Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

TOAN HOC 5 MET KHOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.46 KB, 12 trang )

Mơn Tốn
Lớp 5
Người thực hiện: Đồng Thị Q


Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019
Toán
Mét khối
- Mét khối là thể tích của hình
lập phương có cạnh dài 1m
- Mét khối viết tắt là: m3
1m3 = ……. dm3

1m3

1m


1m
1m

1m

1dm3

1 m3


Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019
Toán
Mét khối


1m3

= 1000 dm3

1dm3 = 1000 cm3
1m3

1 000 000cm3
= ………….


Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019
Toán
Mét khối
1m
1m

1m

1m3


Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019
Toán
Mét khối
m3
1m3
3
1000
= ............dm


dm3

cm3

1dm3

1cm3

3
1000
= ............cm
1
= ............ m3
1000

1
= ............dm3
1000

Nhận xét:
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn liền kề.
1
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng
đơn vị lớn hơn liền kề.
1000


Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019
Toán

Mét khối
Bài 1: a. Đọc các số đo sau:
302 m3; 2005 m3; 3 m3 ; 0,308 m3
10
b. Viết các số đo thể tích:
- Năm trăm mét khối
- Tám nghìn khơng trăm hai mươi mét khối
- Mười hai phần trăm mét khối
- Không phẩy bảy mươi mét khối


Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019
Toán
Mét khối
Bài 2: a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là đề-xi-mét khối:
1 m3 = …….
; 15 m3 =…….
; 3,128 m3 = …….
87,2 m3 = …….
; 3 m3 = …….
; 0,202 m3 = …….
5
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là xăng-ti-mét khối:
3
1,952
dm
=…….
3

1 dm = …….
;
3
3
3
m
=…….
19,80 m = …….
;
4
913,232413 m3 = …….


Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019
Toán
Mét khối
Bài 2: a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là đề-xi-mét khối:
1 m3 = …….
1000 dm3 ; 15 m3 =…….
3128 dm3
15000 dm3 ; 3,128 m3 = …….
78,2 m3 = 78200
……. dm3 ; 3 m3 = …….
202 dm3
600 dm3 ; 0,202 m3 = …….
5
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là xăng-ti-mét khối:
1,952 dm3

=…….
1 dm3 = …….
;
3
3
3
m
=…….
19,80 m = …….
;
4
913,232413 m3 = …….


Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019
Toán
Mét khối
Bài 2: a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là đề-xi-mét khối:
1 m3 = …….
1000 dm3 ; 15 m3 =…….
3128 dm3
15000 dm3 ; 3,128 m3 = …….
78,2 m3 = 78200
……. dm3 ; 3 m3 = …….
202 dm3
600 dm3 ; 0,202 m3 = …….
5
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là xăng-ti-mét khối:

3
3
1952
cm
3
3
1,952
dm
=…….
1 dm = …….
1000 cm
;
19,80 m = …….
19 800 000 cm ;
3

3

3 m3
=…….
750 000 cm3
4
913 232 413 cm3
913,232413 m3 = …….


Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019
Toán
Mét khối
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Số 0,305 m3 đọc là:
a. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối.

Đ

b. Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối.

S

c. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối.

S




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×