Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN EIS pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.82 KB, 15 trang )

CÔNG TY CỔ PHÂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN EIS BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
CÔNG B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 1/15




Simplifying the Internet



CÔG TY CỔ PHÂ CÔG GHỆ THÔG TI EIS
(Giấy chứng nhận ĐKKD số 4103000093 do Sở Kế Hoạch & Đầu Tư TPHCM cấp
Đăng ký lần đầu, ngày 08 tháng 06 năm 2000
Đăng ký thay đổi lần thứ 10, ngày 29 tháng 12 năm 2006)


Trụ sở chính: 123 Trương Định, P.7, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (08) 9322116 – Fax: (08) 9322135
Trang thông tin điện tử: www.eis.vn



BÁO CÁO THƯỜG IÊ
CÔG TY ĐẠI CHÚG



ĂM TÀI CHÍH 2007
(01/04/2007 – 31/03/2008)






Công bố thông tin định kỳ
Mẫu CBTT-02
theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC
do Bộ Tài chính ban hành ngày 18/04/2007





Đơn vị kiểm toán số liệu năm tài chính báo cáo
Công ty THH Kiểm toán & Tư Vấn
(gọi tắt là A&C)






Phụ trách công bố thông tin
Ô. Trần Huỳnh Duy Thức – Chức vụ: Tổng Giám đốc
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 2/15


Mục lục


I. LNCH SỬ HOẠT ĐỘG CỦA CÔG TY 3
1. N hng ct mc quan trng 3
2. Quá trình hình thành và phát trin 3
3. N gành ngh kinh doanh 3
4. Tình hình hot ng trong 3 năm gn nht 4
5. Mc tiêu ca năm tài chính báo cáo 4
II. BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒG QUẢ TRN CÔG TY 4
1. Kt qu hot ng trong năm và so sánh thc hin vi k hoch 4
2. N hng thay i ch yu trong năm 5
3. Trin vng và k hoch tương lai 5
(i) Phân tích tình hình chung 6
(ii) Mc tiêu, k hoch hot ng trong 5 năm ti (2008 – 2012) 6
(iii) nh hưng hot ng trong năm tài chính 2008 6
(iv) Mc tiêu năm tài chính 2008 7
III. BÁO CÁO CỦA BA GIÁM ĐỐC 7
1. Tình hình tài chính năm báo cáo 7
2. Báo cáo kt qu hot ng sn xut kinh doanh 8
3. N hng tin b công ty t ưc 9
(i) Quy ch hành chánh – nhân s 2007 9
(ii) Quy ch lương 2007 9
(iii) Chính sách ào to 2007 10
(iv) Phương pháp qun lý 10
(v) Các bin pháp kim soát 10
IV. BẢ GIẢI TRÌH BÁO CÁO TÀI CHÍH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁ 10
1. Kim toán c lp 10
2. Kim toán ni b 10
V. CÁC CÔG TY CÓ LIÊ QUA 11
1. Tng hp s vn góp/c phn nm gi ti các Công ty con và u tư chng khoán 11
2. T l kim soát ca Công ty EIS ti các Công ty con ang hot ng 11

VI. TỔ CHỨC VÀ HÂ SỰ 11
1. Mô hình t chc ca Công ty 11
2. Các cơ quan iu hành-qun lý ca Công ty 11
(i) Hi ng qun tr (BOD) 12
(ii) Ban Tng Giám c (BOP) 13
(iii) Ban kim soát (GSC) 13
(iv) B máy hot ng 13
3. N hân s và thu nhp 11
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍH KIỂM TOÁ (ĐÍH KÈM) 15


CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 3/15

BÁO CÁO THƯỜG IÊ
CÔG TY ĐẠI CHÚG
I.
LNCH SỬ HOẠT ĐỘG CỦA CÔG TY

1. hững cột mốc quan trọng

03/05/1993: Thành lp Ca hàng máy tính Duy Vit.

23/03/1995: Thành lp Công ty TN HH Tin hc Duy Vit (ngày 03/07/2000 ưc i tên thành Công
ty C phn Tin hc Duy Vit).

08/06/2000: Thành lp Công ty C phn Công ngh Thông tin EIS (EIS, Inc.)

23/08/2000: Sáp nhp Công ty C phn Tin hc Duy Vit vào Công ty C phn Công ngh Thông tin

EIS.

T 23/08/2000 n nay: tip tc hot ng dưi pháp nhân Công ty C phn Công ngh Thông tin
EIS (sau ây gi tt là “EIS”) và phát trin n 604 c ông như hin nay.
2. Quá trình hình thành và phát triển
EIS là công ty VN hot ng trong lĩnh vc tích hp h thng, sn xut thit b vin thông cũng như cung
cp các dch v Vin thông th h mi và Internet. EIS gm có các công ty con như EISS, OCI, One-
Connection Internet Pte. Ltd và các văn phòng ti nhiu tnh thành trong nưc cũng như quc gia khác
trên th gii.
Tin thân ca EIS là mt ca hàng máy tính ưc thành lp vào ngày 03/05/1993. EIS bt u công vic
kinh doanh bng dch v photocopy, cho thuê và ánh máy vi tính, ri lp ráp máy tính N gày
23/03/1995, Công ty TN HH Tin hc Duy Vit ưc thành lp, ánh du mt quá trình chuyn hưng
sang lĩnh vc hot ng kinh doanh máy tính mang tính chuyên nghip vi quy mô toàn quc.
Cui năm 1996, EIS xác nh và chn lĩnh vc cung cp gii pháp mng máy tính và vin thông là mũi
nhn kinh doanh duy nht. Sau 4 năm chuyên nghip hóa kinh doanh, ngày 08/06/2000, Công ty C phn
Công ngh Thông tin EIS ra i, ánh du mt mc quan trng trong quá trình phát trin ca Công ty.
Công ty ã khng nh v trí vưt tri trong ngành Công ngh thông tin VN và là Công ty hàng u cung
cp chuyên nghip các gii pháp và dch v cho các h thng mng.
EIS không ngng m rng quy mô kinh doanh không ch  trong nưc mà c  nưc ngoài và thc s tr
thành mt h thng Công ty vi các Công ty con ang hot ng khá hiu qu như:

Công ty CP Tích hợp hệ thống EIS. Ting Anh: EIS Services Co, Ltd. Gi tt là: EISS (thành lp
và hot ng ti VN ).

Công ty CP Internet Một Kết ối. Ting Anh: One Connection Internet, Inc. Gi tt là: OCI V
(thành lp và hot ng ti VN ).

One-Connection Internet Pte Ltd. Gi tt là: OCI SG (thành lp và hot ng ti Singapore).
Quá trình hình thành và phát trin ca EIS da cơ bn trên ngun “trí lc” không ngng tăng cưng qua
năm tháng k t lúc còn hot ng  quy mô nh n khi phát trin lên tm c ln hơn.

