Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

phieu bai tap toan cuoi tuan lop 2 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.77 KB, 15 trang )

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN LỚP 2 TỪ TUẦN 5 ĐẾN TUẦN 18
TUẦN 5
Bài 1. Tính:
38

68

48

78

58

18

+
55

+
36

+
27

+
12

+
33

+


34

.......

.......

.......

.......

.......

.......

Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a) 39 + 48
………
………
………

48 + 37
………..
………..
………..

b) 48 + 38
…………
…………
…………


17+ 25
……….
……….
……….

Bài 3: Nhà Hiền ni được 13 con thỏ. Nhà Hịa nuôi nhiều hơn nhà Hiền 9 con thỏ. Hỏi cả
hai nhà nuôi được bao nhiêu con thỏ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Bài tập 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng để được
a- Một hình tứ giác
và một hình tam giác

b- Ba hình tứ giác

TUẦN 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 27 + 5
b) 37 + 13

c) 47 + 15

d) 68 + 27


Bài 2: Điền dấu (> ; < ; =) vào chỗ trống:

1dm.........10cm
1dm + 1dm.......10cm + 7cm
1dm..........7cm
1dm + 1dm........10cm + 13cm
1dm..........15cm
2dm..........10cm + 10cm
Bài 3: Đoạn thẳng CD dài 17cm. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 4cm. Hỏi đoạn thẳng
AB dài bao nhiêu cm.

Bài 4 : Lan đo chiều dài cái bàn được 15dm, chiều rộng cái bàn được 10dm. Hỏi chiều dài và
chiều rộng cái bàn đo được bao nhiêu dm.


Bài 5 : Tính
a) 7dm + 5cm =........................
=........................

b) 2dm + 3cm =.........................
=.........................

Bài 6. Hoa gấp được 38 bông hoa, Hà gấp được ít hơn Hoa 12 bơng. Hỏi Hà gấp được bao
nhiêu bơng hoa ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...................................................................................................................
TUẦN 7
*Bài tập1: Tính.
30kg – 20kg = ...........
28kg – 14kg = ...........

10kg – 4kg = ...........
*Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:
67 + 24
37 + 4
………
………..
………
………..
………
………..

6kg – 3kg + 5kg = ...........
16kg + 4kg – 10kg = ...........
24kg – 4kg + 6kg = ...........

27 + 72
…………
…………
…………

7+ 18
……….
……….
……….

29 + 17
……..….
…………
…………


18 + 27
…………
…………
…………

*Bài tập 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
16

+

25

=

.......

12

+

26

=

..........

26

+


15

=

.........

5

+

16

=

.........

*Bài tập 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 10 kg sắt nặng hơn 10 kg giấy
b) 10 cân sắt nặng bằng 10 kg giấy
*Bài tập 5: Một người đi xe đạp giờ thứ nhất đi được 18 km, giờ thứ hai đi được ít hơn 7km.
Hỏi giờ thứ hai người đó đi được bao nhiêu ki-lơ-mét ?


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..........................
……………………………………………………………………………………………..
*Bài tập 6. Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Bao gạo to : 52 kg
Bao gạo bé : 35 kg

Hai bao gạo: ……kg?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………........................…
……………………………………………………………………………………………
TUẦN 8
Bài tập1: Tính.
36
56
+
+
6
9
……

…….

38
+
7

16
+
38

76
+
15


……

…….

…….

66
+
19
…….

Bài tập 2: Đặt tính rồi tính.
a) 36 + 18

56 + 29

b) 7 + 76

66+ 6

c) 65 + 35

77 + 23

………

………..

…………


……….

……..….

…………

………

………..

…………

……….

…………

…………

………

………..

…………

……….

…………

…………


Bài tập 3: Số ?
4
+5

+7

9
16

5

6

7

8

9


Bài tập 4: Mẹ hái được 56 quả cam, chị hái được nhiều hơn mẹ 16 quả. Hỏi chị hái được bao
nhiêu quả cam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………........................…
Bài tập 5. Lan gấp được 25 bơng hoa, Hắng gấp được ít hơn Lan 12 bông. Hỏi Hằng gấp được
bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………........................…
TUẦN 9
Bài tập1: Tính.
12 + 24 = ...........

12 – 6

= ..........

17 – 8

= ...........

9 l + 9 l = ……..

15 l + 5 l =…….

4 l + 6 l – 2 l = ………

17 l – 6 l =…….

9 l + 17 l =…….

28 l – 4 l – 2 l =………

Bài tập 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số hạng
Số hạng
Tổng


36
17

45
47

17
46

44
36

56
14

Bài tập 3: Số ?
a) 16 kg + …. = 34 kg
2 kg + …..= 29 kg

b) …… + 17 l = 42 l
……+ 15 l = 36 l

Bài tập 4: Thùng thứ nhất 26 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thư nhất 4 lít dầu. Hỏi
thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải


Bài tập 5: An có 13 viên bi, Bình có nhiều hơn An 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên
bi ?


