TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
ĐỀ VẬT LÝ YÊN DŨNG SỐ 2 – BẮC GIANG 2021-2022
Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện.
B. sơn tĩnh điện.
C. luyện nhôm.
D. mạ điện.
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hồ của
nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m . Kích thích
cho con lắc dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
k
m
1 m
1 k
.
B. 2
.
C.
.
D.
.
m
k
2 k
2 m
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0, 2 s
A. 2
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Câu 11.
Câu 12.
Câu 13.
với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy 2 10 .
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 50 m / s 2 .
B. 10 m / s 2 .
C. 70 m / s 2 .
D. 60 m / s 2 .
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau có thể giao thoa được với nhau là hai sóng cơ phải được
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và hiệu số pha không đôi theo thời gian.
B. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, cùng phương.
Con lắc đơn có chu kỳ khơng thay đổi khi
A. thay đổi khối lượng vật nặng.
B. thay đổi chiều dài dây treo.
C. thay đổi nhiệt độ môi trường.
D. đưa đến nơi khác làm thí nghiệm.
Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có bước sóng 60 cm . Chiều dài của sợi dây là
A. 180 cm
B. 120 cm .
C. 20 cm .
D. 90 cm .
Vòng dây chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Suất điện động cảm
ứng của vòng dây
A. bằng khơng
B. phụ thuộc vào hình dạng vịng dây.
C. phụ thuộc vào diện tích vịng dây.
D. phụ thuộc vào độ lớn của B
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dịng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3A . Biết cảm kháng của cuộn cảm là 40 . Giá trị
của U bằng
A. 60 V .
B. 60 2 V .
C. 120 2 V .
D. 120 V .
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. tích của động năng và thế năng của nó.
C. thương của động năng và thê năng của nó. D. tổng động năng và thế năng của nó.
Điều kiện để một vật dẫn điện là
A. có chứa các điện tích tự do.
B. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
C. vật phải ở nhiệt độ phòng.
D. vật phải mang điện tích.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm
kháng của cuộn cảm là
L
A. ZL .
B. ZL 2 L .
C. ZL L .
D. ZL .
L
Dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz . Trong 1s nó đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 50 lần
B. 100 lân
C. 200 lần
D. 25 lần
Câu 14. Đối với dịng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. khơng cản trở dịng điện.
D. ngăn cản hồn tồn dịng điện.
Câu 15. Cường độ dịng điện i 4 cos120 t(A) có giá trị cực đại bằng
A. 2 A .
Câu 16. Hai dao
động
B. 4 A .
có phương
trình
C. 2 2 A
lần lượt là:
D. 4 2 A .
x1 5cos(2 t 0, 75 )(cm)
và
x 2 10 cos(2 t 0,5 ) (cm) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 25 .
B. 0,50 .
C. 1, 25 .
D. 0, 75
Câu 17. Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng v và chu kì T của một sóng cơ hình
sin là
v
V
A. .
B. vT 2 .
C. 2 .
D. vT .
T
T
Câu 18. Một điện tích điểm q 5.106 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của
Câu 19.
Câu 20.
Câu 21.
Câu 22.
Câu 23.
lực điện có độ lớn F 4.103 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 9000 V / m .
B. 1250 V / m
C. 800 V / m .
D. 20000 V / m .
Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần từ mơi trường
A. là phương thẳng đứng.
B. trùng phương truyền sóng.
C. vng góc phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
Biên độ của dao động cơ tắt dần
A. giảm dần theo thời gian.
B. biến thiên điều hịa theo thời gian.
C. khơng đổi theo thời gian.
D. tăng dần theo thời gian.
Mối liên hệ giữa tần số góc và tần số f của một dao động điều hòa là
1
f
A. f .
B.
.
C. 2 f .
D.
.
2 f
2
Đặt một vật sáng nhỏ vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm . Thấu kính
cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 30 cm .
B. 20 cm .
C. 20 cm .
D. 30 cm .
Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng quang điện.
D. hiện tượng tự cảm.
Câu 24. Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u 100 2 cos100 t (V ) thì số chỉ của vơn kế
này là:
A. 141 V
B. 50 V
C. 100 V
D. 70 V
Câu 25. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất
là
A. L .
B. 0,5 L .
C. 0, 25 L .
D. 2 L .
Câu 26. Trong sóng cơ, phân biệt sóng dọc và sóng ngang dựa vào:
A. phương dao động.
B. biên độ sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. tần số và phương dao động.
Câu 27. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch tỉ lệ thuận với
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. hiệu điện thế hai đầu mạch.