Cùng vi s phát trin ó, kh năng qun lý các ngun lc khác luôn ưc chuNn b và hoch nh  áp
ng yêu cu phát trin và ti ưu hot ng ca Công ty.  thay th mô hình qun lý tác nghip i vi
công ty kinh doanh nh, mô hình qun lý chin lưc ưc áp dng cho phù hp vi mt công ty c phn.
Vi phương pháp qun lý chin lưc, hàng năm các chin lưc ưc ban hành c th như là s nh
hưng và phương châm cho các phương pháp hành ng ca các nhà qun lý và các nhân viên trong công
vic.
nh hưng n vic thành lp mt tp oàn trong tương lai, hin nay mô hình qun lý Công ty m-Công
ty con ang ưc EIS áp dng là iu tt yu cho s phát trin không ngng ca Công ty.
3.
gành nghề kinh doanh


Thit k và lp t h thng mng.

Sn xut và mua bán các chương trình phn mm tin hc.

Mua bán, lp t các vt tư, thit b truyn dn, u ni, bo v phc v ngành thông tin.
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 4/15


Cung cp các dch v tư vn k thut chuyên ngành tin hc.

Dch v tin hc: lp t, sa cha, bo trì máy vi tính.

Xut khNu, nhp khNu vt tư, thit b bưu chính, vin thông.

Mua bán vt tư, thit b bưu chính – vin thông.


i lý cung cp các dch v bưu chính – vin thông (tr i lý truy nhp Internet).

ào to ngoi ng, công ngh thông tin và k năng làm vic quc t.

Cho thuê văn phòng làm vic.
4. Tình hình hoạt động trong 3 năm gần nhất
T năm tài chính 2005 n nay, Công ty EIS tp trung mi ngun lc cn thit vào công tác nghiên cu-
phát trin (R&D) công ngh vin thông phc v cho vic cung cp các dch v vin thông chy trên nn
Internet và các dch v giá tr gia tăng khác. ây là nhim v hàng u ca Công ty M theo s mnh ã
ưc c ông và Hi ng qun tr vch ra trong k hoch phát trin 5-10 năm ca toàn h thng.
Công ty m EIS phi làm tt vic phát trin thành công các công ngh mi ưc xem là giá tr lõi (“core
value”)  t ó chuyn giao kt qu này cho các Công ty con trong h thng thương mi hóa thành
nhng loi hình dch v có tác dng ng dng rng rãi n ngưi dùng ti VN và nưc ngoài. nh
hưng này s vn tip tc trong thi gian ti, ít nht n năm 2012.
5. Mục tiêu của năm tài chính báo cáo
Ti i hi ng c ông thưng niên ln 7, ưc s nht trí thông qua ca toàn c ông tham gia i
hi, Công ty EIS ã t ra các mc tiêu mi cho mình trong năm tài chính 2007, bao gm:

Mục tiêu tài chính: li nhun trưc thu toàn h thng t 5 t ng, so vi l 3,8 t ng ca năm
tài chính 2006.

Mục tiêu hình ảnh: EIS là mt nhóm các công ty tn dng tt cơ hi hi nhp quc t ca VN v
vin thông và công ngh thông tin, vươn lên nh ã u tư nghiên cu công ngh in thoi Internet.
Do s s hu công ngh này nên tim năng sinh li cao ca các công ty trc thuc nhóm (EISS, OC
VN và OCI SG).
II. BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒG QUẢ TRN CÔG TY
1. Kết quả hoạt động trong năm và so sánh thực hiện với kế hoạch
Vi cam kt hoàn thành các mc tiêu ca năm trưc c ông, Ban iu hành Công ty ã không ngng c
gng trong thi gian va qua  có th thc hin ưc li ha này. Mc dù phi trãi qua mt năm y khó
khăn và bt n ca nn kinh t VN , song Công ty không nhng ã tr vng mà còn hoàn thành ưc phn

ln mc tiêu ca mình. Kt qu t ưc là nh vào s n lc chung ca các cp qun lý thuc ban iu
hành cũng như toàn th nhân viên trong h thng Công ty.
Tình hình thc hin c th như sau:

Mục tiêu tài chính: toàn nhóm công ty ã hoàn thành 80% mục tiêu được giao, đạt lợi nhuận
trước thuế hợp nhất là 4 tỷ so với kế hoạch 5 tỷ (theo s liu chi tit bng dưi).

Mục tiêu hình ảnh: Toàn h thng ã thc hin tt mc tiêu này. Trong năm tài chính 2007, hình
nh ca EIS cũng như OCI ã ưc ci thin rt áng k. T hình nh ca nhng công ty không có
kh năng tn ti ã ci thin hình nh thành nhng công ty ang trên à phc hi và phát trin. Dù
quy mô công ty vn còn nh, nhưng nh vào kh năng công ngh và tính sáng to, kt hp vi nhng
thi cơ mi ưc m ra trong môi trưng toàn cu, toàn nhóm công ty hoàn toàn có kh năng to ra
nhng bưc t phá mnh m t năm tài chính 2009 tr i. c bit, trong năm va qua, OCI VN ni
lên như mt công ty ã Ny lùi thành công ưc th Internet Phone lu, mt vn nn mà các năm
trưc nhiu ơn v, t chc phi chu thua.
Bng sau là chi tit Kt qu kinh doanh ca riêng Công ty EIS trong năm tài chính 2007 (s ã kim
toán):
Stt
Chỉ tiêu Số năm nay Số năm trước
1 Doanh thu bán hàng và cung cp dch v 15.215.239.712 7.253.073.422
2 Các khon gim tr doanh thu - -
3 Doanh thu thun vê bán hàng và cung cp dch v 15.215.239.712 7.253.073.422
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 5/15

4 Giá vn hàng bán 1.746.461.055 7.311.887.469
5 LN gp v bán hàng và cung cp dch v 13.468.778.657 (58.814.047)
6 Doanh thu hot ng tài chính 2.716.427.951 5.499.895.756
7 Chi phí tài chính 6.511.698.693 11.145.563.870

8 Chi phí bán hàng 77.881.705 147.944.926
9 Chi phí qun lý doanh nghip 8.318.240.057 7.827.492.208
10 Li nhun thun t hot ng kinh doanh 1.277.386.153 (13.679.919.295)
11 Thu nhp khác 673.126.624 561.844.534
12
Chi phí khác
1.696.750.899 141.209.693
13 Li nhun khác (1.023.624.275) 420.634.841
14 Tng li nhun k toán trưc thu 253.761.878 (13.259.284.454)
15 Thu thu nhp doanh nghip - -
16 Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip
253.761.878 (13.259.284.454)
17 Lãi cơ bn trên c phiu 508 (28.854)
18 C tc trên mi c phiu - -
Bng sau là tng hp Kt qu kinh doanh ca tng pháp nhân trong nhóm Công ty EIS năm tài chính
2007 (s ã kim toán):
Diễn giải EIS EISS OCI V OCI SG
Doanh thu bán hàng & dch v 15,215,239,712

17,472,059,397

56,178,241,460

46,033,835,162

Thu nhp khác 3,389,554,575

395,456,428

1,852,943,921


75,046,776

Tổng thu nhập 18,604,794,287

17,867,515,825

58,031,185,381

46,108,881,938

Chi phí kinh doanh 10,142,582,817

16,096,011,792

52,591,534,426

45,626,138,544

Chi phí khác 8,208,449,592

157,667,428

959,724,508

101,074,498

Tổng chi phí 18,351,032,409

16,253,679,220


53,551,258,934

45,727,213,042

Lãi/lỗ trước thuế 253,761,878

1,613,836,605

4,479,926,447

381,668,896

Thuế TD -

487,421,864

-

48,528,970

Lãi/lỗ sau thuế 253,761,878

1,126,414,742

4,479,926,447

333,139,926

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 508


7,768

29,095


Mc tiêu doanh thu -

-

50,000,000,000


% hoàn thành 112.36%
Mc tiêu li nhun sau thu Không l 4,000,000,000

4,900,000,000

Không l
% hoàn thành Vưt mc tiêu 28.16% 91.43% Vưt mc tiêu
Bng sau là tng hp Kt qu kinh doanh hp nht ti Công ty m EIS năm tài chính 2007 (s ã kim
toán):

Diễn giải Tổng cộng
(các công ty trong
h thng)

Điều chỉnh
(tr giao dch
ni b)


Số liệu hợp nhất
(KQKD hp nht)

Doanh thu bán hàng & dch v 134,899,375,731

(63,433,367,784) 71,466,007,947

Thu nhp khác 5,713,001,700

(179,369,370) 5,533,632,330

Tổng thu nhập 140,612,377,431

(63,612,737,154) 76,999,640,277

Chi phí kinh doanh 125,932,078,445

(63,612,737,154) 62,319,341,291

Chi phí khác 9,426,916,026

-

9,426,916,026

Tổng chi phí 135,358,994,471

(63,612,737,154) 71,746,257,317


Lãi/lỗ trước thuế 5,253,382,960

5,253,382,960

- Li ích ca c ông thiu s 1,253,042,784

1,253,042,784

- Li ích ca c ông công ty m 4,000,340,176


4,000,340,176

Thuế TD 535,950,834

535,950,834

Lãi/lỗ sau thuế 4,717,432,127

4,717,432,127

- Li ích ca c ông thiu s 1,188,113,751

1,188,113,751

- Li ích ca c ông công ty m 3,529,318,375


3,529,318,375


Lãi cơ bản trên cổ phiếu 7,060


7,060

Mc tiêu li nhun trưc thu hp nht ti EIS
5,000,000,000

% hoàn thành mc tiêu
So sánh vi Lãi/L trưc thu -

Phn li ích ca c ông công ty m
80.01%
2. hững thay đổi chủ yếu trong năm
Trong năm Công ty không có bin ng gì ln v tình hình u tư, chin lưc, sn phNm cũng như th
trưng kinh doanh.
3. Triển vọng và kế hoạch tương lai
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 6/15

(i) Phân tích tình hình chung
N hng bin ng kinh t vĩ mô  VN hin nay s còn din bin phc tp, khó có th n nh ưc nhanh
chóng. Trong năm 2009 tình hình chung s vn còn khó khăn nhiu, theo ánh giá ca HQT thì n
2010 nn kinh t VN mi có th khi sc mnh m.
Các chính sách thc thi cam kt gia nhp WTO ca Chính ph hin nay chưa rõ ràng vì chưa có l trình
c th. Do vy công ty rt khó lp k hoch  tn dng cơ hi m ca trong lĩnh vc công ngh thông tin
và vin thông ti VN t nay n 2010.
Xu hưng phát trin chung ca th gii là ang dch chuyn dn t tích hp h thng (system integration)
qua dch v qun tr h thng (managed service), d báo trong 2 năm ti lĩnh vc mi này s bùng n 

VN tương t như th trưng tích hp h thng cách ây 10 năm. Trong khi ó qung cáo trc tuyn
(online ads) s là xu th bt buc và s phát trin rt nhanh chóng, thay th cho các phương tin qung
cáo truyn thng trên báo in, truyn hình, bng hiu ngoài tri trong vòng 5 năm na trên toàn cu. Hai
lĩnh vc mi này là 2 mng mà công ty ã u tư nhiu cho hot ng nghiên cu phát trin trong thi
gian qua  có th làm ch công ngh và sáng to ra mô hình kinh doanh phù hp cho th trưng VN và
th gii.
(ii) Mục tiêu, kế hoạch hoạt động trong 5 năm tới (2008 – 2012)
Da trên nhng ánh giá tình hình này, ti i hi C ông thưng niên ln 8 (năm tài chính 2008) Hi
ng Qun tr công ty m s  xut các nh hưng và mc tiêu sau:

Tiếp tục định hướng mục tiêu phát triển 5 năm do Đại hội cổ đông 2007 phê chun, c th:
1. Xây dng EIS, Inc. và các công ty con tr thành mt tp oàn mnh v công ngh và dch v
truyn thông trong vòng 2 năm ti.
2. T năm 2009 n năm 2010, niêm yt thành công công ty m hoc mt công ty con trên th
trưng chng khoán quc t (Anh, Singapore hoc M) va  to li ích cho c ông, va 
khng nh giá tr ca trí tu VN trong lĩnh vc công ngh thông tin và truyn thông th gii.

Đồng thời, HĐQT đề xuất thêm một định hướng mục tiêu có thể thay thế mục tiêu số 2 ở trên,
như sau:
3. Trong năm tài chính 2009 công ty m s bán mt s lưng c phn s hu ti các công ty con
(EISS, OCI VN , OCI SG) vi tr giá ti thiu 150 t ng  thu li nhun v cho các c ông
công ty m nh vào sáng to và trin khai thành công các mô hình kinh doanh t phá (managed
service và qung cáo trc tuyn ã gii thiu trong phn phân tích tình hình  trên).
Vic la chn thc hin mc tiêu 2 hoc 3 s do HQT phân tích  xut vi i hi C ông công ty
m tùy theo hình hình c th và da trên nguyên tc cái nào có li nht cho các c ông.
(iii) Định hướng hoạt động trong năm tài chính 2008
Mun t ưc các mc tiêu trên, trong năm tài chính 2008 công ty m EIS, Inc. phi thc hin các
chương trình sau:
1. N âng cao cht lưng và phát trin ngun nhân lc  gia tăng hiu sut to nn tng phát trin
vng chc da trên hiu sut và sáng to.

