Ngày soạn: 11/ 9//2019
Ngày giảng:
/2019
Tuần 5 tiết 9 : Tỉ lƯ thøc
I- Mơc tiªu:
* KiÕn thøc : Häc sinh hiĨu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ
thức.
* Kĩ năng: Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
* Thái độ : Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II- Chuẩn bị:
*GV : Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
*HS : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỷ x và y( với y 0) , Định nghĩa
hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.bảng nhóm bút dạ.
III- Phơng pháp dạy học
*Phơng phápphát hiện và giải quyết vấn đề vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động
nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: 1ph
HĐ1(4ph)
2. Kiểm tra bµi cị:
- Häc sinh 1: ? TØ sè cđa 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiƯu? (sgk)
12,5
15
- Häc sinh 2: So s¸nh 2 tØ sè sau: 21 và 17,5
12,5
15
5
125 5
17,5
Đáp án: 21 = 7
;
= 175 = 7
15 12,5
21 = 17,5
=>
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 2(10ph)
_ Giáo viên: Trong bài kiểm - Học sinh suy nghĩ trả
tra trên ta có 2 tỉ số bằng
lời câu hỏi của giáo viên.
Nội dung kiến thức cần đạt
1. Định nghĩa
12, 5
15
nhau 21 = 17, 5 , ta nói đẳng
12,5
15
thức 21 = 17,5 là tỉ lệ thức
a c
số: b d
? Vậy tỉ lệ thức là gì
HS : Tỉ lệ thức là đẳng
a c
thức của 2 tỉ số: b d
- GV nhấn mạnh nó còn đợc
viết là a:b = c:d
HS làm ?1
- GV yêu cầu HS làm ?1
- Cả lớp làm nháp
- Phải thoả mÃn:
- Giáo viên có thể gợi ý:
Các tỉ số đó muốn lập thành 2
4
1 tỉ lệ thức thì phải thoả mÃn 5 : 4 5 : 8
và
điều gì?
1
2 1
3 : 7 2 : 7
2
5 5
GV theo dâi nhËn xÐt, chÝnh
xac shoá kết quả.
- 2 học sinh lên bảng
trình bày
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
a c
Tỉ lệ thức b d còn đợc viết là:
a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2
2 1 2
1
a) : 4 .
5
5 4 20 10
4
4 1 4
1
:8 .
5
5 8 40 10
2
4
: 4 :8
5
5
các tỉ số lập thành mét tØ lƯ
thøc
1
2 1
b) 3 : 7
2 :7
2
vµ 5 5
Hoạt động3(17ph)
- Giáo viên trình bày ví dụ
- Học sinh làm theo
nh SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và nhóm:
làm ?2
a c
a
c
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ
nh SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tÝnh chÊt
.bd .bd
b d
b
d
ad cb
1
7 1 1
3 :7 .
2
2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 :7
:
:
5 5
5
5
5 5 2
1
2 1
3 : 7 2 : 7
2
5 5
Các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức .
2. TÝnh chÊt
* TÝnh chÊt 1 ( tÝnh chÊt c¬ bản)
?2
- Học sinh quan sát
nghiên cứu
- Học sinh làm theo
nhóm,sau 5 ph đại diện
nhóm trình bày .
- Giáo viên đa ra cách tính
thành các tỉ lệ thức. Chú ý vị
trí của các tích trung tỉ và
tích ngoại tỉ.
a c
Nếu b d th× ad cb
* TÝnh chÊt 2:
?3
NÕu ad = bc và a, b, c, d 0 thì
ta có các tỉ lÖ thøc:
a c a b d c d b
; ; ;
b d c d b a c a
4. Củng cố: (8')
*Nêu kiến thức cơ bản đà học trong bài. Cho ví dụ.
- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 47; 46 (SGK- tr26)
Bµi tËp 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6
9 63 42 9 63
;
; ;
9 63 42 63 9
6 6 42
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0, 24 0, 46 1, 61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1, 61
;
;
;
0,84 1, 61 0,84 0, 24 0, 46 1, 61 0, 24 0, 46
Bài tập 46: Tìm x
x
2
3, 6.x 2.27
27 3, 6
2.27
x
1,5
3, 6
a)
1
x
7
1
c) 4
2 .x 4 .1, 61
7 1, 61
8
4
2
8
4
5. Híng dÉn häc ë nhà:(5')
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng
của tỉ lƯ thøc
- Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT)
12 324 12 100 10
:
.
