Tiết
PPCT
Ngày soạn:.7./.11./20
ÔN TẬP CẢM ỨNG
33
Ngày dạy:....../........../.......
I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh phải
1. Kiến thức
- Nêu được các nội dung kiến thức trọng tâm của chương cảm ứng.
- Khái quát bằng sơ đồ các hình thức cảm ứng ở thực vật
- Nhận biết được các kiểu cảm ứng ở thực vật
- Phân biệt được ứng động sinh trưởng với ứng động không sinh trưởng.
- Mô tả đặc điểm cảm ứng ở các nhóm động vật.
- Mơ tả cơ chế hình thành điện thế nghỉ và điện thế hoạt động
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh quan sát, tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm
việc độc lập.
- Phát hiện sự biến đổi sự vật hiện tượng qua quan sát thí nghiệm về hơ hấp.
3. Thái độ hành vi
- Có ý thức trong việc bảo vệ môi trường.
- Nâng cao ý thức chăm sóc sức khỏe bản thân.
4. Năng lực: Phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác.
II. Các hoạt động dạy và học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ: GV khái quát các nội dung kiến thức trọng tâm của chương cảm ứng
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu cảm ứng ở thực vật
Hoạt động của GV
NV 1: Tìm hiểu khái quát các hình thức cảm ứng
ở thực vật
- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức, đọc SGK hoàn thành
câu hỏi 1:
Hoạt động của học sinh
Câu 1. Điền các nội dung còn thiếu vào sơ đồ dưới đây
- Nhớ lại kiến thức đã học hoàn thành câu
hỏi 1 vào vở ghi.
- Gọi đại diện HS trả lời câu hỏi -> Yêu cầu HS nêu
một số ví dụ tương ứng với các kiểu cảm ứng.
- Trả lười câu hỏi
- Nhận xét, đánh giá.
1
Câu 2. Các hình thức hướng động: Điền tên các hình
thức cảm ứng tương ứng số 1-5
- Nghiên cứu câu hỏi, hồn thành câu hỏi
số 3.
Điền tên các hình thức cảm ứng tương ứng
số 1-5
1………
2. ……..
3. ………
4. ……..
5. ………
NV 1: Phân biệt các hình thức ứng động
- Hướng dẫn HS về nhà tự trả lời câu hỏi số 3
Câu 3. Các hình thức ứng động: Hồn thành PHT
Ứng động sinh trưởng
Ứng động khơng sinh trưởng
Hiện tượng nở hoa
Hiện tượng đóng mở khí khổng
Khái
niệm
Phân loại
Cơ chế
Ví dụ
Hoạt động 2: Tìm hiểu cảm ứng ở động vật
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Khái quát các nội dung chính cảm ứng ở ĐV
- GV hướng dẫn HS về nhà tự hoàn thành các - Nhớ lại các kiến thức đã học
nhiệm vụ trong câu hởi số 4
- HS ghi nhiệm vụ về nhà tự trả lời câu hỏi
Câu 4. Cảm ứng ở các nhóm động vật: Hồn thành các nội dung trong PHT
2
1. Cảm ứng ở động vật chưa có hệ thần kinh
2. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng
lưới
3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh chuỗi
hạch
4. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng
ống
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- GV trình chiếu tư liệu mơ tả cơ chế hình
thành điện thế nghỉ và điện thế hoạt động.
- Quan sát tư liệu.
- Hướng dẫn HS hoàn thành câu hỏi số 5
- Nhớ lại kiến thức đã học -> trả lời câu hỏi số 5
3
Câu hỏi 5: Phân biệt cơ chế hình thành điện thế nghỉ và điện thế hoạt động
5. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ
6. Cơ chế hình thành điện thế HOẠT ĐỘNG
ĐIỆN THẾ NGHỈ
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Khái niệm
Cổng K+
Cơ
chế
Cổng Na+
Bơm Na – K
Kết quả
III. Củng cố
Câu 1 : Ion nào sau đây đóng vao trị quan trọng trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ?
A. Na+.
B. K+.
C. Cl-.
D. Ca2+.
Câu 2 : Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
A. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực.
B. Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực.
C. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực
D. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực.
Câu 3 : Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:
A. Phản ứng chậm, khó thấy, đa dạng hình thức
B. Phản ứng chậm, dễ thấy, kém đa dạng hình thức
C. Phản ứng nhanh, dễ thấy, đa dạng hình thức
D. Phản ứng nhanh, dễ thấy, kém đa dạng hình thức
Câu 4 : Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh:
A. dạng lưới.
B. dạng hạch.
C. dạng chuỗi.
D. dạng ống.
Câu 5 : Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
A. phía trong màng tích điện dương, ngồi màng tích điện âm
B. cả trong và ngồi màng tích điện dương
C. cả trong và ngồi màng tích điện âm.
D. phía trong màng tích điện âm, ngồi màng tích điện dương
Câu 6 : Sinh vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:
A. Cá .
B. Châu chấu.
C. Thủy tức.
D. Ngựa.
Câu 7 : Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
Câu 8 : Hình thức cảm ứng nào sau đây là cảm ứng ở động vật?
A. Ứng động.
B. Phản xạ.
C. Ứng động sinh trưởng.
D. Hướng động.
Câu 9 : Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.
4
B. Phản ứng kém chính xác.
C. Tiêu phí ít năng lượng.
D. Tồn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
IV. Nhiệm vụ về nhà
NV 1: Trả lời các câu hỏi 3, 4
NV 2: Làm các câu hỏi TN
Câu 1 : Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở
A. khe xináp.
B. màng sau xináp.
C. chùy xináp.
D. màng trước xináp .
Câu 2 : Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
A. phía trong màng tích điện dương, ngồi màng tích điện âm
B. cả trong và ngồi màng tích điện dương
C. cả trong và ngồi màng tích điện âm.
D. phía trong màng tích điện âm, ngồi màng tích điện dương
Câu 3 : Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xinap Màng trước xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap.
B. Màng sau xinap Khe xinap Chuỳ xinap Màng trước xinap.
C. Màng trước xinap Chuỳ xinap Khe xinap Màng sau xinap.
D. Chuỳ xinap Màng trước xinap Khe xinap Màng sau xinap.
Câu 4 : Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hy sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và bảo vệ tổ, đây là tập
tính
A. vị tha.
B. di cư.
C. bảo vệ lãnh thổ.
D. thứ bậc.
Câu 5 : Một con mèo đang đói, chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống
bếp. Đó là hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn.
B. Học khơn.
C. Điều kiện hố hành động.
D. Điều kiện hóa đáp ứng.
NV4: Xem lại các nội dung của chương sinh trưởng và phát triển
5
Tiết
PPC
T
ÔN TẬP SINH TRƯỞNG VÀ
PHÁT TRIỂN
Ngày soạn:.17/5/2020
34
Ngày dạy:................./.................../................./.............../.................../...............
I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh phải
1. Kiến thức
-Nêu được các nội dung kiến thức trọng tâm của chương sinh trưởng và phát triển.
-Phân biệt 3 loại mô phân sinh.
-Nhận biết được sinh trưởng sơ cấp với thứ cấp.
-Nêu được chức năng của các hooc môn thực vật; Phân biệt cây ngắn ngày, cây dài ngày và cây TT.
-Mô tả đặc điểm các hình thức sinh trưởng và phát triển ở động vật.
-Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới st và pt ở động vật.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh quan sát, tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm
việc độc lập.
3. Thái độ hành vi
- Có ý thức trong việc bảo vệ môi trường.
- Nâng cao ý thức chăm sóc sức khỏe bản thân.
4. Năng lực: Phát triển năng lực tự học, so sánh, hợp tác, vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. Các hoạt động dạy và học
* Nội dung của chương:
Bài 34-36
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT
TRIỂN Ở THỰC VẬT
Bài 37-40
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT
TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Sinh trưởng ở thực vật
Hc mơn thực vật
Phát triển ở thực vật có hoa
Sinh trưởng và phát triển ở động vật
Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
triển ở động vật
Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
triển ở động vật.
TH: Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở
động vật
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Trình chiếu sơ đồ khái quát nội dung kiến thức - Ghi nội dung kiến thức
chương cảm ứng
- Hướng dẫn HS nhớ lại những kiến thức của - Nhớ lại các kiến thức đã học
chương.
Sơ đồ khái quát chương sinh trưởng và phát triển:
6
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Tìm hiểu sinh trưởng ở thực vật
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của phần st và - Ghi nội dung kiến thức
pt ở TV
- Chia lớp thành 2 nhóm
- Thảo luận nhóm, hồn thành câu hỏi
+ Nhóm 1: Thảo luận hồn thành câu hỏi 5
+ Nhóm 2: Thảo luận hoàn thành câu hỏi 6
- Gọi đại diện tổ trả lới
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét, đánh giá
Câu 5. Các loại mơ phân sinh: Hồn thành phiếu học tập
Khái
niệm
MPS
Các
loại
MPS
MPS
đỉnh
MPS
bên
Loại
cây
MPS
lóng
Câu 6. Sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp ở TV: Hồn thành phiếu học tập
7
Vị trí
Chức
năng
Tiêu
chí
Sinh truởng sơ
cấp
Sinh trưởng thứ cấp
Điền
tên số
1.
3.
2.
4.
Khái
niệm
Nguyên
nhân –
Cơ chế
Đối
tượng
Hoạt động 2: Tìm hiểu sinh trưởng ở động vật
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của phần st và - Ghi nội dung kiến thức
pt ở động vật
- Yêu cầu HS đọc tài liệu, thảo luận theo bàn, - Thảo luận nhóm, hồn thành câu hỏi
hoàn thành câu hỏi 9.
- Gọi HS trả lời, yêu cầu HS nêu các VD khác về - Trả lời câu hỏi
các hình thức sinh trưởng và phát triển ở ĐV
- Nhận xét, đánh giá
Câu hỏi: Nêu tên các kiểu phát triển ở đv tương ứng với mỗi hình
Vận dụng:
8
III. Củng cố
Hoạt động: Củng cố bài học
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- GV khái quát các yếu tố ảnh hưởng đến sinh - Ghi nội dung kiến thức
trưởng ở đv.
- Giới thiệu về Chàng trai cao 2,2 mét ước mơ - Quan sát nội dung
được như người bình thường. Là vận động
viên cao nhất Việt Nam, Trần Ngọc Tú (Thanh
Hóa) gặp nhiều khó khăn trong sinh hoạt và
cuộc sống, ước mơ lớn nhất của anh là thấp lại. - Trả lời câu hỏi
=> Yêu cầu HS giải thích ngun nhân dẫn tới
hiện tượng trên.
- GV trình chiếu video về sự phát triển khơng
bình thường ở người
IV. Nhiệm vụ về nhà
Câu 7. Hooc mơn thực vật: hồn thành PHT.
9
Hoocmơn
Hoomơn kích thích sinh trưởng
Auxin(AIAANA,AIB
)
Giberelin (GA)
Hoomơn kìm hãm sinh trưởng
Xitokinin
Êtilen
Axit abxixic
Nơi tổng
hợp
Tác dụng
sinh lý
Ứng
dụng
Câu 8. Phát triển ở thực vật có hoa: Phân cây ngày ngắn, cây ngày dài, cây trung tính
Loại
cây
Điều kiện ra hoa
Cây
ngày
ngắn
Cây
ngày
dài
10
Ví dụ
Cây
trung
tính
Câu 9. Nêu đặc điểm của các kiểu phát triên ở động vật, bằng cách hoàn thành bảng dưới.
2.Phát triển khơng qua biến 3. Phát triến thái hồn tồn
thái
VỊNG ĐỜI CỦA GÀ
VỊNG ĐỜI CỦA ẾCH
4. Phát biến thái khơng hồn
tồn
VỊNG ĐỜI CỦA GIÁN
V. RÚT KINH NGHIỆM BÌA BÀI HỌC:
Tiết
PPCT
44
ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
Ngày soạn: 30/5/2020
11
Ngày dạy:....../........../............./........../............./........../............./........../.......
-
I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh phải
1. Kiến thức
Nghiên cứu lại nội dung bài kiểm tra 1 tiết
Tự đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của mình
Từ kết quả bài kiểm tra điều chỉnh cách học cho hợp lý.
Nhớ lại nhứng kiến thức đã học phần cảm ứng, sinh trưởng và phát triển, trên cơ sở bài kiểm tra 1
tiết củng cố lại kiến thức phần cảm ứng, sinh trưởng và phát triển
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh quan sát, tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm
việc độc lập.
- Phát hiện sự biến đổi sự vật hiện tượng qua quan sát thí nghiệm về hơ hấp.
3. Thái độ hành vi
- Biết tự điều chỉnh cách học cho hợp lý với nội dung kiến thức đã học
- Phát hiện ra những kiến thức còn thiếu để bổ sung phục vụ cho kiểm tra học kỳ II.
4. Năng lực: Phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác.
II. Các hoạt động dạy và học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ: Không
3. Bài mới
Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra 1 tiết
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Phát bài kiểm tra cho HS
- Nhận lại bài kiểm tra
- Yêu cầu HS xem lại nội dung bài kiểm tra và - Xem lại bài, thảo luận các nội dung đã làm
nội dung đánh giá, chấm điểm của giáo viên.
trong đề.
- Chữa đề kiểm tra 1 tiết
- Lắng nghe, quan sát và đề xuất ý kiến.
Tổng điểm
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC
Họ tên: …………………….....TT…......Lớp....….
Điểm thành phần
=
.....x
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2020.
1. TN =
2.
3.
Thời gian làm bài:....
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Yêu cầu: Ghi câu trả lời vào hàng trả lời - hàng thứ 2;Ghi bút mực, không tẩy xóa, mạc nhiều lần)
Câu
hỏi
Trả
lời
Đáp
án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
ĐỀ BÀI(Mã đề 383)
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?
Ứng động sức trương.
B. Ứng động khơng sinh trưởng.
Hướng hố.
D. Ứng động tiếp xúc.
Kiểu ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng :
Quang ứng động.
B. Ứng động tiếp xú
Ứng động sức trương.
D. Hóa ứng động.
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
Hoa.
B. Thân.
C. Rễ.
D. Lá.
Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
12
27
28
29
A.
Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
B.
C.
D.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
B.
C.
D.
Câu 13 :
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :
A.
B.
C.
D.
Câu 15 :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
A.
C.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
Hướng sáng.
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng đất
D. Hướng nước.
Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?
Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
Hiện tượng nào sau đây khơng được xếp cùng nhóm với các hiện tượng cịn lại?
Ngọn cây mọc cong về phía có ánh sáng.
Rễ cây ln mọc quay xuống đất.
Khi có va chạm lá cây trinh nữ cụp lại.
Rễ cây tránh xa các hóa chất độc hại.
Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:
ứng động tổn thường.
B. quang ứng động và điện ứng động.
ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.
D. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.
Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động :
dưới tác động của hoá chất.
B. dưới tác động của ánh sáng.
dưới tác động của nhiệt độ.
D. dưới tác động của điện năng.
Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực.
Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực.
Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực.
Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực
Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh:
dạng hạch.
B. dạng lưới.
C. dạng ống.
D. dạng chuỗi.
Loại mô nào tham gia vào sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật hai lá mầm?
Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh.
Mô phân sinh lóng.
D. Mơ phân sinh thân.
Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm.
cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm.
cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm.
Mô phân sinh là:
loại mơ có khả năng phân chia thành các mơ trong cơ thể.
nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dụ
nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ.
nhóm tế bào chưa phân hố duy trì được khả năng nguyên phân.
Không dùng Auxin nhân tạo đối với nơng phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
Khơng có enzim phân giải nên tích luỹ trong nơng phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng sơ cấp?
Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị:
chậm lớn ,còi xương.
B. bệnh thiếu máu.
bong giác mạc.
D. sưng nề.
Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ?
Bướm, châu chấu, cá heo.
B. Cào cào, bướm, rắn mối.
Ve sầu, tôm, cua.
D. Ruồi, ếch, bướm.
Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
13
C.
Câu 19 :
A.
B.
C.
D.
Câu 20 :
A.
B.
