Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

lop 2 tuan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.01 KB, 3 trang )

Tuần 1
Thứ nm, ngày 6 tháng 9 năm 2018
Tập viết

Chữ hoa A
I. Mục tiêu

- Rèn kĩ năng viết chữ hoa A, theo cỡ (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ).
- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ đều nét của chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ
vừa và 1 dòng cỡ nhỏ); Anh em thuận hoà,Ăn (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tơng
đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.
II. Đồ dùng dạy học:

Chữ hoa A, Cụm từ Anh em thuận hoà,viết sẵn trên dòng kẻ (theo cỡ nhỏ).

III. Hoạt động dạy học:

A. Bài cũ:
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.- Cả lớp và GV nhận xét.
B. Bài mới- HS khá, giỏi: ở tất cả các bài tập viết, viết đúng và đủ các dòng (tập
viết ở lớp) trên trang vở tập viết 2.
a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học:
b. Hớng dẫn viết chữ hoa:
- Học sinh quan sát chữ hoa nhận xét độ cao các nét của chữ A. (Chữ A cỡ vừa
cao 5 li rộng 6 đờng kẻ ngang, gồm 3 nét (nét 1 gần giống nét móc ngợc (trái)
nhng hơi lợn ở phía trên và nghiêng về bên phải; nét 2 là nét móc phải; nét 3 là
nét lợn ngang).
Giáo viên hớng dẫn cách viết.
- Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Giáo viên viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc cách viết.
- Hớng dẫn học sinh viết chữ A trên bảng con.


- Cho học sinh viết vào bảng con ch÷:
c. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:
- 1, 2 häc sinh ®äc cơm tõ øng dơng: Anh em thn hoà, Ăn chậm nhai kĩ
- HS nêu cách hiểu cụm từ trên: đa ra lời khuyên: anh em trong nhà phải biết
thơng yêu nhau,..
- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét về độ cao các chữ cái và khoảng cách giữa
các chữ.
- Học sinh quan sát, nhận xét.
- Các ch÷ cao 2,5 li: A, h; ch÷ t cao 1,5 li; các chữ còn lại (m, n, o, a) cao 1 li.
- Chú ý cách đặt dấu thanh ở các chữ (tiếng): dấu nặng đặt dới chữ â, dấu huyền
đặt trên chữ a.
- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng): bằng khoảng cách viết một chữ o.
- GV viết mẫu chữ Anh trên dòng kẻ (tiếp theo chữ mẫu), nhắc HS lu ý: điểm
cuối của chữ A nối liền với điểm bắt đầu chữ n.

+7Hớng dẫn học sinh viết vào vở tËp viÕt.
- Cho HS viÕt ch÷ A, ¡ theo cì vừa và nhỏ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).
- Viết chữ Anh , Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Anh em thuận hoà, Ăn
chậm nhai kĩ (2 dòng cỡ nhỏ).
- Học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm một số HS viÕt cßn
yÕu.
- NhËn xÐt.


C.Nhận xét, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dơng những em viết đẹp.
Luyện toán

Luyện tập


I. Mục tiêu

Giúp HS:
- Củng cố cách đọc, viết số trong phạm vi 100.
- So sánh và biết viết số có 2 chữ số thành tổng 2 số, biết cách sắp xếp thứ tự
các số.
- Biết giải và trình bày bài giải .
II. Đồ dùng dạy học

Vở thực hành

III. Các hoạt động dạy học

1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là
42 và 16
65 và 23
81 và 8
55 và 30
- HS đặt tính và tính vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
Bµi 2: TÝnh nhÈm
- HS làm bài vo v.
- GV gọi HS nêu kết quả.
- Cả lớp nhn xét.
Kết quả: 80; 60; 80; 50; 70; 70
Bài 3: Sè ?
- GV híng dÉn

- HS lµm vµo vë.
- GV nhận xét
Kết quả:
a. 10cm; 1dm
b. 8dm; 18dm; 12dm; 42dm
Bài 4: HS đọc bài toán
- HS tự làm vào vở.
- 1 HS đọc kết quả
- Cả lớp và GV chốt lại bài giải đúng.
Đáp số: 29 hc sinh
Bài 5: ụ vui: Ni (theo mu).
- Bi tp yêu cầu gì?
- Mun ni c chúng ta cần làm gì ?
Học sinh làm bài vµo vë - GV nhận xét bµi cho häc sinh, 1 học sinh chữa bài.
*. Bài tập dành cho Hs cú nng khiu.
Bài 1: Tìm tổng của 2 số, biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số
liền sau số hạng thứ nhất.
Bài 2: Tính nhanh
a, 14 +6 + 8 + 2
b, 28 + 19 + 22 + 21
Học sinh làm bài cá nhân vào vở sau đó giáo viên chữa bài.
* Kết quả:
Bài 1: Sè liỊn sau sè thø nhÊt lµ 29
Tỉng hai sè lµ: 29 + 28 = 57
Bµi2:


a,( 14 + 6 ) +( 8 + 2 )
= 20 +10
= 30

3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học

b,( 28 + 22 ) + (19 + 21)
= 50 +40
= 90

Luyện Tiếng việt
I. Mục tiêu

Luyện tập

- Củng cố quy tắc viết c/k, phân biệt l/n và vần an, ang
- Củng cố cách tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập và biết đặt câu đơn
giản.
II. Đồ dùng dạy- học.

Vở thực hành Tiếng việt

III. các hoạt động dạy- học

1. Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu của tiết học
2. Hớng dẫn thực hành
Bài 1: Điền vào chỗ trống
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm .
- HS làm bài vào vở
- GV theo dõi
- HS đọc kết quả, cả lớp nhận xét,
- GV chốt lại kết quả đúng

Kết quả:
a. loang, nổi, làu
b. đàn, vàng, vang
Bài 2: Điền chữ c/k
- HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn
+ Khi nào ta điền chữ k?
- HS làm bài vào vở
Kết quả: cây, kiến, kiên, kiếm
Bài 3: Viết các từ sau vào ô thích hợp
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV hớng dẫn: Các em chọn từ điền vào đúng mỗi ô chỉ cụ thể đồ dùng, hoạt
động, tính nết.
- HS thảo luận nhóm
- GV theo dõi và gọi đại diện nhóm trình bày
- GV chốt lời giải đúng.
Kết quả
Từ chỉ đồ dùng học tập
Từ chỉ hoạt động
Từ chỉ tính nết
Bút, cặp sách,vở,bảng, đọc, hát, viết ,vẽ, lăn, Ngoan ngoÃn,tinh nghịch
thớc kẻ
Phát biểu
dịu hiền, chăm chỉ.
- HS làm bài vào vở
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà các em luyện đặt câu với các từ chỉ tính nết hoặc hoạt động.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×