HD 44: ta cã 1,2 : 3,4 = 10 100 10 324 27
Rót kinh nghiƯm:
Ngày soạn:12/9/2019
Ngày giảng:
/2019
Tuần 5 tiết 10
: Luyện tập
I- Mục tiêu:
* Kiến thức : Củng cố cho học sinh về định nghÜa vµ 2 tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc
* KÜ năng : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ
thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
*Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II- Chuẩn bị:
*GV : Bảng phụ ghi bài tập , Bảng tổng hợp ghi hai T/c của tỉ lệ thức .
*HS : Bảng phụ nhóm ,bút dạ.
III-Phơng pháp dạy học :
*Phơng pháp phát hiện và giải quyết vấn đề vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động
nhóm
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: 1ph
HĐ1 (7ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
HS 1:Định nghĩa tỉ lệ thức ?
Chữa bài tập 45(sgk-26): Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây
rồi
3: 0,3
1
lập các tỉ lệ thức 28 : 14 ; 2 2 : 2 ; 8 : 4 ;
2
2
Đáp án : 3 = 3 =
2
3
( )
Hoạt động của thày
Hoạt động 2: (20ph)
Yêu cầu HS làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
-GV kiểm tra việc làm bài
tập của HS. Nhận xét và
chính xác hoá kết quả.
;
3. Bài mới:
2
2
3 = 3
2
3
( )
Hoạt động của trò
- HS ta xét xem 2 tØ sè
cã b»ng nhau hay kh«ng,
nÕu b»ng nhau ta lập đợc
tỉ lệ thức
- Cả lớp làm nháp
- 4 HS làm trên bảng
1 2
2 : 3 ; 3 : 10 ; 2,1 : 7 ;
Nội dung kiến thức cần đạt
I- Chữa bài tập
II-Luyện tập
Bài tập 49 (tr 26-SGK)
35 525 35 100
a )3,5 : 5, 25 :
.
10 100 10 525
3500 14
5250 21
Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3
2 393 262
: 52
:
10
5 10
5
393 5
3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
Kh«ng lập đợc 1 tỉ lệ thức
c)6,51:15,19 và 3 : 7
b)39
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
- Giáo viên phát phiếu học
tập . Yêu cầu Học sinh hoạt
động nhóm. GV theo dõi và
chữa.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 51
? Em hÃy suy ra đẳng thức
dới dạng tích.
? áp dụng tính chất 2 hÃy
viết các tỉ lệ thức
- - Giáo viên yêu cầu Học
sinh hoạt động nhóm. GV
theo dõi và chữa.
Giáo viên đa ra nội dung bài
tập 70a - SBT .
-HÃy nêu cách làm?
- GV gợi ý , hớng dẫn.
- GV chốt cách làm.
- Học sinh hoạt động
nhóm, sau 5ph đại diện
nhóm báo cáo kÕt qu¶.
651 1519
6,51:15,19
:
100 100
651 100
651 3
.
100 1519 1519 7
Lập đợc tỉ lệ thức
2
d) 7 : 4
3 và 0,9 : ( 0,5)
HS đọc đề bài
7:4
- Học sinh: 1,5.4,8 =
2.3,6 (=7,2)
- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời.
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm trình
bày
- Các nhãm kh¸c nhËn
xÐt.
2
14 21 3
7 :
3
3
14
2
9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5
5
Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr 27-SGK)
Binh th yếu lợc
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tØ lÖ thøc:
1,5 3, 6 4,8 3, 6
;
2 4,8 2
1,5
1,5
2 2 4,8
;
3, 6 4,8 1,5 3, 6
- Häc sinh ®äc đề bài.
Bài tập 52 (tr28-SGK)
- Học sinh có thể trả lêi
a c
(a, b, c, d 0)
sai.
- HS lµm díi sự hớng dẫn Từ b d
d c
của GV.
Các câu đúng: C) b a Vì hoán
d c
vị hai ngoại tỉ ta đợc: b a
Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lÖ thøc sau:
1 2
38
1 8
a )3,8 : (2 x) : 2
: 2x :
4 3 10
4 3
38
3
38 3
: 2x 2x :
10
32
10 32
608
608
304
2x
x
:2 x
15
15
15
Kiểm tra 15'
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
HÃy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
a)
x 2, 4
15
3
b)2,5 : 7,5 x :
3
3
5
2
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức 3 . HÃy chọn đáp sè ®óng:
8
8
6
6
A)
B)
C)
D)
27
27
9
9
Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
3 15 10 15 3
2 2 10
; ; ;
2 10 2
3 15 10 3 15
Tõ
2, 4
15.2, 4
a) x
.15
x 5.2, 4 x 12
3
3
Bµi tËp 2:
(2®)
1
3
1 3 1
b) x : x .