2. Mng kinh doanh dch v thoi tip tc là ch lc. Gi vng và gia tăng th phn ca mng này
 cung cp ngun tin cho vic u tư phát trin
3. Thit lp nn tng  cung cp dch v Qung cáo trc tuyn sn sàng cho s bùng n trong năm
2009.
4. Tp trung phát trin các sn phNm dch v mi  ón u th trưng, to ra nhiu cơ hi hơn cho
công ty vươn ra tm quc t. Trong ó có hai d án ni bt là thương hiu One-Connection nhm
to mt cơ s khách hàng ln phc v cho vic m rng qung cáo trc tuyn (online Ads) ra
toàn cu và d án phát trin th gi in thoi toàn cu  khai thác th trưng lưu lưng thoi t
quc t  v VN ang có nhiu tim năng.
5. Xây dng thành công h thng bán hàng và văn hoá bán hàng trong toàn công ty. Trong ó chú
trng chính sách khuyn khích bán hàng, ào to nhng nhân s tinh nhu tham gia vào h thng
bán hàng, xây dng tt lc lưng và cơ ch h tr bán hàng cũng như h thng thông tin v bán
hàng. Gn s gia tăng thu nhp ca nhân viên vào s gia tăng doanh thu.
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 7/15

6. Bên cnh duy trì và phát huy th mnh nghiên cu công ngh mi to li th cnh tranh, trong
thi gian ti dành ưu tiên cho d án u tư nâng cp h thng, không nhng m bo cht lưng
dch v tt nht mà còn to nn tng chuNn b cho s phát trin ca các sn phNm dch v mi
trong tương lai.
7. Chú trng công tác xây dng thương hiu, to mt cơ s khách hàng ln trung thành vi sn
phNm dch v ca công ty to li th cnh tranh bn vng trong tình hình th trưng s có nhiu
bin ng trong thi gian ti.
ng thi, các công ty con phi thc hin ưc các nh hưng sau:
8. EISS trin khai nhanh hơn na chin lưc kinh doanh managed service da trên công ngh
OC800 ca EIS, Inc. và i kèm vi dch v thoi ca OCI nhm khai thác phn th trưng các
khách hàng là doanh nghip ln. Xây dng chin lưc phát trin trùng hp (strategy matching)
vi các công ty ln trên th gii v lĩnh vc managed service  có th bán ưc công ty vi giá
cao.

9. OCI VN vn là u máy kéo ch lc ca toàn h thng trong năm nay. OCI s m rng lĩnh vc
cung cp dch v vin thông da vào l trình cam kt vi WTO ca VN , tn dng li th công
ngh ca công ty m  tip tc dn u trong các lĩnh vc mi này ti VN .
10. OCI SG s tng bưc m rng kinh doanh ra th gii, mc tiêu là phi t ưc s thành công 
to ra ngun thu chính, c bit là ngun thu ngoi t.
11. OCI VN kt hp vi OCI SG (gi chung là OCI) xây dng mô hình kinh doanh mi da trên mt
loi hình dch v truyn thông min phí cho ngưi dùng  to cơ s khách hàng ln cho vic bán
qung cáo trc tuyn trên toàn cu. ây chính là dch v có tên là One-Connection nói trên.
Chin lưc phát trin s ưc xây dng theo xu th ca qung cáo trc tuyn th gii  trùng
hp vi chin lưc ca các nhà qung cáo trc tuyn toàn cu nhm to mt giá tr rt ln ca
OCI nu mt công ty nào ó mun s hu OCI.
(iv) Mục tiêu năm tài chính 2008
Tình hình vĩ mô hin nay ang có rt nhiu bin ng, khó khăn và s còn kéo dài n ht năm 2009. Do
vy Công ty s không t mc tiêu gia tăng li nhun trong năm 2008. N hưng trong hoàn cnh như vy,
chc chn nhiu i th cnh tranh s phi ri khi th trưng hoc buc phi tăng giá, trưng hp nào
cũng s to cơ hi cho Công ty ln chim th phn thoi, m rng th trưng mi trong nưc nu như duy
trì ưc giá cung cp dch v không phi iu chnh tăng cao trong khi các chí phí u vào u tăng
mnh.
N goài ra, Công ty s tăng cưng m rng th trưng nưc ngoài  gia tăng ngun thu ngoi t vi mc
tiêu phi cân bng ưc nhu cu chi ngoi t. iu này có th làm mt i li nhun i vi các th trưng
ngoài nưc nhưng nó s giúp Công ty chng li ưc các bin ng t giá s còn rt khó lưng trong 2
năm ti.
Vic không t nng mc tiêu li nhun ngn hn s giúp Công ty gia tăng thêm ngun tin  u tư vào
các ngun nhân lc và trí lc phc v cho các chin lưc t phá theo các nh hưng và mc tiêu ã nêu
trên.
Do vy HQT s trình vi i hi ng C ông thưng niên ln 08 (t chc trong tháng 07/2008) hai
mc tiêu sau cho năm tài chính 2008:

Mục tiêu tài chính: Li nhun hp nht trưc thu TN DN toàn h thng t 4 t ng.


Mục tiêu hình ảnh: To lp mt nn tng vng chc  tn ti và vưt qua khó khăn trong giai on
kinh t vĩ mô nhiu bin ng, to tim lc tăng trưng và phát trin trong năm 2009, sn sàng cho s
t phá mnh m trong năm 2010.
III. BÁO CÁO CỦA BA GIÁM ĐỐC
1. Tình hình tài chính năm báo cáo
Bng sau là tng hp các ch tiêu tài chính cơ bn ca năm tài chính 2007 (S liu ã kim toán):
Stt Chỉ tiêu Đơn vị tính Kỳ báo cáo Kỳ trước
1 Cơ cu tài sn
- Tài sn ngn hn/Tng tài sn
- Tài sn dài hn/Tng tài sn
%


41,50
58,50

31,54
68,46
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 8/15

2 Cơ cu ngun vn
- N  phi tr/ Tng ngun vn
- N gun vn ch s hu/ Tng ngun vn
%


69,12
30,88


76,16
23,84
3 Kh năng thanh toán
- Kh năng thanh toán nhanh
- Kh năng thanh toán hin hành
Ln


0,56
1,45

0,38
1,31
4 T sut li nhun
- T sut li nhun sau thu/Tng tài sn
- T sut li nhun sau thu/Doanh thu thun
- T sut li nhun sau thu/N gun vn ch s hu
%


0.30
1,67
0,94

(12,11)
(182,81)
(49,80)
Qua báo cáo tài chính năm 2007, tình hình vn c ông ti thi im cui năm báo cáo:


Vn iu l ca Công ty là: 50 t ng.

S lưng c phn ã phát hành: 500.000 c phn.

Mnh giá c phn: 100.000 ng/c phn.

C phiu qu: 45 c phn

C phn ang lưu hành: 499.955 c phn

Vn c ông thc góp (bao gm c thng dư vn, gim tr c phiu qu) là 60.428.356.295 đồng.
Cơ cấu cổ đông tại thời điểm cuối năm báo cáo

Diễn giải Số Cổ đông Số Cổ phần Tỷ lệ so với cổ phần
đang lưu hành
Tng s c phn lưu hành

499.955

99,99%

Tng s c ông
604




C ông ngoài công ty
567


400.291

80,06%

Trong nước 556

305.544

61,11%

ước ngoài 11

94.747

18,95%

Trong công ty
37

99.664

19,33%

Trong nước 37

99.664

19,33%

ước ngoài 0


0

0

Tình hình chuyển nhượng cổ phần
Trong năm, không có bin ng áng k, ch có vài giao dch chuyn nhưng vi s c phn nh gia các
c ông vi nhau và gia c ông hin ti vi c ông mi. Không có giao dch chuyn nhưng nào ưc
ghi nhn t các c ông chi phi, các thành viên HQT và thành viên iu hành ca Công ty.
Cổ tức chia cho cổ đông
N ăm tài chính 2007, s liu th hin Công ty vn còn l lũy k nên dù cui năm báo cáo Kt qu kinh
doanh th hin Công ty t li nhun hơn 200 triu ng nhưng Công ty không  iu kin  chia c
tc cho c ông theo Lut Doanh nghip (iu 93.2) hin hành.
Thực hiện theo luật, qui định về chứng khoán
Theo qui nh ti Lut Chng khoán (có hiu lc thi hành t ngày 01/01/2007) “Công ty i chúng là
Công ty có c phiu ưc ít nht mt trăm nhà u tư s hu, không k nhà u tư chng khoán chuyên
nghip và có vn iu l ã góp t mưi t ng Vit N am tr lên”. Công ty EIS ã thc hin ăng ký và
báo cáo vi y ban chng khoán N hà nưc v vic là Công ty i chúng trong tháng 06/2007.
2.
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Tình hình kinh t VN trong năm 2007 tăng trưng quá nóng và thiu bn vng, n u năm 2008 ã phát
sinh nhng vn  bt n ln. Công ty ã chn hưng i không lao vào nhng cơ hi do s phát trin
nóng to ra nhm to s n nh trong giai on bt n hin nay. S phát trin ca công ty hin nay ph
thuc rt ít vào tăng trưng ngun vn mà ch yu da trên yu t hiu sut và s sáng to. im yu v
tài chính hin ti ca công ty xut phát t nhng vn  trong quá kh. iu này có nghĩa rng nu, gi s
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 9/15


có mt cách nào ó  khoanh hoc tr ưc ht các khon n cũ thì s phát trin ca công ty có th t
phá mnh m mà không cn n các ngun vn b sung. Li nhun làm ra hoàn toàn có th   u tư
phát trin.

EIS và EISS tip tc các hot ng truyn thng ca mình. Trong năm EIS, Inc. ã c gng hoàn tt
mt s lưng platform áng k và giúp OCI VN ln OCI SG ng dng vào hot ng ca mình gia
tăng doanh thu và li nhun, vì vy EIS cũng có ngun thu  n nh hot ng và gii quyt ưc
hàng lot vn  tn ng. EISS vi vic chn lc các d án tích hp h thng có giá tr va phi
chuyên v an ninh d liu ã cân i tt dòng tin  có ngun vn thc hin thành công các d án
này giúp doanh thu công ty tăng trưng khá so vi năm tài chính trưc. Tuy nhiên, mt s d án khá
ln nm trong d kin li không th nhn thc hin ưc vì mt s lý do khách quan ln ch quan
dn n v k hoch trong Quý IV làm li nhun thu ưc c năm không t cao so vi mc tiêu.

OCI VN và OCI SG có s tăng trưng t bin v doanh thu mang li t hot ng kinh doanh dch
v in thoi Internet quc t. OCI VN ã tin lên thành ngưi dn u th trưng vi th phn khng
ch 50%. Mc dù mc tiêu doanh s ca năm t vưt k hoch nhưng nhng tháng cui năm tài
chính 2007 (3 tháng u năm dương lch 2008) ã b nh hưng chung bi tình hình lm phát tăng
cao dn n i sng ngưi dân gim sút nên lưu lưng gi in thoi cũng b gim.

Li nhun ca các công ty có s ci thin áng k. N ăm nay, các công ty trong h thng u có lãi, dù
nhiu hay ít thì ây cũng là tín hiu áng mng sau nhiu năm chu ng các khon l. Li nhun
hp nht trưc thu ca tt c các công ty t trên 5 t ng vi s óng góp ln ca OCI VN chính
là thành qu bưc u ca bao nhiêu năm u tư vào mng dch v này. Hot ng này tip tc m
rng trong năm tài chính 2008 và hy vng là toàn h thng công ty s t ưc thành tích cao hơn
trong thi gian ti.
nh hưng hot ng ca tng công ty ã ưc xác nh rõ và ã nh hình các li th cnh tranh sau
mt khong thi gian dài suy thoái. Kh năng sinh li ca các mng kinh doanh là khá cao nhưng do
ngun vn ang hn hp nên chưa th to ra s u tư tăng trưng t phá. N hng khon n trưc ây ã
gim áng k nhưng vn còn khá ln so vi ngun vn hot ng làm chi phí tài chính cao, gim li
nhun. Do vy li nhun hot ng hin nay vn phi ưc dùng  thanh toán các khon lãi và vn vay