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 10 cos 2 t cm . Tần số góc của
3
dao động này là
A. 0,5rad / s .
B. 2rad / s .
C. 1rad / s .
D. 2 rad / s .
Câu 29. Tốc độ truyền sóng cơ có giá trị lớn nhất trong mơi trường nào sau đây?
A. Khí hiđrơ
B. Nước biển.
C. Nhơm
D. Khí ôxi
Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hịa tại nơi có g 9,8 m / s 2 . Con lắc dao
động với tần số góc là
A. 0, 7rad / s .
B. 28rad / s .
C. 4, 4rad / s .
D. 9,8rad / s .
Câu 31. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm thì
A. pha của uL nhanh pha hơn của uC một góc .
B. pha của uC nhanh pha hơn của uR một góc 0,5 .
C. độ lệch pha của uR và u là 0,5 .
D. pha của uR nhanh pha hơn của uL một góc 0,5 .
Câu 32. Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 25 N / m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có
khối lượng 100 g . Tại thời điểm t 0 , thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục của lị xo ln
nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lị xo. Đến thời điểm t t1 0, 02 30 s
thì đầu trên của lò xo bị giữ lại đột ngột. Sau đó vật dao động điều hịa. Lấy g 10 m / s 2 . Tại
thời điểm t 2 t1 0,1( s) tốc độ của hòn bi gần giá trị nào sau đây?
A. 90 cm / s
B. 120 cm / s
C. 60 cm / s
D. 150 cm / s
Câu 33. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t)V vào hai đầu mạch điện nối tiếp như hình
bên. Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 và C C2 0,5C1 thì điện áp tức thời u AN có
cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60 . Cho biết R 50 3 , điện dung C1 có giá trị
là
104
2.104
104
C.
D.
F
F
F
2
3
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ khơng đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4
bụng sóng. Giá của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là
A. 1320 Hz .
B. 800 Hz .
C. 400 Hz .
D. 440 Hz .
Câu 35. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
A.
104
F
B.
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và 2 là hai đương thẳng ở mặt chất lỏng
cùng vng góc với đoạn thẳng S1 S2 và cách nhau 9 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên
1 và 2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1 S2 dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với trung điểm I của S1 S2 là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 36. Đặt điện áp u 80 cos(t ) không đổi và
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
4
2
tiếp theo thứ tự: điện trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
C C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u1 100 cos t (V ) . Khi C C2 thì điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch chứa R và L là u2 100 cos t (V ) . Giá trị của gần nhất với giá trị
2
nào sau đây?
A. 1,1rad .
B. 1, 4rad .
C. 0,9rad .
D. 1,3rad .
Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời
gian t. Lấy g 2 m / s 2 . Độ dãn của lị xo khi con lắc ở vị trí cân
bằng là
A. 4 cm .
B. 8 cm .
C. 2 cm
Câu 38. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hồn
có biên độ khơng đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với
mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ
khơng đổi A . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A
vào f . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 0,35 s.
B. 0,15 s
C. 0, 45 s .
D. 6 cm .
D. 0, 25 s .
Câu 39. Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học
sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một
đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi
được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tồng trở Z của đoạn
mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z2 theo
2 . Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là
100 rad/s là
A. 64 .
B. 50 .
C. 40
D. 63 .
Câu 40. Hai con lắc lị xo có k1 k 2 k ; vật nặng cùng khối lượng m1 m 2 m (như hình vẽ). Hai
vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lị xo khơng biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến N
, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hịa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang
với biên độ 8 cm . Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lị xo ra khỏi hệ, sau
khi về vị trí cân bằng thì m 2 tách rời khỏi m1 cho rằng khoảng MN đủ dài để m 2 chưa chạm
tường. Khi vật m1 dừng lại lần đầu tiên
thì khoảng cách từ m1 đến m 2 bằng
A. 1, 78 cm
B. 3, 2 cm
C. 0,89 cm
D.
0, 45 cm
Câu 1.
Câu 2.
ĐỀ VẬT LÝ YÊN DŨNG SỐ 2 – BẮC GIANG 2021-2022
Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện.
B. sơn tĩnh điện.
C. luyện nhôm.
D. mạ điện.
Hướng dẫn
Chọn B
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hồ của
nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Hướng dẫn
T 2
Câu 3.