C.
D.
Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn).
Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?
Sâu bướm nhộng trứng.
Trứngsâu nhộng bướm.
Trứng sâu kén bướm.
Bướm trứng sâu nhộng.
Phần: TỰ LUẬN
Câu 21: Cảm ứng
a. Cho các loài động vật sau: Trùng roi, thủy tức, giun đất, cá chép. Hãy nêu dạng hệ thần kinh của mỗi loài
trên
Tên lồi
Dạng hệ thần kinh
Đánh dấu X vào ơ lồi trả lời kích
thích bằng phản xạ
1. Trùng roi
2. Thủy tức
3. Cá chép
4. Giun đất
b. Đọc thông tin dưới đây:
Theo Wikipedia, hướng dương (hay còn gọi là hướng dương quỳ tử, thiên quỳ tử,
quỳ tử, quỳ hoa tử) là loài hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), có tên khoa học là
Helianthus annuus. Cây có nguồn gốc từ Mexico và là lồi cây thảo sống
khoảng một năm, thân to thẳng có lơng cứng, thường có đốm, cao 1-3 mét. đây
là loại hoa ln hướng về phía mặt trời. Nhưng nguyên nhân tại sao hoa lại có
đặc tính kỳ lạ đến vậy lại khơng phải ai cũng rõ.
Câu hỏi:
- Đây là kiểu cảm ứng gì?...............................................................................................................
- Giải thích nguyên nhân ngọn cây hoa hướng dương hướng về phía ánh sáng mặt trời:
Câu 22: Sinh trưởng và phát triển
a. Phân biệt sinh trưởng sơ cấp với sinh trưởng thứ cấp ở thực vật
Tiêu chí
Sinh truởng sơ cấp
Sinh trưởng thứ cấp
Khái
niệm
Nguyên
nhân –
Cơ chế
14
Đối tượng
b. Dưới đây là vòng đời phát triển của ếch. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Vịng đời của ếch
Câu hỏi: Nêu kiểu phát triển của ếch. Giải thích
- Kiểu phát triển:
- Giải thích:
Tổng điểm
ĐỀ KIỂM TRA MƠN SINH HỌC
Điểm thành phần
Họ tên: …………………….....TT…......Lớp....
=
.....x
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2020.
1. TN =
2.
3.
Thời gian:………………….
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Yêu cầu: Ghi câu trả lời vào hàng trả lời - hàng thứ 2;Ghi bút mực, khơng tẩy xóa, mạc nhiều lần)
Câu
hỏi
Trả
lời
Đáp
án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
ĐỀ BÀI(Mã đề 384)
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
A.
C.
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
Lá.
B. Rễ.
C. Thân.
D. Hoa.
Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
Hướng sáng.
B. Hướng nước.
C. Hướng đất
D. Hướng tiếp xúc
Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?
Hướng hoá.
B. Ứng động sức trương.
Ứng động không sinh trưởng.
D. Ứng động tiếp xúc.
Kiểu ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng :
Quang ứng động.
B. Ứng động sức trương.
Ứng động tiếp xú
D. Hóa ứng động.
Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
Lá cây họ đậu x ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động :
dưới tác động của hoá chất.
B. dưới tác động của nhiệt độ.
dưới tác động của điện năng.
D. dưới tác động của ánh sáng.
15
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
B.
C.
D.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
B.
C.
D.
Câu 11 :
A.
B.
C.
D.
Câu 12 :
A.
B.
C.
D.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
B.
C.
D.
Câu 15 :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
A.
C.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :
A.
B.
C.
D.
Câu 20 :
A.
B.
Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:
nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.
B. ứng động tổn thường.
ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.
D. quang ứng động và điện ứng động.
Hiện tượng nào sau đây không được xếp cùng nhóm với các hiện tượng cịn lại?
Ngọn cây mọc cong về phía có ánh sáng.
Rễ cây ln mọc quay xuống đất.
Khi có va chạm lá cây trinh nữ cụp lại.
Rễ cây tránh xa các hóa chất độc hại.
Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh:
dạng ống.
B. dạng lưới.
C. dạng hạch.
D. dạng chuỗi.
Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực
Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực.
Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực.
Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực.
Mô phân sinh là:
nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ.
loại mơ có khả năng phân chia thành các mơ trong cơ thể.
nhóm tế bào chưa phân hố duy trì được khả năng nguyên phân.
nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dụ
Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm.
chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm.
cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm.
Loại mô nào tham gia vào sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật hai lá mầm?
Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh lóng.
Mơ phân sinh đỉnh.
D. Mơ phân sinh thân.
Khơng dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
Khơng có enzim phân giải nên tích luỹ trong nơng phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng sơ cấp?
Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị:
chậm lớn ,còi xương.
B. bệnh thiếu máu.
bong giác mạc.
D. sưng nề.
Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ?
Cào cào, bướm, rắn mối.
B. Ve sầu, tôm, cua.
Bướm, châu chấu, cá heo.
D. Ruồi, ếch, bướm.
Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn).
Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?
Bướm trứng sâu nhộng.
Trứngsâu nhộng bướm.
16
C. Sâu bướm nhộng trứng.
D. Trứng sâu kén bướm.
Phần: TỰ LUẬN
Câu 21: Cảm ứng
a. Cho các loài động vật sau: Trùng roi, thủy tức, giun đất, cá chép. Hãy nêu dạng hệ thần kinh của mỗi loài
trên
Tên loài
Dạng hệ thần kinh
Đánh dấu X vào ơ lồi trả lời kích
thích bằng phản xạ
1. Cá chép
2. Thủy tức
3. Trùng roi
4. Giun đất
b. Đọc thơng tin dưới đây:
Theo Wikipedia, hướng dương (hay cịn gọi là hướng dương quỳ tử, thiên quỳ tử,
quỳ tử, quỳ hoa tử) là loài hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), có tên khoa học là
Helianthus annuus. Cây có nguồn gốc từ Mexico và là loài cây thảo sống
khoảng một năm, thân to thẳng có lơng cứng, thường có đốm, cao 1-3 mét. đây
là loại hoa ln hướng về phía mặt trời. Nhưng ngun nhân tại sao hoa lại có
đặc tính kỳ lạ đến vậy lại không phải ai cũng rõ.
Câu hỏi:
- Đây là kiểu cảm ứng gì? ……………………………………………………………………………………..
- Giải thích nguyên nhân ngọn cây hoa hướng dương hướng về phía ánh sáng mặt trời.
17
Câu 22: Sinh trưởng và phát triển
a. Phân biệt các loại mơ phân sinh đỉnh, bên và lóng
Các loại
Loại cây
MPS
Vị trí trên cây
Chức năng
MPS đỉnh
MPS bên
MPS lóng
b. Hình dưới mơ tả vịng đời phát triển của gián. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Vòng đời của gián
Câu hỏi: Nêu kiểu phát triển của gián. Giải thích
- Kiểu phát triển:
- Giải thích:
Hoạt động 2: Khái qt các nội dung ơn tập học kỳ hai
Hoạt động của GV
- Trình chiếu bảng ma trận đề kiểm tra HKII
- Hướng dẫn các nội dung cần ôn tập
Hoạt động của học sinh
- Ghi chép nội dung ma trận
- Ghi chép nội dung ôn tập
18
III. Nhiệm vụ về nhà:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
C.
PHẦN I
Chức năng của mơ phân sinh đỉnh là gì?
Làm cho thân và rễ cây dài ra.
B. Làm cho thân cây, cành cây to ra.
Làm cho rễ dài và to ra.
D. Làm cho thân cây dài và to ra.
Mô phân sinh là:
loại mô có khả năng phân chia thành các mơ trong cơ thể.
nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dụ
nhóm tế bào chưa phân hố duy trì được khả năng ngun phân.
nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ.
Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là:
sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.
sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.
sinh trưởng thứ cấp.
sinh trưởng sơ cấp.
Loại mô nào tham gia vào sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật hai lá mầm?
Mơ phân sinh đỉnh.
B. Mơ phân sinh lóng.
Mơ phân sinh bên.
D. Mô phân sinh thân.
Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?
Tầng sinh bần
B. Mạch gỗ thứ cấp.
Tầng sinh mạch.
