TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
ĐỀ VẬT LÝ YÊN KHÁNH A – NINH BÌNH 2021-2022
Máy biến áp là thiết bị làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng khơng làm thay
đổi
A. cường độ dịng điện
B. tần số dịng điện
C. năng lượng dịng điện
D. cơng suất dòng điện
Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dịng điện xoay chiều có tần số
là:
A. 60 Hz
B. 120 Hz
C. 50 Hz
D. 100 Hz
Một điện tích điểm q được đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E . Lực
điện trường F tác dụng lên điện tích điểm q được xác định theo công thức
E
E
A. F qE
B. F
C. F qE
D. F
q
q
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cảm kháng của mạch
là
1
A. Z C C
B. Z L
C. Z L L
D. Z C L
C
Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi quả cầu di chuyển từ vị trí cân bằng sang vị trí biên thì
A. động năng chuyển hóa thành thế năng
B. thế năng chuyển hóa thành cơ năng
C. thế năng chuyển hóa thành động năng
D. động năng chuyển hóa thành cơ năng
Bước sóng là
A. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng ln dao động cùng pha với nhau
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất ln có cùng li độ với
nhau
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu mạch RL nối tiếp. là độ lệch pha giữa
u và i ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị
A. 0
B. 0 / 2
C. / 2
D.
Câu 8. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động duy trì
B. dao động cưỡng bứcC. dao động tắt dần
D. dao động điện từ
Câu 9. Chọn đáp án đúng nhất. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao
động điều hòa:
A. cùng pha ban đầu với dao động thành phần B. cùng pha với dao động thành phần
C. cùng biên độ với dao động thành phần
D. cùng tần số với dao động thành phần
Câu 10. Khi lấy k 0,1, 2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Điều kiện để có sóng
dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là
v
v
kv
kv
A. (2k 1)
B. (2k 1)
C.
D.
2f
4f
f
2f
Câu 11. Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do
B. ion âm
C. proton
D. ion dương
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị
trí cân bằng lị xo giãn ra một đoạn . Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo
công thức là
A.
g
B.
1
2
g
C.
1
2
g
D.
g
Câu 13. Úng dụng nào sau đây không phải của sóng siêu âm?
A. Dùng để phát hiện các khuyết tật trong vật đúc
B. Dùng để thăm dò dưới biển
C. Dùng để làm máy bắn tốc độ xe cộ
D. Dùng để chuẩn đốn bằng hình ảnh trong y học
Câu 14. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng
A. siêu âm
B. dọc
C. ngang
D. hạ âm
Câu 15. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng đổi
thì tốc độ quay của roto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tái sử dụng
B. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u 110 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Mắc một vơn kế vào hai đầu đoạn mạch, số chỉ của vôn kế là
B. 100 2 V
A. 110 2 V
C. 110 V
D. 100 V
Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos t . Vào thời điểm ban đầu, vật
3
có
A. tốc độ đang tăng
B. tốc độ cực tiểu
C. tốc độ đang giảm D. tốc độ cực đại
Câu 18. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A. Hiện tượng siêu dẫn
B. Hiện tượng đoản mạch
C. Hiện tượng nhiệt điện
D. Hiện tượng điện phân
Câu 19. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau xuất hiện những điểm cố định có biên độ sóng được
tăng cường hoặc triệt tiêu gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ sóng
B. tán xạ sóng
C. truyền thẳng sóng D. giao thoa sóng
Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u 220 2 cos(100 t / 3)V thì cường độ
dịng điện trong mạch là i 5cos(100 t /12) A . Điện năng mà mạch tiêu thụ trong thời gian
1 phút là
A. 0, 275 2 kJ
B. 0,55 kJ
C. 33 kJ
D. 33 2 kJ