Một con lắc lò xo gồm một lị xo nhẹ có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m . Kích thích
cho con lắc dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
A. 2
Câu 4.
l
T 2 thì l 4 . Chọn B
g
k
.
m
B. 2
m
.
k
1
2
Hướng dẫn
C.
m
.
k
D.
1
2
k
.
m
Chọn D
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng chu kì 0, 2 s
với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy 2 10 .
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 50 m / s 2 .
B. 10 m / s 2 .
C. 70 m / s 2 .
D. 60 m / s 2 .
Hướng dẫn
2 2
10 (rad/s)
T
0, 2
A A12 A22 32 42 5 (cm)
amax 2 A 10 .5 5000(cm / s 2 ) 50 m / s 2 . Chọn A
2
Câu 5.
Câu 6.
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau có thể giao thoa được với nhau là hai sóng cơ phải được
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và hiệu số pha không đôi theo thời gian.
B. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, cùng phương.
Hướng dẫn
Chọn C
Con lắc đơn có chu kỳ khơng thay đổi khi
A. thay đổi khối lượng vật nặng.
B. thay đổi chiều dài dây treo.
C. thay đổi nhiệt độ môi trường.
D. đưa đến nơi khác làm thí nghiệm.
Hướng dẫn
T 2
Câu 7.
l
với l l0 1 t . Chọn A
g
Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có bước sóng 60 cm . Chiều dài của sợi dây là
A. 180 cm
B. 120 cm .
C. 20 cm .
D. 90 cm .
Hướng dẫn
k 3.60
90 (cm). Chọn D
2
2
Vòng dây chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Suất điện động cảm
ứng của vòng dây
A. bằng khơng
B. phụ thuộc vào hình dạng vịng dây.
C. phụ thuộc vào diện tích vịng dây.
D. phụ thuộc vào độ lớn của B
Hướng dẫn
Chọn A
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dịng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3A . Biết cảm kháng của cuộn cảm là 40 . Giá trị
của U bằng
l
Câu 8.
Câu 9.
A. 60 V .
B. 60 2 V .
C. 120 2 V .
Hướng dẫn
D. 120 V .
U IZ L 3.40 120 (V). Chọn D
Câu 10. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. tích của động năng và thế năng của nó.
C. thương của động năng và thê năng của nó. D. tổng động năng và thế năng của nó.
Hướng dẫn
W Wd Wt . Chọn D
Câu 11. Điều kiện để một vật dẫn điện là
A. có chứa các điện tích tự do.
C. vật phải ở nhiệt độ phòng.
B. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
D. vật phải mang điện tích.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm
kháng của cuộn cảm là
L
A. ZL .
B. ZL 2 L .
C. ZL L .
D. ZL .
L
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 13. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz . Trong 1s nó đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 50 lần
B. 100 lân
C. 200 lần
D. 25 lần
Hướng dẫn
1 1
T
0, 02 s đổi chiều 2 lần tại i 0
f 50
1
.2 100 lần. Chọn B
0, 02
Câu 14. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. không cản trở dịng điện.
D. ngăn cản hồn tồn dịng điện.
Hướng dẫn
1s đổi chiều
Z L L càng lớn thì Z L càng lớn. Chọn B
Câu 15. Cường độ dòng điện i 4 cos120 t(A) có giá trị cực đại bằng
A. 2 A .
C. 2 2 A
Hướng dẫn
B. 4 A .
D. 4 2 A .
i I 0 cos t I 0 4 A . Chọn B
Câu 16. Hai
dao
động
có
phương
trình
lần
lượt
là:
x1 5cos(2 t 0, 75 )(cm)
và
x 2 10 cos(2 t 0,5 ) (cm) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 25 .
B. 0,50 .
C. 1, 25 .
D. 0, 75
Hướng dẫn
0, 75 0,5 0, 25 . Chọn A
Câu 17. Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng v và chu kì T của một sóng cơ hình
sin là
v
V
A. .
B. vT 2 .
C. 2 .
D. vT .
T
T
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 18. Một điện tích điểm q 5.106 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của
lực điện có độ lớn F 4.103 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 9000 V / m .
B. 1250 V / m
C. 800 V / m .
D. 20000 V / m .
Hướng dẫn
Câu 19.
Câu 20.
Câu 21.
Câu 22.
