ.
D. x=k27,k
eZ.
Cau 20: Goi M
là giá trị lớn nhất của hàm số y= V3 sin x—cosx. Khi đó
A, M=B.
B. M =-2.
C. M =v3-1.
D.
M =2.
PHAN II. PHAN CAU HOI TU LUAN (5,0 diém).
Câu 1. (2,0 diém) Giai cac phuong trình lượng giác:
1) 2sinx-1=0.
2) sin? x+cosx=1.
Câu 2. (1,0 điểm) Trong khai triển (3x -+ 1)" thành đa thức, hãy tìm hệ số của số hạng chứa +x”.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.48CD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi 4, N lần lượt là trung
diém cua ABva
SC.
1) Tìm các giao tuyên của hai cap mat phang: (S4B)va (SBC); (SMC) va(SBD).
2) Goi P va Q lần lượt là trung điểm của CDvà $D. Chứng minh: MN//(APQ).
---
---
---Hét---------
~----------------
Trang 2/2 - Ma dé thi 111
SO GIAO DUC VA DAO TAO
HUONG DAN CHAM BAI KIEM TRA CUOI HOC KI I
BAC GIANG
NAM HOC 2021-2022
MON: TOAN LOP 11 THPT
PHAN I. PHAN CAU HOI TRAC NGHIEM (5,0 diém)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
|I|2|3|4|5
|6|17
|8
II
|B|IB|CI|IA
|D|ỊC|C|A
I2
|C
|D
|1
|C
|DỊC
113
|C
|D
|BỊ|A
|BỊ|A
I4
|D|ỊC
|C
|41|B|C
|4
|9
|10|1I1112|I3|14|1S5|I6|I7|I§|I19|1290
|B|A
|DỊA
|A
|D|C|B|A1
|1
|4
|D|A
|C
|DỊ|A
|A
|BI|IBID|D|C|BIC
|DỊC
|B|DI|C
|1
|D|A
|BỊD
|A
|C|B|IBIDIC|ID|D
|B
|B|DỊC
|D|B|C
|B|B|B
|A
PHAN II. PHAN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5.0 điểm).
Lưu ý: Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phân của mỗi bài. Bài làm của
học sinh yêu cầu phải chỉ tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho
điểm từng phần tương ứng.
Cầu
Nội dung
¡ Điểm
a) Giải phương trình: 2sinx—I=0
(1) 6 sinx=+ © sinx=sinZ
2
0,5
6
x= ° +k27
>
eke
keZ
0,5
KL
1
b) Giai phuong trinh: sin* x+cosx=1
© 1-cos’ x+cosx=1
<> —cos’ x+cosx = 0
0,25
0,25
cosx=1
0,25
cos x = 0
x=k27z
&
x= 74 kn
2
keZ
0,25
KL
Trong khai triển (3x + 1)" thành đa thức, hãy tìm hệ số của số hạng chứa x’.
2
Ta có khai triển (3x-+1)” =
10
ch Gs ) Sứ =Š)@ae+ye4
k=0
Hệ số của số hạng chứa x” trong khai triển (x+1U)
ca
sô can tim la: C;).3’ = 262440.
ứng với &=3 nên hệ
0,5
0,5
Cho hình chop S.ABCD
điểm của ABva
c6 day ABCD
1a hinh binh hanh. Goi M,N
lần lượt là trung
SC.
a) Tìm các giao tuyén cua hai cap mat phang: (SAB) va (SBC); (SMC) va(SBD).
b) Goi
P va Q lân Iuot 1a trung diém CD va SD. Ching minh: MN//(APQ).
a) Tìm các giao tuyến của hai cặp mặt phăng: (SAB) va (SBC ): (SMC ) va(SBD).
+ Cé S € (SAB) (SBC);B € (SAB) (SBC)
0,25
Vậy giao tuyến ctia hai mat phang (SAB) va (SBC) là duong thang SB
0,25
+ C6 S € (SMC) (SBD)
0,25
Goi G= MCA BD >G e(SMC)O(SBD)
0,5
Vậy giao tuyên của hai mặt phăng (SM⁄C) và(SBD) là đường thắng SƠ
0,25
b) Chứng minh: MN//(APQ).
Chỉ ra được
P@//SC; 41P//MC
Lập luận dẫn tới (SMC)//(4PO)
049
Ma MN c(SMC) nén MN/(APO).
Chúý học sinh có thể chứng minh M⁄N//4Ó
025
: