PHÂN TÍCH HTTT QUẢN LÝ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
A. MƠ HÌNH NGHIỆP VỤ
B. MƠ HÌNH XỬ LÝ NGHIỆP VỤ
C . MƠ HÌNH DỮ LIỆU QUAN NIỆM
Thành viên nhóm 9:
1. Nguyễn Như Thìn 1821050189
A. MƠ HÌNH NGHIỆP VỤ
1.lập bảng phân tích
Động từ + bổ ngữ
Danh từ
Nhận xét
Lập u cầu về TS
Phịng hành chính
Tác nhân
Tổng hợp các yêu cầu
Giấy yêu cầu mua TS
Hồ sơ dữ liệu
Lập báo cáo mua TS
Bản tổng hợp mua TS
Hồ sơ dữ liệu
Lập đơn hàng đặt mua TS
Đơn đặt hàng mua TS Hồ sơ dữ liệu
Lập biên bản nghiệm thu TS
Nhân viên
Tác nhân
Kiểm tra chất lượng TS
Nhà cung cấp
Tác nhân
Lập biên bản bàn giao cấp TS Ban nghiệm thu
Tác nhân
Lập kế hoạch sửa chữa ,nâng Biên bản nghiệm thu
cấp tài sản
Ban lãnh đạo
Hồ sơ dữ liệu
Tác nhân
Động từ + bổ ngữ
Danh từ
Chuyển TS sang
phòng ban mới
Sổ sửa chữa TS
Hồ sơ dữ liệu
Sổ thuyên chuyển TS
Hồ sơ dữ liệu
Kiểm kê các TS
đang sử dụng
Danh sách TS thanh lý
Hồ sơ dữ liệu
Lập danh sách TS
cần thanh lý
Biên bản báo cáo
Hồ sơ dữ liệu
Kho
=
Sổ theo dõi
Hồ sơ dữ liệu
Danh sách TS thanh lý
Hồ sơ dữ liệu
Biên bản kiểm kê
Hồ sơ dữ liệu
Giấy chuyển TS
Hồ sơ dữ liệu
Kiểm kê quá trình
xuất ,nhập tồn của
các TS
Nhận xét
2. Thiết lập biểu đồ ngữ cảnh
Thông tin sự cố
Biên bản nghiệm thu
Đơn mua hàng
Nhà cung cấp
Hóa đơn cấp hàng
Danh sách hàng
trải lại
Những nhân tố
còn lại thực
hiện chức năng
của hệ thống sẽ
khơng phải tác
nhân.
Chứng từ thanh
tốn
Kế hoạch sửa chữa bảo trì
HỆ
THỐNG
QUẢN LÝ
TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
Yêu cầu về
Biên bản bàn giao
Đơn vị sử dụng
Kết quả sửa chữa
Yêu Duyệt
Tổng
hợp Báo cầu yêu
yêu cáo báo cầu
cầu
cáo mua
TS
mua
TS
Ban lãnh đạo
Hình 1: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
có thể thấy 3 tác
nhân: nhà cung
cấp , Các phịng
ban, Ban lãnh đạo
khơng có quan hệ
với hệ thống.
3. Biểu đồ phân rã chức năng
3.1. Bảng tổng hợp chức năng
Các chức năng chi tiết
1. Lập giấy đề nghị mua
2. Tổng hợp yêu cầu báo cáo
3. Lập đơn hàng mua TS
4. Lập biên bản nhận TS
5. Phân phối TSCĐ
6. Theo dõi và sử dụng TSCĐ
7. Luân chuyển TSCĐ
8. Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
Nhóm lần 1
Nhập và quản lý tài sản
Phân phối và theo dõi
TSCĐ
9. Tính khẩu hao tài sản
10.Lập danh sách tài sản thanh lý
11.Kiểm kê tài sản
Kiểm kê tài sản
12.Lập danh sách TS tại nơi sử dụng
13. Lập báo cáo xuất, nhập, tồn
14.Báo cáo tình trang tài sản
15.Báo cáo TS theo loại
Nhóm lần 2
Báo cáo
Quản lý tài sản số định
3.2 Biểu đồ phân rã chức năng
QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1.MUA VÀ TIẾP
NHẬN TSCĐ
2.QUẢN LÝ SỬ
DỤNG TSCĐ
3.KIỂM KÊ TÀI SẢN
4.BÁO CÁO
1.1.Lập giấy đề
nghị mua
2.1.Phân phối
TSCĐ
3.1.Tính khấu hao
tài sản
4.1.Báo cáo
xuát,nhập,tồn.
1.2.Tổng hợp yêu
cầu báo cáo
2.2.Theo dõi và
sử dụng TSCĐ
3.2.kiểm kê TS
4.2.Lập danh sách
TS tại nơi sử dụng
1.3.Lập đơn
hàng mua TS
2.3.Luân chuyển
TSCĐ
3.3. Lập danh sách
tài sản thanh lý
4.3.Báo cáo tình
trạng tài sản
1.4.Lập biên bản
nhận TS
2.4.,Sửa chữa nâng
cấp TSCĐ
4.4.Báo cáo tài sản
theo loại.
3.3 Ma trận thực thể chức năng
Các thực thể
a. Giấy yêu cầu mua TS
b. Bản tổng hợp Y/C mua TS
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Đơn đặt mua hàng
Thẻ kho
Biên bản nghiệm thu
Biên bản bàn giao
Danh sách hàng trả lại
Sổ theo dõi TS
i. Sổ sửa chữa TS
j. Giấy thuyên chuyền TS
k. Sổ luân chuyển TS
l. Danh sách TS thanh lý
m. Biên bản kiểm kê
n. Báo cáo
Các chức năng
1. Mua và tiếp nhận TSCĐ
2. Phân phối&theo dõi TSCĐ
3. Kiểm kê TS
4. Báo cáo
a
C
b
C
c
C
d
U
R
R
e
C
f
C
g
C
h
i
j
k
U
U
C
U
R
R
R
R
R
R
l
m
n
C
C
R
C
B. MƠ HÌNH XỬ LÝ NGHIỆP VỤ
1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Tổng
hợp
y/c
mua
TS
2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Mua và
tiếp nhận TSCĐ ”
3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 phân phối
và theo dõi TSCĐ ”
4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0
Kiểm kê TSCĐ ”
5. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình“ 4.0 báo cáo ”
C . MƠ HÌNH DỮ LIỆU QUAN NIỆM
1.Lập bảng liệt kê, chính xác hóa, chọn lọc mục tiêu:
Mục tin
A.thơng tin nhân viên
Dấu loại
Mục tin
Giá trị TS
Mã nhân viên
Tỉ lệ khấu hao
Tên nhân viên
Giá trị còn lại
Địa chỉ
Điện thoại
B. Danh sách tài sản
C. Danh sách nhà cung
cấp
Mã số nhà cung cấp
Mã tài sản
Tên nhà cung cấp
Tên tài sản
Địa chỉ
Nhà sản xuất
Điện thoại
Năm sản xuất
Fax
Đơn giá
D. Cấp sửa chữa
Đơn vị tính
Mã cấp SC
Số lượng
Tên cấp SC
Thời gian thực hiện
Dấu loại
mục tin
E. đơn vị sử dụng
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Số người
Địa chỉ
Điện thoại
F. Loại tài sản
Mã loại TS
Tên loại TS
Mô tả loại TS
Tài khoản
Dấu loại
2. Xác định các thực thể và thuộc tính
tên thuộc tính gọi
Tên thực thể
Các thuộc tinh
Tên đơn vị
ĐƠN VỊ
Mã DV, tên DV, số người, địa chỉ, điện thoại
Tên tài sản
TÀI SẢN
Mã tài sản , tên tài sản, đươn vị tinh , số lượng
Tên nhà cung cấp
NHÀ CUNG CẤP
Mã nhà cung cấp , tên nhà cung cấp, địa chỉ
,điện thoại , fax
Tên loại tài sản
LOẠI TÀI SẢN
Mã loại , tên loại
Tên cấp sửa chữa
CẤP SỬA CHỮA
Mã cấp sửa chữa , tên cấp sửa chữa , thời gian
Tên nhân viên
NHÂN VIÊN
Mã nhân viên , địa chỉ , điện thoại
3. xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó