ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỐN CHƯƠNG IV ĐS 10
+
2
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 4 0 .
A.
S ; 2 2 ; .
B.
S 2 ; 2 .
C.
S ; 2 2 ; .
D.
S ; 0 4 ; .
x 2
x 2 4 0
x 2
Xét dấu chọn A
Hs nhầm hệ số a 4 xét dấu chọn B
2
Hs nhầm x 4 0 xét dấu chọn C
x 2 4 0 x 0, x 4
Xét dấu chọn D
2
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 4 x 4 0 .
S \ 2 .
A.
B. S .
C.
S 2 ; .
D.
S \ 2 .
x 2 4 x 4 0 x 2
Xét dấu chọn A
Hs nhầm lẫn lấy cả nghiệm x 2 chọn B
x 2
Hoặc
2
0
hs nghĩ luôn đúng với mọi x chọn B
Hs tìm nghiệm x 2 và xét dấu như nhị thức bậc nhất (trước trái sau cùng) chọn C
2
Hs tìm nghiệm sai (hs tìm nghiệm từ x 4 x 4 0 ) xét dấu và chọn D
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
f x 3x 2 2 x 5
B.
f x 2 x 4
C.
D.
là tam thức bậc hai.
3
f x 3x 2 x 1
4
là tam thức bậc hai.
2
f x x x 1
Tam thức bậc hai có dạng
chọn A
là tam thức bậc hai.
là tam thức bậc hai.
f x ax 2 bx c
trong đó a, b, c ; a 0.
f x 2 x 4
là nhị thức bậc nhất không phải tam thức bậc hai chọn B
C, D không phải là tam thức bậc hai
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho tam thức bậc hai
định đúng trong các khẳng định sau.
A.
f a 0.
B.
f a 0.
C.
f a 0.
f x x 2 5x 6
1
và a là số thực lớn hơn 3. Tìm khẳng
D.
f a 0.
x 2 5x 6 0 x 2, x 3
f x 0 x 2
f a 0
hoặc x 3
chọn A
f a 0
Hs xét dấu sai
chọn B
f x 0
Hs nhầm tưởng a là nghiệm của
chọn C
Hs xét dấu và nhầm tưởng a là nghiệm
f a 0
2
2
f x ax bx c a 0
f x
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho
và b 4ac . Cho biết dấu của khi
luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x .
A. < 0.
B. = 0.
C. > 0.
D. 0.
Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai chọn A
Hs nhầm trường hợp = 0 chọn B
Hs nhầm trường hợp > 0 chọn C
2
Hs nhầm phương trình ax bx c 0 ln có hai nghiệm (đọc đề khơng kỹ) chọn 0 chọn
D
f x ax 2 bx c a 0
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho
với minh họa hình học nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
2
và b 4ac . Trường hợp a 0, 0 ứng
a 0, 0 chọn A
Hs nhầm lẫn a 0, 0 chọn B
Hs nhầm lẫn a 0, 0 chọn C
Hs nhầm lẫn a 0, 0 chọn D
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho
f x 0 x
f x ax 2 bx c
2
. Tìm điều kiện của a và b 4ac để
.
A. a 0, 0 .
2
B. a 0, 0.
C. a 0, 0.
D. a 0, 0.
Dựa vào dấu của tam thức bậc hai chọn A
Hs nhớ nhầm
Hs nhầm
f x 0 x
f x 0
chọn B
phương trình
Hs nhầm trường hợp nghiệm kép
Câu 4.5.1.N.Thuyết. Cho
A.
f x 0
có hai nghiệm phân biệt chọn C
f x 0 x
f x 25 x 2
b
2a chọn D
. Tìm bảng xét dấu đúng của
B.
C.
f x
.
D.
25 x 2 0 x 5, x 5 xét dấu chọn A
25 x 2 0 x 5, x 5 xét dấu (hs nhầm hệ số a 25 ) chọn B
2
Hs tìm nhầm nghiệm của 25 x 0 x 0, x 25 xét dấu chọn C
2
Hs tìm nhầm nghiệm của 25 x 0 x 0, x 25 xét dấu (nhầm hệ số a 25 ) chọn C
Câu 4.5.2.N.Thuyết.
y f x ax 2 bx c
Cho hàm số
có đồ thị như
2
hình vẽ. Đặt b 4ac , tìm dấu của a và .
A. a 0, 0.
B. a 0, 0.
C. a 0, 0.
D. a 0, 0.
Dựa vào đồ thị a 0, 0 chọn A
y f x ax 2 bx c
Hs quên dạng của đồ thị
chọn a 0, 0 chọn B
Hs nhầm lẫn hai nghiệm phân biệt và nghiệm kép chọn C
y f x ax 2 bx c
Hs nhầm lẫn dạng của đồ thị
và hai nghiệm phân biệt và nghiệm kép chọn
D
2
Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x mx 1 0 có hai nghiệm phân
biệt.
3
A. m 2 hoặc m 2 .
B. m 2 hoặc m 2 .
C. m 1 hoặc m 1 .
D. Khơng có giá trị m.
b2 4ac m 2 4
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
2
Hs nhầm b ac m 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
2
Hs nhầm b 4ac m 4
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
0 m 2 4 0 m 2 hoặc m 2 chọn A
0 m 2 4 0 m 2 hoặc m 2 chọn B
0 m 2 1 0 m 1 hoặc m 1 chọn C
> 0 m 2 4 0 khơng có giá trị của m chọn D
x 2 m 2 x m 2 4m 0
Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm giá trị của tham số m để phương trình
có hai
nghiệm trái dấu.
A. 0 m 4.
B. m 0 hoặc m 4.
C. m 2.
D. m 2.
2
Phương trình có hai nghiệm trái dấu ac 0 m 4m 0 0 m 4
2
Phương trình có hai nghiệm trái dấu ac 0 m 4m 0 m 0 hoặc m 4 chọn B
m 2 0 m 2 0 m 2
Phương trình có hai nghiệm trái dấu ab 0
chọn C
m 2 0 m 2 0 m 2
Phương trình có hai nghiệm trái dấu ab 0
chọn C
2
Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm tập xác định D của hàm số y 3x 4 x 1 .
1
D ; 1 .
3
A.
1
D ; 1 .
3
B.
1
D ; 1 ; .
3
C.
1
D ; 1 ; .
3
D.
1
x 1
Hàm số xác định khi và chỉ khi 3x 4 x 1 0 3
chọn A
1
x 1
2
Hàm số xác định khi và chỉ khi 3x 4 x 1 0 3
chọn B
2
Hs nhầm xét dấu chọn C, D
2
Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x mx 4m 0 vô nghiệm.
A. 0 m 16.
B. 4 m 4.
C. 0 m 4.
D. 0 m 16.
b2 4ac m 2 16m
2
Phương trình vơ nghiệm khi và chỉ khi < 0 m 16m 0 0 m 16 chọn A
b2 4ac m 2 16m
4
2
Phương trình vơ nghiệm khi và chỉ khi < 0 m 16m 0 4 m 4 chọn B (hs tìm
nghiệm sai)
b2 ac m 2 4m
2
Phương trình vơ nghiệm khi và chỉ khi < 0 m 4m 0 0 m 4 chọn C
b2 4ac m 2 16m
2
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 0 m 16m 0 0 m 16 chọn D
x 2 3x 4
0.
x 2
Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S 4 ; 1 2 ; .
A.
B.
S 4 ; 1 2 ; .
C.
S ; 4 1 ; 2 .
D.
S ; 4 1 ; 2 .
S 4 ;1 2 ;
Hs chọn thêm x 2 chọn B
Xét dấu sai chọn C
Xét dấu sai và lấy thêm x 2 chọn D
2
Câu 4.5.2.N.Thuyết. Tìm tất cả các giá trị của a để a a.