D. Mạch rây thứ cấp.
PHẦN II
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :
A.
C.
Các hooc mơn kích thích sinh trưởng bao gồm:
Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
Auxin, gibêrelin, êtilen.
D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là
nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng
sinh con.
Xitơkilin có vai trị:
Kích thích ngun phân ở mơ phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế
bào.
Kích thích ngun phân ở mơ phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.
Kích thích ngun phân ở mơ phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già
của tế bào.
Kích thích ngun phân ở mơ phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá
già của tế bào.
Êtylen được sinh ra ở:
Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
Auxin chủ yếu sinh ra ở:
Phơi hạt, chóp rễ.
B. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
Đỉnh của thân và cành.
D. Thân, lá.
PHẦN III
Câu 1 :
Phitơcrơm có những dạng nào?
19
A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có
bước sóng 730mm.
B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có
bước sóng 660mm.
C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có
bước sóng 760mm.
D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có
bước sóng 630mm.
Câu 2 : Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?
A. Lá thứ 13.
B. Lá thứ 15.
C. Lá thứ 12.
D. Lá thứ 14.
Câu 3 : Cây ngày ngắn là cây:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
Câu 4 : Phitôcrôm là:
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng khơng cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prơtêin và chứa
các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các lá cần
ánh sáng để quang hợp.
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prơtêin và chứa các
hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt
cần ánh sáng để nảy mầm.
Câu 5 : Cây ngày dài là:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
PHẦN IV
Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :
Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?
Sâu bướm nhộng trứng.
Trứng sâu kén bướm.
Trứngsâu nhộng bướm.
Bướm trứng sâu nhộng.
Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền sinh tố D thành sinh
tố D?
tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
tia alpha.
D. tia sáng nhìn thấy được.
Phát triển của cơ thể động vật bao gồm:
Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và
cơ thể.
Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.
Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hố tế bào và phát sinh hình
thái các cơ quan và cơ thể.
Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ
quan và cơ thể.
Hoocmon ecđxơn ở ĐVKXS có tác dụng :
gây lột xác ở sâu bướm.
kích thích sâu biến thành nhộng và bướm, gây lột xác ở sâu bướm.
kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Trong thành phần cấu tạo của tirơxin có chất nào sau đây?
20
A. Magie.
B. Brôm.
C. Iôt.
D. Canxi.
PHẦN V
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Hạt được hình thành từ
hạt phấn.
B. noãn đã được thụ tinh.
bầu nhị.
D. bầu nhụy.
Sinh sản vơ tính là:
Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, khơng có sự kết hợp giữa giao tử
đực và cái.
Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Tạo ra cây con giống cây mẹ, khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên cây con được mọc ra từ
thân rễ, thân củ, thân bò, rễ củ, lá.
thân rễ, thân bò, chiết cành, rễ củ.
thân củ, thân bị, ni cấy mơ tế bào, lá.
thân củ, thân bị, cành giâm, lá.
Hạt phấn được hình thành từ
tế bào sinh dưỡng 2n.
B. Tế bào phát sinh 2n.
tế bào mẹ hạt phấn 2n.
D. Ống phấn 2n.
Sinh sản vô tính bằng bào tử có ở
quyết, cây 2 lá mầm, cây 1 lá mầm.
rêu, TV hạt trần, TV hạt kín.
rêu, quyết, TV bậc cao.
rêu, dương xỉ.
PHẦN VI
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Ở loài ong, cá thể nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
Ong thợ.
B. Ong đực.
Ong chúa.
D. Ong thợ, ong đực.
Tuyến yên tiết ra những chất nào?
Testôstêron, LH.
B. FSH, testôstêron.
LH, FSH
D. Testôstêron, GnRH.
Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản thường
gặp ở:
Bọt biển.
B. Chân khớp.
Thằn lằn.
D. Ruột khoang.
Tinh hoàn sản sinh ra hoocmon:
Testosteron.
B. LH.
Ơstrogen .
D. FSH.
Sinh sản vơ tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
Trực phân và giảm phân.
Giảm phân và nguyên phân.
Trực phân và nguyên phân.
Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
21