F 4.103
E
800 (V/m). Chọn C
q 5.106
Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường
A. là phương thẳng đứng.
B. trùng phương truyền sóng.
C. vng góc phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
Hướng dẫn
Chọn B
Biên độ của dao động cơ tắt dần
A. giảm dần theo thời gian.
B. biến thiên điều hịa theo thời gian.
C. khơng đổi theo thời gian.
D. tăng dần theo thời gian.
Hướng dẫn
Chọn A
Mối liên hệ giữa tần số góc và tần số f của một dao động điều hòa là
1
f
A. f .
B.
.
C. 2 f .
D.
.
2 f
2
Hướng dẫn
Chọn C
Đặt một vật sáng nhỏ vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm . Thấu kính
cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 30 cm .
B. 20 cm .
C. 20 cm .
D. 30 cm .
Hướng dẫn
d'
d'
k 2 d ' 30cm
d
15
1 1 1
1 1
1
f 30cm . Chọn A
f d d ' 15 30 30
Câu 23. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng quang điện.
D. hiện tượng tự cảm.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 24. Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u 100 2 cos100 t (V ) thì số chỉ của vôn kế
này là:
A. 141 V
B. 50 V
C. 100 V
D. 70 V
Hướng dẫn
Vôn kế chỉ giá trị hiệu dụng U 100V . Chọn C
Câu 25. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất
là
A. L .
B. 0,5 L .
C. 0, 25 L .
D. 2 L .
Hướng dẫn
2 L . Chọn D
2
Câu 26. Trong sóng cơ, phân biệt sóng dọc và sóng ngang dựa vào:
A. phương dao động.
B. biên độ sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. tần số và phương dao động.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 27. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch tỉ lệ thuận với
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. hiệu điện thế hai đầu mạch.
Hướng dẫn
U 2 Rt
tỉ lệ thuận với I 2 , U 2 và t . Chọn C
A I 2 Rt 2
2
R Z L ZC
L
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 10 cos 2 t cm . Tần số góc của
3
dao động này là
A. 0,5rad / s .
B. 2rad / s .
C. 1rad / s .
D. 2 rad / s .
Hướng dẫn
x A cos t 2 (rad/s). Chọn D
Câu 29. Tốc độ truyền sóng cơ có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Khí hiđrơ
B. Nước biển.
C. Nhơm
D. Khí ơxi
Hướng dẫn
vran vlong vkhi . Chọn C
Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hịa tại nơi có g 9,8 m / s 2 . Con lắc dao
động với tần số góc là
A. 0, 7rad / s .
B. 28rad / s .
C. 4, 4rad / s .
Hướng dẫn
D. 9,8rad / s .
g
9,8
4, 4 (rad/s). Chọn C
l
0,5
Câu 31. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm thì
A. pha của uL nhanh pha hơn của uC một góc .
B. pha của uC nhanh pha hơn của uR một góc 0,5 .
C. độ lệch pha của uR và u là 0,5 .
D. pha của uR nhanh pha hơn của uL một góc 0,5 .
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N / m một đầu được gắn với hịn bi nhỏ có
khối lượng 100 g . Tại thời điểm t 0 , thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục của lị xo ln
nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lị xo. Đến thời điểm t t1 0, 02 30 s
thì đầu trên của lị xo bị giữ lại đột ngột. Sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g 10 m / s 2 . Tại
thời điểm t 2 t1 0,1( s) tốc độ của hòn bi gần giá trị nào sau đây?
A. 90 cm / s
B. 120 cm / s
C. 60 cm / s
Hướng dẫn
D. 150 cm / s
k
25
5 (rad/s)
m
0,1
mg 0,1.10
0, 04m 4cm
k
25
t2 t1 5 .0,1 0,5 vuông pha
x l0
v x 5 .4 63 (cm/s). Chọn C
Câu 33. Đặt điện áp u U 0 cos(100 t)V vào hai đầu mạch điện nối tiếp như hình
bên. Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 và C C2 0,5C1 thì điện áp tức thời u AN có
cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60 . Cho biết R 50 3 , điện dung C1 có giá trị
là
A.
104
F
104
B.
F
2
C.
2.104
F
104
D.