TUẦN 10
Bài tập1: Tính.
60

70

40

81

41

71

61

81

-9

- 4

- 12

- 13

- 5

- 38


- 24

- 56

.....

.....

.....

.....

.......

.....

.....

.....


Bài tập 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
6 + 7 = ......
4 + 7 = ......
7 + 8 = ......
9 + 7 = ......
4 + 9 = ......
15 - 7 + 6 = ......
5 + 8 = ......

4 + 9 - 8 = ......

7l + 8l = ........
18kg + 4kg = .......
5l + 3l + 8l = ..........
3kg + 3kg + 4kg= .......

Bài tập 3: Đặt tính rồi tính.
11 – 5
11 – 9
51 – 6
81 – 8
81 – 44
51 – 25
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài tập 4: Tìm x.
a) x + 15 = 44
b) x + 35 = 81
c) 18 + x = 61
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài tập 5: Lan có 31 que tính. Lan có nhiều hơn Hồng 6 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que
tính?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Số ?
-8
12

+ 18

+24
TUẦN 11

Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a. 12 - 4
b. 59 - 2
c. 72 - 25
d. 62 - 16
e. 82 - 37
...............................................................................................................................


...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số bị trừ
46
42
52
32
92
Số trừ
15

27
29
28
46
Hiệu
Bài 3: Tìm một số hạng biết tổng và số hạng còn lại là:
a) 52 và 18
b) 42 và 15
c) 61 và 26
Bài giải
a. số hạng cần tìm là:............................................................................................
b. ............................................................................................................................
c. ...........................................................................................................................
Bài 4: Tìm x?
x + 18 = 42
25 + x = 71
65 + x = 82
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 5*: Tìm một số có hai chữ số mà 2 chữ số đó là 2 số tự nhiên liên tiếp và có tổng bằng
13?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 6*: Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để được:
a. 5 tam giác


a)

b)

b. 6 tam giác
TUẦN 12
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số bị trừ
32
Số trừ
15
19
Hiệu
43

63
36

28
15

38
17


Bài 2 Đặt tính rồi tính.
a) 53 - 15
62 - 16
41 - 19
b) 34 + 18

53 + 29
65 + 17
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 3: Tìm x?
23 + x = 62
x - 37 = 16
x + 4 6 = 81
x - 53 = 19
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4: Một đàn gia cầm có 54 con vừa ngan, gà, vịt. Biết số gà và số ngan là 19 con. Hỏi đàn
gia cầm có bao nhiêu vịt ?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 5: Tìm hiệu của số trịn chục lớn nhất có 2 chữ số có số trịn chục bé nhất có 2 chữ số
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 6*: 2 thùng đựng dầu, thùng thứ nhất lớn hơn thùng thứ 2 17 lít. Nếu đổ 9 lít dầu từ thùng
thứ nhất sang thùng thứ 2 thì sau khi đổ thùng nào nhiều hơn? Và nhiều hơn là bao nhiêu lít
dầu?
............................................................................................................................... .......................
........................................................................................................
.............................................................................................................................
...............................................................................................................................

TUẦN 13
Bài 1 Đặt tính rồi tính.
15 - 6
16 - 9
65 - 8
36- 7
18 - 9
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Tính:
85 - 29 =
67 - 18 =

56 - 17 =
37 - 28 =

41 - 34 =
47 - 16 =


Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) Số bị trừ
85
47
b)
Số trừ
49 18 19
28
Hiệu

23
68

Số bị trừ
Số trừ
Hiệu

56
37

97
86

9
17

45
26

Bài 4: Thúng to đựng 56 quả cam, thúng bé đựng ít hơn 8 quả. Hỏi thúng bé có bao nhiêu quả
cam?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 5: Tìm x?
a) x < 17 - 8
b) x + 15 < 15 + 16
c) 15 - 9 < x < 15 - 6
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

Bài 6*: Hình bên có mấy tam giác? Hãy kể tên
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
TUẦN 14
Bài 1 Đặt tính rồi tính.
34 - 15
48 - 17
86 - 19
75 - 36
97 - 58
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Tìm x?
32 + x = 47
36 + x = 71
x - 19 = 25
x - 26 = 33
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 3: Tính
a) 31 - 7 - 2
b) 65 + 8 - 37
c) 67 + 9 - 28
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................



d) 36 + 25 - 9
e) 94 - 36 - 15
g) 78 - 19 + 21
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4*: An có 15 viên bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Hỏi An có mấy bi đỏ, mấy bi vàng biết
có 4 bi xanh, số bi vàng nhiều hơn số bi xanh và ít hơn số bi đỏ.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 5*: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được:
a) 2 tam gíac và 1 tứ giác

b) 2 tứ giác và 1 tam giác

TUẦN 15
Bài 1: Tính nhẩm
100 - 50 =
100 - 70 =

100 - 40 =
100 - 10 =


100 - 20 =
100 - 30 =

Bài 2 Đặt tính rồi tính.
100 - 4
100 - 7
100 - 23
100 - 48
88 - 39
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 3: Tìm x?
32 - x = 17

30 - x = 12

x - 19 = 25

x + 26 = 33

.......................................................................................................................................................
...........................................................................................................