cũ, thay vì cho u tư phát trin.
Tuy nhiên, dù còn nhiu khó khăn nhưng trong năm tài chính 2007 toàn h thng ã duy trì ưc hot
ng kinh doanh phát trin n nh ng thi xây dng các ngun lc theo nh hưng c ông giao phó
 to nn tng cho nhng u tư sáng to t phá trong năm tài chính 2008, sn sàng cho t phá t năm
tài chính 2009 tr i.
3. hững tiến bộ công ty đã đạt được
N ăm 2007 Công ty ã ban hành nhiu quy ch, chính sách, cũng như bin pháp kim soát mi nhm ci
tin hơn na cho các hot ng ca mình. Các quy ch và chính sách này u ã phát huy ưc tác dng,
góp phn thúc Ny cho s phát trin chung trong năm va ri.
(i) Quy chế hành chánh – nhân sự 2007
ChuNn hóa li các qui nh v qun lý lao ng theo úng chính sách hin hành ca nhà nưc, qua ó to
nn tng  nhân viên chp hành úng qui nh ca công ty và các b phn chc năng gii quyt tt các
chính sách i vi ngưi lao ng.
B sung ch  chính sách phúc li, tăng hn mc các ch  phúc li i vi ngưi lao ng. ng thi,
các ch  ãi ng cho nhân viên cũng ưc gia tăng.
(ii) Quy chế lương 2007
Trên nn Qui ch lương áp dng các năm trưc, năm nay Ban Giám c ã xem xét và  ngh lên HQT
 iu chnh Qui ch lương mi cho Công ty theo hưng to thêm ng lc và kích thích tinh thn làm
vic cho nhân viên công ty. C th: tăng mc lương ti thiu, b sung ph cp sinh hot  bù p trưt
giá, tăng cưng chính sách thu nhp b sung theo doanh s/li nhun khi công ty t mc tiêu  ra, …
Các chính sách mi này ã nhn ưc s ng h trit  ca HQT, Ban kim soát và toàn th nhân viên
ang làm vic cho công ty.
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 10/15

(iii) Chính sách đào tạo 2007
Vi phương châm qun lý da trên quan im tp trung vào CON N GƯI theo nguyên tc: “Chn úng
ngưi, giao úng vic, to cơ hi bình ng cho tt c mi ngưi cho quá trình phát trin ca công ty”.
Công ty ã xác nh con ngưi là yu t quan trng thúc Ny s phát trin ca mình, nên trong thi gian

qua, EIS luôn ưu tiên t yu t phát trin ngun nhân lc lên nhng v trí u. T ó, nâng cao cht
lưng và hiu qu hot ng, giúp nh hình nên nhng giá tr ct lõi, là ngun gc to nên giá tr ca sn
phNm và dch v, to ra ưu th cnh tranh ca Công ty vi các i th trong quá trình hot ng kinh
doanh.
 áp ng ưc mc tiêu nâng cao cht lưng nhân s và phát trin ngun nhân lc, nhm xây dng
mt i ngũ nhân s áp ng tt tc  phát trin nhanh ca công ty trong thi gian ti. T ngày
01/08/2007, công ty chính thc áp dng chính sách ào to trong toàn h thng. ây là chính sách mi
trong năm va qua, phn nào ã phát huy tác dng trong vic nâng cao kin thc ca nhân viên thông qua
vic tăng cưng ào to ni b và ào to bên ngoài. Chính sách này có nhiu ci thin, tin b hơn so
vi chính sách ca năm cũ. c bit, công ty chú trng u tư vào tài tr kinh phí ào to cho nhân viên,
nhm khuyn khích nhân viên hc tp, nâng cao kin thc và kh năng chuyên môn, phc v cho s phát
trin ca công ty.
N goài vic tham gia các khóa ào to ni b  nâng cp các k năng cn thit phc v cho công tác
chuyên môn, nhân viên có th s dng hn mc ào to ca công ty áp dng cho tng chc danh công
vic  tìm kim các cơ hi ào to bên ngoài nhm gia tăng kin thc cho bn thân, ó cũng là cơ s 
gia tăng thu nhp cho chính mình.
Bên cnh ó công ty cũng t chc nhng khóa ào to tp trung do chuyên gia nưc ngoài hưng dn,
dành cho các cp qun lý ch cht  gia tăng hiu qu, mang li li ích thit thc cho các hot ng lãnh
o, qun lý và iu hành ca công ty.
(iv) Phương pháp quản lý
Công ty áp dng phương pháp qun lý chin lưc, tc là toàn Công ty s xác nh các mc tiêu nn tng,
t ó xây dng các ích nhm chin lưc và k hoch hành ng  hoàn thành ưc các ích nhm này.
Mc tiêu c th s phân b n tng b phn, tng ngưi theo tng quý làm cơ s ánh giá thành tích
tng quý. Qun lý theo mc tiêu s gn kt thành tích ca mi cá nhân vi vic thc hin các nhim v
chin lưc ca toàn Công ty.
(v) Các biện pháp kiểm soát

Hp giao ban nh kỳ trao i công vic gia các b phn, phòng ban  gii quyt nhng công vic
phát sinh chung ca công ty


Ban hành các quy ch, quy nh, quy trình  kim soát quá trình hot ng: Quy nh qun lý tài
chính – kinh doanh, Quy ch t chc và qun lý công ty m và nhiu văn bn qun lý ni b khác.

Hoàn chnh và ban hành quy ch kim soát ni b.

Thc hin xuyên sut các chc năng kim soát: kim soát hot ng, kim soát tuân th, kim soát tài
chính và iu chnh dn trong quá trình hot ng  m bo công vic t hiu qu vi s bin
ng ca th trưng công ngh hin nay.
Do ó, hot ng ca công ty ưc kim soát mt cách có hiu qu.
IV. BẢ GIẢI TRÌH BÁO CÁO TÀI CHÍH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁ
1. Kiểm toán độc lập

Công ty THH Kiểm toán & Tư Vấn (A&C): thc hin công tác kim toán kt thúc niên  cho
các công ty trong nưc (gm: Công ty m EIS và các Công ty con EISS, OCI VN ) và kim toán hp
nht cho Công ty m.

Công ty Wee Koon San & Co.: thc hin công tác kim toán kt niên  cho Công ty con OCI SG
ti Singapore và phi hp Công ty A&C trong vic thc hin báo cáo hp nht cho Công ty m EIS.

Ý kiến kiểm toán: như trình bày trong Báo cáo tài chính kim toán ính kèm.
2. Kiểm toán nội bộ
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 11/15

Trong năm tài chính 2007, Ban Kim soát thc hin ch  kim soát và báo cáo nh kỳ, kim tra các
báo cáo nh kỳ ca các công ty trong h thng, kim tra ni dung và tính chính xác ca báo cáo, phát
hin kp thi các vn ,  xut các kin ngh và gii pháp phù hp.
Trong sut quá trình kim soát, không phát hin trưng hp bt thưng nào trong hot ng qun lý cũng
như tài chính – kinh doanh ca công ty.