Câu 21. Tại một điểm có cường độ âm là I . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm L tại
điểm này được xác định bằng công thức
I
I
A. L 10 lg 0 ( dB)
B. L 10 lg ( B)
I0
I
C. L 10 lg I .I 0 ( dB)
D. L 10 lg
I
( dB)
I0
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời
giữa hai đầu R, L và C tương ứng uR , uL và uC . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u uR uL uC
C. u uR2 uL uC
B. u uR uL uC
2
D. u uR2 uL uC
2
Câu 23. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vịng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế
u 100 2 cos t (V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V
B. 20 V
C. 10 V
D. 500 V
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương
thẳng đứng có tần số 25 Hz , người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kế
nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1, 6 cm . Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là
A. 0, 6 m / s
B. 0, 4 m / s
C. 1, 6 m / s
D. 0,8 m / s
Câu 25. Úng dụng của hiện tượng sóng dừng có thể dùng để xác định
A. năng lượng sóng
B. chu kì sóng
C. tốc độ truyền sóng D. tân số sóng
Câu 26. Trong dao động điều hịa, lực kéo về tác dụng lên vật
A. ln hướng về vị trí cân bằng
B. có độ lớn và hướng khơng đổi
C. có độ lớn khơng đổi nhưng hướng thay đổi D. ln hướng ra vị trí biên
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ
thức a 4 2 x ; trong đó a có đơn vị cm / s 2 , x có đơn vị cm . Chu kì dao động bằng
A. 0, 4 s
B. 0, 25 s
C. 1s
D. 0,16 s
Câu 28. Sợi quang dùng để truyền tín hiệu mạng đi xa hoạt
động dựa trên hiện tượng quang học nào chính
A. khúc xạ ánh sáng
B. truyền thẳng của ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. phản xạ toàn phần
Câu 29. Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm . Biết tốc độ truyền
sóng trên dây là 800 m / s . Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng
A. 200 Hz
B. 1200 Hz
C. 800 Hz
D. 400 Hz
Câu 30. Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha.
Biết cơng suất hao phí trên đường dây là 10 kW , điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV . Coi
hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55
B. 38
C. 49
D. 52
Câu 31. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm . M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước
ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử
nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5,3 và 3. Góc MON có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 92o
B. 94o
C. 90o
D. 86o
Câu 32. Một phần độ thị li độ - thời gian của hai dao động
điêu hòa cùng phương x1 và x 2 được cho như hình
vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này
bằng
A. 5 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Câu 33. Một cái loa có cơng suất 1 W khi mở hết cơng suất, lấy 3,14 . Cường độ âm tại điểm cách
nó 400 cm có giá trị là
A. 5 W / m 2
B. 5 mW / m 2
C. 5 105 W / m 2
Câu 34. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox , có đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương vận tốc
v vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là
2
A. 20rad / s
B. 0,1rad / s
D. 5 104 W / m 2
C. 2rad / s
D. 10rad / s
Câu 35. Một chất điểm dao động theo phương trình x A cos( t / 2) , với t tính bằng s . Động năng
ban đầu của chất điểm bằng 80 mJ, động năng của chất điểm khi t 1/ 3 s là
A. 40 mJ
B. 20 mJ
C. 60 mJ
D. 80 mJ
Câu 36. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t ) , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đoạn mạch
gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
C C1 và C C2 C1 / 2 thì điện áp trên
đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
lệch nhau một góc 60 . Biết 50 3 . Giá trị
của C1 là
104
103
2.104
104
A.
F
B.
F
C.
F
D.
F
2
3
Câu 37. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa.
Đường thẳng thuộc mặt nước đi qua A và hợp với AB một góc 30 . Trên có hai điểm
cực đại giao thoa cách nhau mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn
thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9, 6
B. 9,8
C. 8.4
D. 9, 2
Câu 38. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một
sinh mắc đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện này,
điện trở và ampe kế. Mắc hai đầu đoạn mạch này
vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
U không đổi nhưng tần số f thay đổi được, lần
lượt thay đổi giá trị của f và đọc số chỉ I tương
ứng trên ampe kế, hình bên là đồ thị mô tả sự phụ
1
U2
thuộc của 2 theo 2 . C gần nhất với giá trị
f
I
nào sau đây
A. 270 F
B. 150 F
C. 190 F
D. 380 F
Câu 39. Một hệ gồm hai vật giống nhau có khối lượng m1 m2 200 g dính với nhau bởi một lớp keo
mỏng. Một lị xo có chiều dài tự nhiên là 0 40 cm , treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu
dưới gắn vào m1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo dài 44 cm . Lấy g 10 m / s 2 , 2 10 . Nâng hệ vật
thẳng đứng đến khi lị xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ. Biết m 2 rời khỏi vật m1 khi lực căng
giữa chúng đạt 3,5 N . Sau khi m 2 rời đi, biên độ dao động của vật m1 gần nhất với giá trị
A. 4, 7 cm
B. 8,1cm
C. 6, 2 cm
D. 5,9 cm
Câu 40. Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F
theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 0 180
trong mặt phẳng
thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 4 s hoặc T2 3 s . Chu kì T gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,99 s
B. 2, 28 s
C. 3, 40 s
D. 1,83 s
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
ĐỀ VẬT LÝ YÊN KHÁNH A – NINH BÌNH 2021-2022
Máy biến áp là thiết bị làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng khơng làm thay
đổi
A. cường độ dịng điện
B. tần số dịng điện
C. năng lượng dịng điện
D. cơng suất dòng điện
Hướng dẫn
Chọn B
Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dòng điện xoay chiều có tần số
là:
A. 60 Hz
B. 120 Hz
C. 50 Hz
D. 100 Hz
Hướng dẫn
Chọn C
Một điện tích điểm q được đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E . Lực
điện trường F tác dụng lên điện tích điểm q được xác định theo công thức
E
E
A. F qE
B. F
C. F qE
D. F
q
q
Hướng dẫn
Chọn A
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cảm kháng của mạch
là
1
A. Z C C
B. Z L
C. Z L L
D. Z C L
C
Hướng dẫn
Chọn C
Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi quả cầu di chuyển từ vị trí cân bằng sang vị trí biên thì
A. động năng chuyển hóa thành thế năng
B. thế năng chuyển hóa thành cơ năng
C. thế năng chuyển hóa thành động năng
D. động năng chuyển hóa thành cơ năng
Hướng dẫn
Động năng giảm và thế năng tăng. Chọn A
Bước sóng là
A. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng ln dao động cùng pha với nhau
C. qng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất ln có cùng li độ với
nhau
Hướng dẫn
vT . Chọn C
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu mạch RL nối tiếp. là độ lệch pha giữa
u và i ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị
A. 0
B. 0 / 2
C. / 2
D.
Hướng dẫn
Câu 8.
Chọn B
Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động duy trì
B. dao động cưỡng bứcC. dao động tắt dần
Hướng dẫn
D. dao động điện từ
Chọn A
Câu 9. Chọn đáp án đúng nhất. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao
động điều hòa:
A. cùng pha ban đầu với dao động thành phần B. cùng pha với dao động thành phần
C. cùng biên độ với dao động thành phần
D. cùng tần số với dao động thành phần
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 10. Khi lấy k 0,1, 2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Điều kiện để có sóng
dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là
v
v
kv
kv
A. (2k 1)
B. (2k 1)
C.
D.
2f
4f
f
2f
Hướng dẫn
k
. Chọn D
l
2
Câu 11. Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do
B. ion âm
C. proton
D. ion dương
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị
trí cân bằng lị xo giãn ra một đoạn . Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo
công thức là
A.
g
B.
1
2
g
C.
1
2
g
D.
g
Hướng dẫn
g
. Chọn A
l
Câu 13. Úng dụng nào sau đây khơng phải của sóng siêu âm?
A. Dùng để phát hiện các khuyết tật trong vật đúc
B. Dùng để thăm dò dưới biển
C. Dùng để làm máy bắn tốc độ xe cộ
D. Dùng để chuẩn đoán bằng hình ảnh trong y học
Hướng dẫn
Máy bắn tốc độ xe cộ dùng sóng điện từ. Chọn C
Câu 14. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng
A. siêu âm
B. dọc
C. ngang
D. hạ âm
Hướng dẫn
Sóng ngang khơng truyền được trong chất khí. Chọn B
Câu 15. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng đổi
thì tốc độ quay của roto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tái sử dụng
B. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u 110 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Mắc một vơn kế vào hai đầu đoạn mạch, số chỉ của vôn kế là
B. 100 2 V
A. 110 2 V
C. 110 V
Hướng dẫn
D. 100 V
Vôn kết chỉ giá trị hiệu dụng. Chọn C
Câu 17. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x A cos t . Vào thời điểm ban đầu, vật
3
có
A. tốc độ đang tăng
B. tốc độ cực tiểu
C. tốc độ đang giảm D. tốc độ cực đại
Hướng dẫn
A
x đang đi đến vị trí cân bằng nên tốc độ đang tăng. Chọn A
3
2
Câu 18. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A. Hiện tượng siêu dẫn
B. Hiện tượng đoản mạch
C. Hiện tượng nhiệt điện
D. Hiện tượng điện phân
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 19. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau xuất hiện những điểm cố định có biên độ sóng được
tăng cường hoặc triệt tiêu gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ sóng
B. tán xạ sóng
C. truyền thẳng sóng D. giao thoa sóng
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u 220 2 cos(100 t / 3)V thì cường độ
dịng điện trong mạch là i 5cos(100 t /12) A . Điện năng mà mạch tiêu thụ trong thời gian
1 phút là
A. 0, 275 2 kJ
C. 33 kJ
B. 0,55 kJ
D. 33 2 kJ
Hướng dẫn
u i
3 12
4
5
.cos 550 (W)
4
2
A Pt 550.60 33000 J 33kJ . Chọn C
Câu 21. Tại một điểm có cường độ âm là I . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm L tại
P UI cos 220.
điểm này được xác định bằng công thức
I
I
A. L 10 lg 0 ( dB)
B. L 10 lg ( B)
I0
I
C. L 10 lg I .I 0 ( dB)
D. L 10 lg
I
( dB)
I0
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời
giữa hai đầu R, L và C tương ứng uR , uL và uC . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u uR uL uC
C. u uR2 uL uC
B. u uR uL uC
2
D. u uR2 uL uC
2
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 23. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vịng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế
u 100 2 cos t (V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V
B. 20 V
C. 10 V
Hướng dẫn
D. 500 V
U 2 N2
U
100
2
U 2 20 (V). Chọn B
U1 N1
100 500
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương
thẳng đứng có tần số 25 Hz , người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kế
nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1, 6 cm . Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là
A. 0, 6 m / s
B. 0, 4 m / s
C. 1, 6 m / s
D. 0,8 m / s
Hướng dẫn
1, 6cm 3, 2cm
2
v f 3, 2.25 80cm / s 0,8m / s . Chọn D
Câu 25. Úng dụng của hiện tượng sóng dừng có thể dùng để xác định
A. năng lượng sóng
B. chu kì sóng
C. tốc độ truyền sóng D. tân số sóng
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 26. Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật
A. ln hướng về vị trí cân bằng
B. có độ lớn và hướng khơng đổi
C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi D. luôn hướng ra vị trí biên
Hướng dẫn
F kx . Chọn A
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ
thức a 4 2 x ; trong đó a có đơn vị cm / s 2 , x có đơn vị cm . Chu kì dao động bằng
A. 0, 4 s
B. 0, 25 s
C. 1s
D. 0,16 s
Hướng dẫn
a x 4 2 (rad/s)
2 2
T
1 (s). Chọn C
2
Câu 28. Sợi quang dùng để truyền tín hiệu mạng đi xa hoạt
động dựa trên hiện tượng quang học nào chính
A. khúc xạ ánh sáng
B. truyền thẳng của ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. phản xạ toàn phần
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 29. Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm . Biết tốc độ truyền
sóng trên dây là 800 m / s . Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng
A. 200 Hz
B. 1200 Hz
C. 800 Hz
D. 400 Hz
Hướng dẫn
2
2
k 2.v
800
1
f 800 Hz . Chọn C
2 2. f
f
Câu 30. Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha.