Bài 4: Vẽ đường thẳng đi qua qua:
a) điểm O

b) Hai điểm M, N


O.

M.

c) Hai trong ba điểm A, B, C

.N

.A

B.

.C

Bài 5*: Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ là :
a) 8 và 25
b) 23 và 9
c) 54 và 17
........8.............................................................................................................
...+ 25.............................................................................................................
.......................................................................................................................
số bị trừ cần tìm là: ......................................................................................
a) .......................... b) ...............................c) ...............................................
Bài 6*: Tìm số trừ biết số bị trừ và hiệu là :
a) 100 và 18
b) 91 và 37
c) 82 và 6
Bài giải
a) số trừ là: 100 - 18 = ............................................................................................
b) .............................................................................................................................

c).............................................................................................................................
TUẦN 16
Bài 1: Tính
a)

92 - 53 + 19 = 39 + 19 = 58
b)
45 - 5 - 7 = ............................
58 + 15 - 26 = ...........................

75 + 16 - 49 = ............................
74 - 38 + 27 = ............................
25 + 8 + 37 = ............................

Bài 2: Tính
27l - 19l
=.............
34l + 26l
=.............
43l - 3l - 17l =.............
54l - 16l
=.............

42cm - 5cm = ...............
29cm + 13cm = ..............
23dm - 9cd = ...............
56dm - 17dm = ...............

32kg - 17kg =................
83kg - 56kg =................

27kg + 15kg =................
16kg - 9kg =................

Bài 3: Khoanh tròn đáp án đúng:
Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều là:
A. 5 giờ

B. 13 giờ

C. 7 giờ

D. 8 giờ


Bài 4: mẹ Lan mua 26l dầu, sau khi đun khoảng 2 tuần, Lan kiểm tra lại chỉ còn 19l. Hỏi mẹ
Lan đun hết bao nhiêu lít dầu?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x?
a) x< 15 - 11
......................................

b) x + 1 < 3 + 1
......................................

c) 21 - 19 < x < 24 - 19
......................................


......................................

......................................

......................................

......................................

......................................
TUẦN 17

......................................

Bài 1 Đặt tính rồi tính.
36 + 47
100 - 65
47 + 37
100 - 12
45 + 45
63 - 37
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 2: Lớp 2A có 17 học sinh nam, số học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam là 6 ban. Hỏi lớp
2A có bao nhiêu học sinh nữ?
.............................................................................................................................. .......................
....................................................................................................... ...............................................
...............................................................................
Bài 3: Tìm x?
37 + x = 81

x - 18 = 54
26 - x = 9
63 - x = 25
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
x - 4 = 31 - 16
x + 9 = 36 + 45
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
Bµi 4*: từ tóm tắt cho dưới đây, hãy nêu:
a/ bài tốn về “ nhiều hơn”?
b/ bài tốn về “ ít hơn”?
c/ giải 1 trong 2 bài tốn?
tóm tắt
16


Hà có:
Lan có:


8

a) bài tốn: .............................................................................................................
.................................................................................................................................
b) bài tốn: .............................................................................................................
.................................................................................................................................
c) bài giải : .............................................................................................................
.................................................................................................................................
TUẦN 18
Bài 1: Tính
a. 14 - 8 + 9
....................................
b. 5 + 6 - 7
....................................
c. 9 + 6 - 8
....................................

13 - 8 + 7

11 - 7 + 8

17 - 9 + 6
....................................
15 - 8 + 4
....................................

12 - 7 + 9
....................................
13 - 9 + 6
....................................


Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a. Tháng 4 có 31 ngày
b. Tháng 6 có 30 ngày
c. Tháng 7 có 31 ngày
d. Tháng 3 có 30 ngày
e. Tháng 1 có 30 ngày
Bài 3: Tìm x?
a. x + 37 < 37 + 5
b. x + 30 < 32
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...............................................................


Bµi 4: Lan hái được 27 quả chanh. Huệ hái được ít hơn Lan 27 quả chanh. Hỏi Huệ hái được
bao nhiêu quả chanh?
tóm tắt
bài giải
.................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................................




×