Ban kim soát ng ý vi nhng nhn xét ánh giá v hot ng tài chính trong báo cáo kim toán.
N goài ra, không có nhn xét c bit gì khác.
V. CÁC CÔG TY CÓ LIÊ QUA
1. Tổng hợp số vốn góp/cổ phần nắm giữ tại các Công ty con và đầu tư chứng khoán
Danh mc u tư trc tip vào các Công ty thành viên và các khon u tư chng khoán dài hn như sau:
Công ty Vốn góp
số cuối năm
(VD)
Tỷ trọng/
Vốn phát hành
(%)
Ghi chú
Công ty c phn in t và thông tin
(Electronic & Information System Pte. Ltd.)
6,602,650,000

99.80%
Innfex Inc. 2,545,600,000

53.33%
Công ty One-Connection Internet Pte. Ltd.
(OCI SG)
16,874,275,000

57.91%
Công ty C phn Internet Mt kt ni
(OCI VN )
10,100,000,000

62.83%

Công ty C phn Tích hp h thng EIS
(EISS)
12,480,000,000

89.07%
Công ty CP DV TM in t Tri thc Vit N am
(VietnamThink)
402,800,000


Công ty c phn Tin hc Hàng Hi 113,200,000


Chưa cp nht t
trng ti ngày cui
năm báo cáo
Trong năm tài chính 2007, công ty EIS ã x lý các khon u tư l sau khi hoàn thành th tc óng ca
Công ty con EIS Thailand.
N goài ra, trong năm EIS cũng chuyn nhưng a s c phn ti Công ty CP DV TM in t Tri thc Vit
N am cho mt s cá nhân, gim t l kim soát c quyn ti ây  tp trung ngun lc cho nhng mng
hot ng kinh doanh chính.
2. Tỷ lệ kiểm soát của Công ty EIS tại các Công ty con đang hoạt động
Bng dưi ây là tóm tt s c phn và t l kim soát ca Công ty EIS ti các Công ty con ang hot
ng (s liu ã kim toán):
Tại EISS Tại OCI V Tại OCI SG Diễn giải
Số cổ phần Tỷ lệ %

Số cổ phần

Tỷ lệ %


Số cổ phần

Tỷ lệ %

Tng c phn ang lưu hành
140,119

100.00% 160,759

100.00% 2,464,144

100.00%
C phn EIS nm gi trc tip 124,800

89.07% 101,000

62.83% 1,427,000

57.91%
C phn EIS nm gi gián tip -

0.00% 2,227

1.39% 446,106

18.10%
Tổng cổ phần EIS nắm giữ 124,800

89.07% 103,227


64.21% 1,873,106

76.01%
Li ích ca c ông thiu s
15,319

10.93% 57,532

35.79% 591,038

23.99%
Kt lun EIS kim soát c quyn EIS kim soát c quyn EIS kim soát c quyn
VI. TỔ CHỨC VÀ HÂ SỰ
1. Mô hình tổ chức của Công ty
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 12/15


2. Các cơ quan điều hành – quản lý của Công ty
(i) Hội đồng quản trị (BOD)
Là b máy lãnh o cao nht Công ty, gm 6 thành viên. ng u là Ch tch HQT.
Hội đồng Quản trị có 6 thành viên, trong đó có 03 thành viên không điều hành gồm:

Ông Trn Hùynh Duy Thc: Ch tch HQT Thành viên iu hành

Bà N guyn Th N gc N ga: Phó ch tch HQT Thành viên iu hành

Ông Lê Thăng Long: Thành viên HQT Thành viên không iu hành


Ông Hansjoerg Wagner: Thành viên HQT Thành viên iu hành

Ông Lê N gc An: Thành viên HQT Thành viên không iu hành

Ông Trn Huỳnh Duy Tân: Thành viên HQT Thành viên iu hành
Thù lao của thành viên HĐQT:

Các thành viên HQT trc tip iu hành trong công ty s hưng lương như ngưi lao ng ti công
ty.

Các thành viên HQT ưc Hi ng Qun tr  c vào thành viên HQT công ty con ưc xem là
thành viên không iu hành ti Công ty m nhưng là thành viên iu hành ti Công ty con và s
hưng thù lao ti các Công ty con ó.

Các thành viên HQT không tham gia iu hành ti công ty s không hưng mc thù lao t công ty.
Tỷ lệ sở hữu cổ phần/vốn góp của thành viên HĐQT Công ty:

Số cổ phần Phổ thông thực hiện
Họ và tên
Đã góp
(Cổ phần)
Mệnh giá
(VĐ)
Tỷ trọng
(So với VĐL)
Tỷ trọng
(So với VPH)
Thành viên HĐQT 177,895 17,789,500,000


35.579% 35.582%
Trn Huỳnh Duy Thc 62,806 6,280,600,000

12.561% 12.562%
Lê Thăng Long 43,061 4,306,100,000

8.612% 8.613%
Hansjoerg Mag Wagner 32,976 3,297,600,000

6.595% 6.596%
Lê N gc An 24,625 2,462,500,000

4.925% 4.925%
N guyn Th N gc N ga 9,867 986,700,000

1.973% 1.974%
Trn Huỳnh Duy Tân 4,560 456,000,000

0.912% 0.912%
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 13/15

(ii) Ban Tổng Giám đốc (BOP)
Là b máy iu hành cao nht trong toàn Công ty, gm 3 thành viên. Trc tip lãnh o là Tng Giám
c (CEO).

Tng Giám c: Ông Trn Hùynh Duy Thc

Phó Tng Giám c, iu hành: Ông Trn Huỳnh Duy Tân


Phó Tng Giám c, Công ngh: Ông Tăng Thanh Phong
(iii) Ban kiểm soát (GSC)
Ban kim soát có 03 thành viên, ưc bu chn ti i hi ng c ông thưng niên ln 07
(05/05/2007):

Bà Lưu Phương Lan: Trưng Ban kim soát

Ông Trn Quang Tín: Thành viên Ban Kim soát

Bà Võ Hòang Yn: Thành viên Ban Kim soát
N him kỳ ca Ban kim soát là mt (1) năm, mi năm i hi ng c ông thưng niên s bu li thành
viên Ban kim soát ca nhim kỳ mi.
Hoạt động chính của Ban kiểm soát/Kiểm soát viên:

Quyn hn và nghĩa v va Ban kim soát ưc thc hin theo iu 123 Lut Doanh nghip và theo
các quy nh trong iu l công ty.

Tham gia các i hi ng c ông thưng niên và bt thưng.

Tham gia cuc hp ca Hi ng qun tr nh kỳ, báo cáo kt qu hot ng kim soát cho c ông
và kim soát ni b.

Tham gia các cuc hp hoch nh chin lưc qun lý – kinh doanh, nh hưng phát trin ca công
ty.

Xem xét và thNm nh các báo cáo tài chính kinh doanh ca Phòng k toán – tài chính

Xem xét và ngày càng hoàn thin h thng kim soát hot ng và tài chính ni b.
Thù lao Ban kiểm soát:


Trưng Ban Kim soát: Trưng ban kim soát làm vic theo hình thc thưng trc ti công ty và
ưc ký Hp ng như ngưi lao ng, mc thù lao hin ti: 7.000.000 ng/tháng.