Biết cơng suất hao phí trên đường dây là 10 kW , điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV . Coi
hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55
B. 38
C. 49
D. 52
Hướng dẫn
P
500000 100
I
(A)
U cos 35000.1 7
l
2
100
P I R 10000
R R 49 . Chọn C
7
Câu 31. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm . M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước
ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử
2
nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5,3 và 3. Góc MON có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 92o
B. 94o
C. 90o
D. 86o
Hướng dẫn
Trên OM có 5 điểm ngược pha O OM 5
Trên ON có 3 điểm ngược pha O ON 3
Trên MN có 3 điểm ngược pha O cách O là 4,5 ;3,5 ; 2.5
đường cao OH 2,5
arccos OH arccos OH arccos 2,5 arccos 2,5 94o . Chọn B
MON
OM
ON
5
3
Câu 32. Một phần độ thị li độ - thời gian của hai dao động
điêu hòa cùng phương x1 và x 2 được cho như hình
vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này
bằng
A. 5 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Hướng dẫn
Khi một dao động ở biên thì dao động kia ở vị trí cân bằng vng pha
A A12 A22 42 32 5 (cm). Chọn A
Câu 33. Một cái loa có cơng suất 1 W khi mở hết công suất, lấy 3,14 . Cường độ âm tại điểm cách
nó 400 cm có giá trị là
A. 5 W / m 2
B. 5 mW / m 2
C. 5 105 W / m 2
Hướng dẫn
P
1
5.103 W / m 2 5m W / m 2 . Chọn B
2
2
4 r
4 .4
Câu 34. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox , có đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương vận tốc
I
v vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là
2
A. 20rad / s
B. 0,1rad / s
D. 5 104 W / m 2
C. 2rad / s
D. 10rad / s
Hướng dẫn
vmax
0, 04
0,1 (rad/s). Chọn B
A
2
Câu 35. Một chất điểm dao động theo phương trình x A cos( t / 2) , với t tính bằng s . Động năng
ban đầu của chất điểm bằng 80 mJ, động năng của chất điểm khi t 1/ 3 s là
A. 40 mJ
B. 20 mJ
C. 60 mJ
D. 80 mJ
Hướng dẫn
Tại t 1/ 3s thì x A cos( / 3 / 2)
v
A 3
W 80
v max Wd
20 (mJ). Chọn
2
2
4
4
B
Câu 36. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t ) , U 0 khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đoạn mạch
gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
C C1 và C C2 C1 / 2 thì điện áp trên
đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
lệch nhau một góc 60 . Biết 50 3 . Giá trị
của C1 là
104
A.
F
2
103
B.
F
3
C.
2.104
F
D.
104
F
Hướng dẫn
C2
U AN
C1
Z C 2 2 Z C1 2 x
2
UZ RL
Z1 Z 2 AB1 B2 cân tại A
Z
0,5 x 50 3.tan 30o x 100 C1
N
x
1
104
(F)
100 .100
A
60°
50 3
B1
0,5x
0,5x
B2
Chọn D
Câu 37. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa.