A. a 0 hoặc a 1.
B. 0 a 1.
C. a 1.
D. a .
a 2 a a 2 a 0 a 0 hoặc a 1 chọn A
Xét dấu sai chọn B
2
Học sinh nhầm chia hai vế cho a ( a a a 1) chọn C
2
Học sinh nhầm a luôn lớn hơn a với mọi a chọn D
Câu 4.5.2.N.Thuyết. Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 0 , S2 là tập nghiệm của
2
bất phương trình x 5 x 6 0 . Tìm S S1 S2 .
A. S 2 ; 3 .
1
S ; .
2
B.
1
S ; 2 3 ; .
2
C.
D.
S ; .
1
1
S1 ;
2
2
x 2 5x 6 0 2 x 3 S2 2 ; 3
2x 1 0 x
5
S 2 ; 3 chọn A
Hs nhầm giao với hợp của hai tập hợp chọn B
2x 1 0 x
1
1
S1 ;
2
2
2
S ; 2 3 ;
Hs xét dấu nhầm x 5 x 6 0 x 2 hoặc x 3 2
1
S ; 2 3 ;
2
chọn C
Hs nhầm giao với hợp của hai tập hợp chọn D
Câu 4.5.3.N.Thuyết.
Cho hàm số
so sánh
y f x
f 2017
có đồ thị như hình vẽ. Hãy
với số 0.
A.
f 2017 0.
B.
f 2017 0.
C.
f 2017 0.
D. Không so sánh được
f x 0 x 1
f 2017
với số 0.
hoặc x 3
f 2017 0
Vì 2017 3 nên
chọn A
f 2017 0
Hs nhầm 2017 0 nên
chọn B
Hs nhầm
f x 0 x
nên
f 2017 0
chọn C
f 2017
Hs nghĩ vì khơng tính được
nên khơng so sánh được chọn D
2
Câu 4.5.3.N.Thuyết. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x x m 0 vô
nghiệm.
A.
B.
C.
D.
1
m .
4
m .
1
m .
4
1
m .
4
2
2
x x m 0 vô nghiệm x x m 0 x 0
x 2 x m 0
Hs nghĩ nhầm
nghiệm chọn B
1 4m 0 m
1
4 chọn A
(không cùng dấu với hệ số a) nên nghĩ bất phương trình ln vô
b2 4ac 1 4m
Hs nghĩ bất phương trình vơ nghiệm giống như phương trình vơ nghiệm nên 0
C
6
m
1
4 chọn
a 0
ax 2 bx c 0 x
0 theo đề nên hs nghĩ
a 0
1
m
0
4 chọn D
x 8
2.
2
Câu 4.5.3.N.Thuyết. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 1
5
S ; 1 ; 1 2 ; .
2
A.
3
S ; 2 1 ; 1 ; .
2
B.
5
S ; 2 .
2
C.
5
S ; 2 ; .
2
D.
x 8
x 8
x 8 2x2 2
2 x 2 x 10
2
2
0
0
0
x2 1
x2 1
x2 1
x2 1
5
S ; 1 ; 1 2 ;
2
chọn A
x 8
x 8
x 8 2 x2 2
2x2 x 6
2
2 0
0
0
x2 1
x2 1
x2 1
x2 1
(hs nhân nhầm dấu)
3
S ; 2 1 ; 1 ;
2
chọn B
5
x 8
S ; 2
2 x 8 2 x 2 2 2 x 2 x 10 0
2
2
chọn C
Hs nhầm x 1
5
x 8
2 x 8 2 x 2 2 2 x 2 x 10 0 S ; 2 ;
2
2
Hs nhầm x 1
chọn D
Câu 4.4.3.N.Thuyết.
7
Miền tơ đậm trong hình vẽ (khơng kể biên) biểu
diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương
trình nào sau đây?
2 x y 1 0
.
A. 3x y 4 0
2 x y 1 0
.
3
x
y
4
0
B.
2 x y 1 0
.
3
x
y
4
0
C.
2 x y 1 0
.
3
x
y
4
0
D.
Miền nghiệm của bất phương trình 2 x y 1 0 chứa O, miền nghiệm của bất phương trình
3x y 4 0 không chứa O chọn A
Hs tìm sai miền nghiệm của bất phương trình 2 x y 1 0 và 3x y 4 0 nên chọn B, C, D.
8