3
5
3 5 5
3.10 2.15
Bài tập 3: Câu
4. Củng cố : Xem lại các bài tập đà làm. Chú ý dạng toán tìm x.
5. Hớng dẫn về nhà (2')
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc tríc bµi ''TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau''
V- Rót kinh nghiệm.
Ngày soạn: 19/9 /2019
Ngày giảng:
Tuần 6
Tính chất dÃy tỉ sè b»ng nhau
I. Mơc tiªu:
* KiÕn thøc : Häc sinh nắm vững tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau
* Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
* Thái độ : Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi cách chứng minh d·y tØ sè b»ng nhau, bµi tËp.
HS : Ôn tập các T/c của tỉ lệ thức , bảng phụ nhóm.
III- Phơng pháp dạy học :
*Phơng pháp phát hiện và giải quyết vấn đề vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động
nhóm.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp:1ph
HĐ1 :(5ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Tính: 0,01: 2,5 = 0,75x: 0,75
1
Đáp án: x = 250 (= 0,004)
HS 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức?
Đáp án: x = 4
3. Bài mới :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 2 : (30ph)
-Giáo viên yêu cầu học sinh - Cả lớp làm nháp
1
2
Tính : 1 3 : 0,8 = 3 : 0,1x
Nội dung kiến thức cần đạt
1. Tính chất của d·y tØ sè b»ng
nhau ')
làm ?1
a c
? Một cách tổng quát b d
ta suy ra đợc điều gì.
- 2 học sinh trình bày
trên bảng
- Học sinh phát biểu
giáo viên Nội dung
kiến thức cần ®¹t
2 3
?1 Cho tØ lƯ thøc 4 6 Ta cã:
23 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
46 4 6 4 6
Tỉng qu¸t:
a c a c a c
- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc SGK phần chứng minh
b
d
b
d
b d
- Cả lớp đọc và trao đổi
trong nhóm
a c
- Đại diện nhóm lên trình
bày
Đặt b d = k (1)
a=k.b; c=k.d
- Giáo viên đa ra trêng hỵp
më réng
- Häc sinh theo dâi
(b d )
a c kb kd
k
Ta cã: b d b d
(2)
a c kb kd
k
b d
b d
(3)
Tõ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:
a
c
e
- Giáo viên yêu cầu học sinh - Học sinh thảo luận
b d f
làm bài tập 55
nhóm
- Sau 5 ph đại diện nhóm a c e a c e a c e
lên trình bày
b d f bd f b d f
Bµi tËp 55 (tr30-SGK)
x
y
x y
7
- Giáo viên giới thiệu
- Học sinh chú ý theo dâi
1
2
5
2 ( 5)
7
x 2
y 5
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tắt .
-GVtheo dõi ,nhận xét và
chữa.
-GV chốt cách làm và chú ý
cách trình bày.
- Học sinh thảo luận
nhóm, đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
- Một học sinh đọc đề
bài
- Tóm tắt bằng dÃy tỉ số
bằng nhau
- Cả lớp làm nháp
- Một học sinh trình bày
trên b¶ng
2. Chó ý:
a b c
2
3 4 ta nãi
Khi cã d·y sè
c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2,
3, 5 . Ta còng viÕt:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gäi sè häc sinh líp 7A, 7B, 7C
lÇn lợt là a, b, c
a b c
Ta có: 8 9 10
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
a b c
Ta cã: 2 4 5
a b c a b c 44
4
2 4 5 2 4 5 11
a 8
b 16
c 20
4. Củng cố: (7')
*Nêu kiến thức cơ bản đà học trong bµi. Cho vÝ dơ.
- Lµm bµi tËp 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a vµ b
x y
3
5 vµ x+y=16
Bµi tËp 54:
x y xy
2
3 5
8
x
3 2 x 6
y 2 y 10
5
a 2
Ta cã b 5 vµ (a+b).2=28 a+b=14
a 4
a 2
a b a b
2
b 5
2 5
7
b 10
5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')
- Häc theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT.
V Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 19/9 /2019
Ngày giảng:
Tuần 6 tiết 12
: Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thøc : Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thức , của dÃy tỉ số bằng nhau
-Kĩ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh vỊ tØ lệ thức và tính chất dÃy tỉ số
bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.
* Thái độ : Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị:
*GVBảng phụ ghi T/c tỉ lệ thức , T/c dÃy tỉ số bằng nhau, bài tập.