F
3
Hướng dẫn
C2 0,5C1 Z C 2 2 Z C1 2 x
U AN
N
x
UZ RL
Z1 Z 2 AB1 B2 cân tại A
Z
0,5 x 50 3.tan 30o x 100 C1
4
1
10
(F)
100 .100
A
60°
50 3
B1
0,5x
0,5x
B2
Chọn A
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4
bụng sóng. Giá của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là
A. 1320 Hz .
B. 800 Hz .
C. 400 Hz .
D. 440 Hz .
Hướng dẫn
l
f
k
f
k kv
kv
3
f 2 2 2 f 2 1320 Hz . Chọn A
2 2f
2l
f1 k1
1760 4
Câu 35. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và 2 là hai đương thẳng ở mặt chất lỏng
cùng vng góc với đoạn thẳng S1 S2 và cách nhau 9 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên
1 và 2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1 S2 dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với trung điểm I của S1 S2 là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
Hướng dẫn
1 cắt S1S 2 tại cực đại bậc 4 và 2 cắt S1S 2 tại cực đại bậc 2
D. 10.
TH1: 1 và 2 nằm cùng phía so với đường trung trực
S1S 2
28
3,1 không tồn tại cực đại bậc 4 (loại)
9
TH2: 1 và 2 nằm khác phía so với đường trung trực
9cm
S1S 2
28
9,3
3
Các cực đại cùng pha với I ( k 0 ) là k 8; 6; 4; 2 . Chọn C
3 9c 3
Câu 36. Đặt điện áp u 80 cos(t ) không đổi và
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
4
2
tiếp theo thứ tự: điện trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
C C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u1 100 cos t (V ) . Khi C C2 thì điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch chứa R và L là u2 100 cos t (V ) . Giá trị của gần nhất với giá trị
2
nào sau đây?
A. 1,1rad .
B. 1, 4rad .
C. 0,9rad .
D. 1,3rad .
Hướng dẫn
Giản đồ NVĐ
100 80 cos
tan
1, 272 rad. Chọn D
100 80sin
Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời
gian t. Lấy g 2 m / s 2 . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân
bằng là
A. 4 cm .
Dời trục hồnh lên 3ơ
B. 8 cm .
Hướng dẫn
C. 2 cm
D. 6 cm .
π/3
-π/3
2
3 5 (rad/s)
t
8 /15
2
l0
g
2
2
0, 04m 4cm . Chọn A
2
5
Câu 38. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hồn
có biên độ khơng đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với
mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ
không đổi A . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A
vào f . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 0,35 s.
B. 0,15 s
C. 0, 45 s .
D. 0, 25 s .
Hướng dẫn
1
T
f
6 f 8
0,125 T 0,17 . Chọn B
Câu 39. Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học
sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một
đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi
được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tồng trở Z của đoạn
mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z2 theo
2 . Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là
100 rad/s là
A. 64 .
B. 50 .
C. 40
Hướng dẫn
D. 63 .
16 R 2 300 L2
R 2 4
R 2
Z 2 R 2 2 L2
2
2
2
32 R 700 L
L 0, 04 L 0, 2 H
Khi 100 rad/s thì Z 22 100 .0, 22 63 . Chọn D
2
Câu 40. Hai con lắc lò xo có k1 k 2 k ; vật nặng cùng khối lượng m1 m 2 m (như hình vẽ). Hai
vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lị xo khơng biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến N
, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hịa khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang
với biên độ 8 cm . Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lị xo ra khỏi hệ, sau
khi về vị trí cân bằng thì m 2 tách rời khỏi m1 cho rằng khoảng MN đủ dài để m 2 chưa chạm
tường. Khi vật m1 dừng lại lần đầu tiên
thì khoảng cách từ m1 đến m 2 bằng
A. 1, 78 cm
B. 3, 2 cm
C. 0,89 cm
D. 0, 45 cm
Hướng dẫn
Tại vtcb thì v1 v 1 A1 A
s2 s1 v.
1.B
2.B
k
k
. A1
.8 A1 4 2 (cm)
m
2m
T1
k
A1
.8.
4
2m 2
3.D
m
4 2 3, 2 (cm). Chọn B
k
BẢNG ĐÁP ÁN
4.A
5.C
6.A
7.D
8.A
9.D
10.D
11.A
21.C
31.A
12.C
22.A
32.C
13.B
23.B
33.A
14.B
24.C
34.A
15.B
25.D
35.C
16.A
26.C
36.D
17.D
27.C
37.A
18.C
28.D
38.B
19.B
29.C
39.D
20.A
30.C
40.B