Đường thẳng thuộc mặt nước đi qua A và hợp với AB một góc 30 . Trên có hai điểm
cực đại giao thoa cách nhau mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn
thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9, 6
B. 9,8
C. 8.4
D. 9, 2
Hướng dẫn
Cực đại M và N dao động cùng pha với nhau thì theo bất đẳng
thức tam giác MNB NB MB MN NB MB
Chuẩn hóa 1 . Kẻ BH vng góc MN HM HN
1
2
x 3
2
x 3
x
Đặt AB x HB x sin 30 và HA x cos 300
2
2
o
2
1
N
1
2
H
M2
x
2
A
2
x 3 1
x 1
k (1)
Tại M là cực đại MA MB k
2
2
2 2
Trên AB có 19 cực đại nên mỗi bên có 9 cực đại 9 x 10 (2)
30o
x
B
Từ (1) và (2) 2,8 k 3,1 k 3 x 9, 63 . Chọn A
Câu 38. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một
sinh mắc đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện này,
điện trở và ampe kế. Mắc hai đầu đoạn mạch này
vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
U không đổi nhưng tần số f thay đổi được, lần
lượt thay đổi giá trị của f và đọc số chỉ I tương
ứng trên ampe kế, hình bên là đồ thị mô tả sự phụ
1
U2
theo 2 . C gần nhất với giá trị
2
f
I
nào sau đây
A. 270 F
B. 150 F
C. 190 F
thuộc của
D. 380 F
Hướng dẫn
25.104
3
2
27.10
R
2
1
U
4 2C 2
Z 2 R 2 Z C2 R 2 2 2 2
4
4 f C
I
81.103 R 2 100.10
4 2C 2
C 59,3.106 F 59,3 F . Chọn B
Câu 39. Một hệ gồm hai vật giống nhau có khối lượng m1 m2 200 g dính với nhau bởi một lớp keo
mỏng. Một lị xo có chiều dài tự nhiên là 0 40 cm , treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu
dưới gắn vào m1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo dài 44 cm . Lấy g 10 m / s 2 , 2 10 . Nâng hệ vật
thẳng đứng đến khi lị xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ. Biết m 2 rời khỏi vật m1 khi lực căng
giữa chúng đạt 3,5 N . Sau khi m 2 rời đi, biên độ dao động của vật m1 gần nhất với giá trị
A. 4, 7 cm
B. 8,1cm
C. 6, 2 cm
D. 5,9 cm
Hướng dẫn
GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O
ban đầu
2
g
1000
l0 lcb l0 44 40 4cm
5 10 5 (rad/s)
l0
4
2
A lcb lmin 44 38 6 (cm)
2
Chọn chiều dương hướng xuống. Định luật II Niuton cho vật m2 tại vị trí tách:
P2 T m2 a m2 g T m2 2 x 0, 2.10 3,5 0, 2. 5 10
2
x x 0, 03m
GĐ2: Vật m2 bị tách, vật m1 dao động điều hịa quanh vị trí O’
vttn
O'
O
3
tách
l0
4
3 5 (cm)
2
2
Do quán tính nên vận tốc tại vị trí 2 vật tách nhau khơng đổi
x' x
' m1 m2
2
m1
A x ' A ' x '
62 32 2. A '2 52 A ' 6, 2cm . Chọn C
2
2
2
2
Câu 40. Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F
theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 0 180
trong mặt phẳng
thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 4 s hoặc T2 3 s . Chu kì T gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,99 s
B. 2, 28 s
C. 3, 40 s
D. 1,83 s
Hướng dẫn
g 2 g 2 a2
0
2
2
2
o
2
2
2
g1 g a 2 ga cos 90 g1 g 2 2 g 0
2
2
2
o
g 2 g a 2 ga cos 90
T 2
1.B
11.A
21.D
31.B
l
l
1
1
2
1 1
2
g12 g 22 2 g02
g 4 2 . 2
4 4 4 4 4 T 3,33s . Chọn C
4
g
T
T1 T2 T
4 3 T
2.C
12.A
22.A
32.A
3.A
13.C
23.B
33.B
4.C
14.B
24.D
34.B
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.C
7.B
15.B
16.C
17.A
25.C
26.A
27.C
35.B
36.D
37.A
8.A
18.D
28.D
38.B
9.D
19.D
29.C
39.C
10.D
20.C
30.C
40.C