*HS : Bảng phụ nhóm , Ôn tập về tỉ lệ thức và T/c dÃy tỉ số bằng nhau.
III- Phơng pháp dạyhọc :
*Phơng pháp phát hiện và giải quyết vấn đề vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động
nhóm.
IV. Các hoạt động dạy học::
1. Tổ chức lớp :1ph
Hđ1: ( 5ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
- Häc sinh 1: Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau (ghi b»ng kÝ hiÖu)
x 3
y
7 và x-y=16 . Tìm x và y.
- Học sinh 2: Cho
Đáp án : x = -12, y = -28.
3. Luyện tập ( 32ph)
Hoạt động của thày
Hoạt động 2ph)
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 59
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
IChữa bài tập .
II- Luyện tập
- Cả lớp làm nháp
- Hai học sinh trình bày
Bài 59 (tr31-SGK)
trên bảng.
2,04
- Lớp nhận xét, cho điểm a)2,04 : ( 3,12)
3,12
204 17
312
26
3 5
5
1
b) 1 :1, 25 :
2 4
6
2
3
23 16
c)4 : 5 4 :
4
4 23
3
3 73 73 73 14
d )10 : 5 : . 2
7 14 7 14 7 73
- GV yêu cầu học sinh làm
bài tập 60
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ
trong tỉ lệ thức.
Học sinh đọc đề bài
suy nghĩ trả lời các câu
hỏi của GV.
HS làm bài tập dới sự hớng dẫn của giáo viên
1
x
3
? Nêu cách tìm ngoại tỉ
.
1
2
x
Ngoại tỉ : 3 và 5
2
3
1
Trung tỉ: 3 và 4
từ đó tìm x
HS trả lời và lên bảng
trình bày.
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài
Học sinh đọc đề bài suy
nghĩ trả lời các câu hỏi
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh của GV.
thế nào để có dÃy tỉ số bằng - Ta phải biến đổi sao
nhau
cho trong 2 tỉ lệ thức có
các tỉ số bằng nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh
biến đổi.
- Học sinh hoạt động
theo nhóm
Sau khi có dÃy tỉ số bằng
nhau rồi giáo viên gọi học
- Học sinh lên bảng làm.
sinh lên bảng làm.
GV nhận xét , chữa và chốt
- Cả lớp nhận xét
cách làm.
Bài tập 60 (tr31-SGK)
3 2
1 2
a ) .x : 1 :
4 5
3 3
x 2 7 2
: :
3 3 4 5
x 7 2 2
: .
3 4 5 3
x 7 5 2
. .
3 4 2 3
x 35
35
x .3
3 12
12
35
3
x 8
4
4
Bµi tËp 61 (tr31-SGK)
x y y z
;
2 3 4 5 vµ x+y-z=10
x y
x 2 8
a)
2 3
y 3 12
y z
y 4 12
4 5
z 5 15
x y
x y
z
2 3
8 12 15
VËy
- GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài
-Học sinh đọc đề bài
- Trong bài này ta không biết - Học sinh suy nghĩ có
x+y hay x-y mà lại có x.y
thể HS không trả lời đợc.
GV gợi ý hớng dẫn.
a c
a
Vậy nếu có b
d thì b có
a.c
bằng b.d không?
a
c
k
k
- Gợi ý: đặt b
, d
ta
suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
x y
k
Đặt: 2 5
x 2k ; y 5k .
GV chốt cách làm.
a.c a.k .d
a
k .
b.d
b.d
b
a a.c
b b.d
- Cả lớp hoạt động
nhóm.
- Sau 5 phút đại diện
nhóm lên trình bày
x y
z
x y z 10
2
8 12 15 8 12 15 5
x
2 x 16
8
y
2 y 24
12
z
2 z 30
15
Bài tập 62 (tr31-SGK)
x y
Tìm x, y biết 2 5 và x.y=10
x y
k
x=2k; y=5k
Đặt: 2 5
Ta có: x.y=2k.5k=10
10k2 =10 k2=1 k= 1
x 2
Víi k=1 y 5
x 2
y 5
Víi k=-1
4. Củng cố: (5')
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lÖ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau.
a c a b d c b d
; ; ;
b
d c d b a a c.
+ NÕu a.d = b.c
+ Nêu các dạng bài đà làm, Cách làm mỗi dạng bài?
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)
- Làm bµi tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giê sau mang máy tính bỏ túi đi học.
V- Rút kinh nghiệm :