BÙI MẠNH HÙNG – PHẠM KIM CHUNG
Ѓ
Ќ 1
TẬP HAI
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
1. TƠI VÀ CÁC BẠN
Bài 1. Tơi là học sinh lp 1
1. Tụ
N
N
N
N
N
N
N
N
2. Vit t ng
haạđh dfọđ
chửạđg chaằ
3. Vit cõu trả lời cho câu hỏi a ở mục 3 (SHS trang 5)
4. Viết câu hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 6)
2
5. Nghe viết (SHS trang 6)
Bài 2. Đôi tai xấu xớ
1. Tụ
C
C
C
C
C
C
C
C
2. Vit t ng
eõđ khuaây
tfỏđg goùJ
3. Vit cõu tr lời cho câu hỏi c ở mục 3 (SHS trang 9)
3
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 10)
5. Nghe viết (SHS trang 11)
Bài 3. Bạn của gió
1. Viết từ ngữ
caº®h chi
lặ®g i
2. Viết những tiếng cùng vần với nhau trong hai khổ thơ cuối
(SHS trang 12)
4
Bài 4. Giải thưởng tình bạn
1. Tơ
K
K
K
K
K
K
K
K
2. Viết từ ngữ
dư·®g la»i
nga¹ a»ch
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3 (SHS trang 15)
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 16)
5
5. Nghe viết (SHS trang 17)
Bài 5. Sinh nhật của voi con
1. Tơ
V
V
V
V
V
V
V
V
2. Viết từ ngữ
nguºƒ ngắƒ
h vòJ
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3 (SHS trang 19)
6
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 20)
5. Nghe viết (SHS trang 21)
7
2. MÁI ẤM GIA ĐÌNH
Bài 1. Nụ hơn trên bàn tay
1. Tơ
M
M
M
M
M
M
M
M
2. Viết từ ngữ
tu®g tă®g
hồJ hộ
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi a ở mục 3 (SHS trang 25)
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 26)
8
5. Nghe viết (SHS trang 27)
Bài 2. Làm anh
1. Viết từ ngữ
dịu da·®g
dỗ da·®h
2. Viết tiếng cùng vần với mỗi tiếng bánh, đẹp, vui
9
Bài 3. Cả nhà đi chơi núi
1. Tơ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
2. Viết từ ng
huyÃđh huyằch
khu khuyáu
3. Vit cõu tr li cho cõu hi c ở mục 3 (SHS trang 31)
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 32)
10
5. Nghe viết (SHS trang 33)
Bài 4. Quạt cho bà ngủ
1. Viết từ ngữ
chích ch¯$ø
li di
2. Viết tiếng cùng vần với mỗi tiếng trắng, vườn, thơm
11
Bài 5. Bữa cơm gia đình
1. Tơ
B
B
B
B
B
B
B
B
2. Viết từ ngữ
l‰fâ® ha®
xog nồJ
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3 (SHS trang 37)
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 38)
12
5. Nghe viết (SHS trang 38)
Bài 6. Ngôi nhà
1. Viết t ng
xao xufỏđ
laáđh loự
2. Vit ting cựng vn vi mi tiếng chùm, phơi, nước
13
3. MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU
Bài 1. Tôi đi học
1. Tô
H
H
H
H
H
H
H
H
2. Vit t ng
caáđh vaêt
thay ủoồJ
3. Vit cõu tr li cho câu hỏi a mục 3 (SHS trang 45)
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 46)
14
5. Nghe viết (SHS trang 47)
Bài 2. Đi học
1. Viết từ ngữ
tha¦ thì
nướù£ suốJ
2. Viết tiếng cùng vần với nhau ở cuối các dòng thơ (SHS
trang 48)
15
Bài 3. Hoa u thương
1. Tơ
P
P
P
P
P
P
P
P
2. Viết từ ngữ
hí haºy
nhuy» ha
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3 (SHS trang 51)
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 52)
16
5. Nghe viết (SHS trang 53)
Bài 4. Cây bàng và lớp học
1. Viết từ ngữ
xa®h mướ´
tư®g bw·®g
2. Viết những tiếng cùng vần với nhau ở cuối các dòng thơ
(SHS trang 54)
17
Bi 5. Bỏc trng trng
1. Tụ
T
T
R
T
T
R
R
R
2. Vit t ng
thaƠđ theỏt
oỏg “ườg
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3 (SHS trang 57)
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 58)
18
5. Nghe viết (SHS trang 59)
Bài 6. Giờ ra chơi
1. Viết từ ngữ
v—® v—ºt
nhịp nha·®g
2. Viết những tiếng cùng vần với nhau ở cuối các dòng thơ
(SHS trang 60)
19
4. ĐIỀU EM CẦN BIẾT
Bài 1. Rửa tay trước khi ăn
1. Tơ
A A Ă Ă Â Â
A
A
Ă
Ă
Â
Â
2. Viết từ ngữ
vj “u·®g
phòg ‚…ä®h
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3 (SHS trang 65)
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 66)
20
5. Nghe viết (SHS trang 67)
Bài 2. Lời chào
1. Viết t ng
lụứJ chaÃo
chaƠđ thaÃđh
2. Vit nhng ting cựng vn vi nhau ở cuối các dòng thơ
(SHS trang 68)
21
Bài 3. Khi mẹ vắng nhà
1. Tơ
L
L
L
Y
L
Y
Y
Y
2. Viết từ ngữ
tíu tít
gia¸ giọg
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3 (SHS trang 71)
4. Viết câu đã hoàn thiện ở mục 5 (SHS trang 72)
22
5. Nghe viết (SHS trang 73)
Bài 4. Nếu không may b lc
1. Tụ
U
U
ệ
ệ
U
U
ệ
ệ
2. Vit t ng
ngaáđh laằi
coõg veõđ
23