Thành viên Ban Kim Soát không thưng trc ti công ty: 500.000 ng/ tháng.

Mc thù lao ca các Kim soát viên nêu trên ưc i hi ng c ông ln th 7 qui nh. Mc thù
lao này s thay i theo quyt nh ca i hi ng c ông gn nht.
(iv) Bộ máy hoạt động
B máy hot ng ca Công ty ưc chia thành 3 nhánh chính:
Khối phát triển công nghệ (TDU – Technology Development Units)
TDU m nhn vai trò c bit quan trng trong vic nâng cao giá tr công ty da trên nn tng sáng to
và làm ch công ngh riêng c trưng ca EIS.
Trong chin lưc phát trin ca công ty hin nay và giai on sp ti, TDU chu trách nhim nghiên cu
các công ngh mi nht trên th gii  tích hp, to ra các ng dng, sn phNm công ngh thông tin mi
vi nhiu tính năng vưt tri nhm ơn gin hóa các ng dng trên internet, lĩnh vc công ty ang i tiên
phong ti VN . Vic to ra các sn phNm mi ưc kim soát, th nghim theo mt qui trình cht ch
trưc khi ưa vào cung cp chính thc cho khách hàng.
ng u TDU là Phó Tng Giám c Công ngh (CTO), CTO s thay mt CEO iu hành, ch o trc
tip các trung tâm trc thuc TDU.
TDU bao gm các trung tâm trc thuc như sau:

Trung tâm N ghiên cu & Phát trin (Research & Development Center - RDC):
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN
CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 14/15


Trung tâm iu hành Dch v (Services Operation Center -SOC)


Khối phát triển kinh doanh (BDU – Business Development Units)
Là ơn v m trách phát trin kinh doanh mt hoc nhiu loi sn phNm và dch v theo chin lưc “Ny
– Kéo” phù hp vi tính cht kinh doanh ưc phân công theo nh hưng phát trin lâu dài ca toàn h
thng.
BDU là nơi làm ra li nhun trc tip, góp phn duy trì các mt hot ng ca công ty. i tưng phc
v chính yu ca BDU là khách hàng trc tip trên th trưng. BDU có trách nhim tha mãn ti a nhu
cu ca khách hàng thông qua vic cung cp cho khách hàng nhng sn phNm và dch v tt nht vi
nhng ch  phc v chuyên nghip nht nhm phát trin th trưng và to li nhun.
ng u BDU là Phó Tng Giám c iu hành (COO), COO s thay mt CEO iu hành, ch o trc
tip các phòng ban trc thuc BDU.
BDU bao gm các phòng ban trc thuc như sau:

Phòng iu hành & Tính cưc (Operation and Billing Division – OBD)

Phòng Tip th & Sn phNm (Marketing and Products Division – MPD)

Phòng Bán hàng & Chăm sóc khách hàng (Sales and Customers Care Division – SCD)

Phòng Truyn thông và Thương hiu (Communication and Branding Division – CBD)

Văn phòng i din Hà ni (HaN oi Representative Office – HN O)
Khối Phục vụ & quản lý (SMB – Service & Management Bases)
Là cơ s hu cn ca Công ty, chu s ch o trc tip t Tng Giám c (CEO).
Cung cp các dch v qun lý gián tip v hành chánh, nhân s, pháp lý, tài chính, k toán, k hoch,
CN TT  phc v ti a hot ng phát trin kinh doanh ca BDU và hot ng nghiên cu-phát trin,
u tư ca TDU.
Qun lý và kim soát vic s dng hiu qu các ngun lc nói trên tuân th úng các qui nh ca công ty
trong sut quá trình hot ng ca BDU và TDU.
SMB bao gm các phòng ban trc thuc như sau:


Phòng K toán tài chính (Accounting and Financial Division – AFD)

Văn phòng H tr Qun tr (Management Support Office – MSO)

Phòng H thng Thông tin (Information System Division – ISD)
goài các nhánh nêu trên, Công ty còn có các khối hoạt động theo các pháp nhân như sau:

Khi Tích hp H thng EISS (EISS)


Khi Dch v trc tuyn (OCI VN )

Khi Vin thông Th h mi (OCI SG)

3. hân sự và thu nhập
Tình hình nhân s và thu nhp ca ngưi lao ng trong h thng công ty EIS năm báo cáo:

S lưng nhân s bình quân năm báo cáo: 136 ngưi

Thu nhp bình quân trưc thu: 68,792,366 ng/năm. 5,732,697 ng/tháng.

Thu nhp bình quân sau thu: 62,192,513 ng/năm. 5,182,709 ng/tháng.

Chi phí lao ng bình quân Công ty chi tr: 73,811,448 ng/năm. 6,150,954 ng/tháng.
Công ty m bo vic thanh toán lương cho nhân viên theo nh kỳ mi tháng 2 ln: t 1 thanh toán
50% lương trong vòng 10 ngày u tháng, t 2 thanh toán phn còn li trong vòng 10 ngày tip theo.
Công ty có ưc Ban iu hành (BOE) vi các thành viên năng ng, có kin thc, kinh nghim và tâm
huyt i vi công ty. ây là lc lưng nòng ct gi vai trò tham mưu cho CEO trong vic iu hành
ng thi trc tip qun lý b phn chc năng theo s phân công ca CEO.
CÔN G TY C PHÂN CÔN G N GH THÔN G TIN EIS BÁO CÁO THƯN G N IÊN

CÔN G B THÔN G TIN NN H KỲ_CÔN G TY I CHÚN G
Trang 15/15

N gun nhân lc ni ti trong công ty có tinh thn oàn kt, t giác làm vic, có tinh thn cu tin.

VII. BÁO CÁO TÀI CHÍH KIỂM TOÁ (ĐÍH KÈM)

Bn sao Báo cáo tài chính kim toán ca năm tài chính 2007 (01/04/2007 – 31/03/2008)

Bn sao Báo cáo tài chính hp nht kim toán ca năm tài chính 2007 (01/04/2007 – 31/03/2008)

N i dung ca Báo cáo thưng niên cũng ng thi ưc công b ti trang thông tin in t ca Công ty
 c ông, nhà u tư và các thành phn có liên quan có th tham kho d dàng theo qui nh ca Lut
Chng khoán i vi Công ty i chúng.

CÔG TY CP CÔG GHỆ THÔG TI EIS
GƯỜI PHỤ TRÁCH CÔG BỐ THÔG TI


(đã ký)


TRẦ HUỲH DUY THỨC
TỔG GIÁM ĐỐC

×