Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp): Phần 1 - Trường CĐ Nghề Kỹ thuật Công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.37 KB, 157 trang )

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tôi là: Triệu Thị Phương Hải
Đơn vị: Khoa Kinh tế và Công tác xã hội
Tôi là tác giả cuốn giáo trình Kế tốn hành chính sự nghiệp, tơi đã biên soạn
cuốn giáo trình này căn cứ vào thơng tư 107/2017/TT­BTC, chương trình khung của
Bộ lao động thương binh và Xã hội dùng cho học sinh sinh viên cao đẳng nghề kế
tốn doanh nghiệp khơng sao chép, vi phạm bản quyền của một ai.
Tài liệu này thuộc loại giáo trình nội bộ nên các nguồn thơng tin có thể được
cho phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh nghiêm cấm.
Tác giả
Triệu Thị Phương Hải

1


LỜI GIỚI THIỆU
Hiện nay cơng tác hành chính sự nghiệp được thực hiện theo Thông tư số
107/2017/TT­BTC ban hành ngày 10/10/2017 của Bơ Tài chính về việc hướng dẫn
chế độ kế tốn hành chính sự nghiệp.
Với việc áp dụng chế độ kế tốn theo Thơng tư số 107 đã làm thay đổi khá căn
bản nội và phương pháp kế toán ở các đơn vị hành chính sự nghiệp của nước ta. Những
thay đổi này phù hợp với định hướng chuyển sang áp dụng cơ sở dồn tích cho kế tốn
Hành chính sự nghiệp. Qua việc áp dụng chế độ kế tốn này sẽ giúp cho thơng tin kế
tốn do các đơn vị Hành chính sự nghiệp cung cấp nâng cao được tính mính bạch và
tính hữu dụng cho các đối tượng sử dụng có liên quan. Chính điều này sẽ đảm bảo
cho sự chấp nhận rộng rãi của các đối tượng sử dụng trong nước và quốc tế đối với
thông tin do đơn vị Hành chính sự nghiệp cung cấp.
Nhằm đáp ứng yêu cầu về giáo trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu của học
sinh sinh viên học nghề kế tốn và đáp ứng kịp thời q trình chuyển đổi của nền kinh


tế với những thay đổi về chế quản lý kinh tế ­ tài chính, chế độ kế tốn trong thời gian
qua, đồng thời đáp ứng chương trình khung của Bộ lao động ­ thương binh và xã hội,
chúng tôi biên soạn cuốn sách này. Cuốn sách này gồm những nội dung cơ bản sau:
Chương 1: Những vấn đề chung về kế tốn hành chính sự nghiệp
Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, các khoản ứng trước và hàng
tồn kho
Chương 3 : Kế toán tài sản cố định, đầu tư xây dựng cơ bản
Chương 4: Kế toán các khoản nợ phải trả
Chương 5: Kế toán nguồn kinh phí và các loại vốn, quỹ
Chương 6: Kế toán các khoản thu và chi trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Chương 7: Kế tốn xác định kết quả hoạt động
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng khơng tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong
nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cơ giáo và các bạn học sinh sinh viên cùng
đông đảo bạn đọc để giáo trình ngày càng hồn thiện hơn.

Xin chân thành cảm ơn!

2


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH ............12
SỰ NGHIỆP ...............................................................................................................12
1. Đối tượng, nhiệm vụ và chức năng của kế tốn hành chính sự nghiệp ..............12
1.1. Đơn vị hành chính sự nghiệp .......................................................................12
1.2. Đối tượng áp dụng kế toán HCSN ...............................................................12
1.3 Chức năng, nhiệm vụ kế toán HCSN ............................................................13
2. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN ..................................................................13
2.1 Nội dung cơng tác kế tốn trong đơn vị HCSN ............................................13
2.2 Hệ thống tài khoản sử dụng...........................................................................13

2.3 Lựa chọn hình thức kế tốn ...........................................................................14
2.4 Vận dụng báo cáo tài chính ...........................................................................17
2.5 Tổ chức kiểm tra............................................................................................17
2.6 Tổ chức kiểm kê tài sản.................................................................................17
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU, CÁC
KHOẢN ỨNG TRƯỚC VÀ HÀNG TỒN KHO ......................................................18
1. Kế toán vốn bằng tiền .........................................................................................18
1.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ ................................................................................18
1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng ­ Kho bạc ..........................................................28
1.3. Kế toán tiền đang chuyển .............................................................................39
1.4. Kế tốn đầu tư tài chính ...............................................................................41
1.5 Kế tốn phải thu nội bộ .................................................................................48
1.6 Kế toán tạm chi .............................................................................................50
2. Kế toán các khoản ứng trước ..............................................................................53
2.1. Kế toán các khoản tạm ứng ..........................................................................53
2.2. Kế tốn chi phí trả trước...............................................................................54
3. Kế tốn vật tư hàng hóa ......................................................................................57
3.1 Kế tốn ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ ....................................................57
3.2. Kế tốn sản phẩm, hàng hóa.........................................................................71
4. Bài tập thực hành ứng dụng ................................................................................74
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN ..79
1. Kế toán tài sản cố định........................................................................................79
1.1. Tài sản cố định hữu hình ..............................................................................79
1.2 Tài sản cố định vơ hình .................................................................................98
2. Kế tốn khấu hao và hao mịn lũy kế tài sản cố định .......................................103
3


2.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................103
2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 214­ Khấu hao và hao mịn lũy

kế TSCĐ ............................................................................................................103
2.3. Phương pháp hạch tốn kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........104
3. Kế toán xây dựng cơ bản ..................................................................................107
3.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................107
3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 241­ XDCB dở dang ..........108
3.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........109
4. Bài tập thực hành ứng dụng ..............................................................................115
CHƯƠNG 4: KẾ TỐN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ .......................................120
1. Kế tốn các khoản phải nộp theo lương ...........................................................120
1.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................120
1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 332­ Các khoản phải nộp theo
lương..................................................................................................................120
1.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........121
2. Các khoản phải nộp nhà nước...........................................................................123
2.1­ Nguyên tắc kế toán.....................................................................................123
2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 333­ Các khoản phải nộp Nhà
nước ...................................................................................................................123
2.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........124
3. Kế toán phải trả người lao động .......................................................................130
3.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................130
3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 334­ Phải trả người lao động
...........................................................................................................................130
3.3 Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ............131
4. Kế toán phải trả nội bộ......................................................................................134
4.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................134
4.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 336­ Phải trả nội bộ .............135
4.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........136
5. Kế toán tạm thu .................................................................................................137
5.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................137
5.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 337­ Tạm thu .....................138

5.3­ Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........138
6. Kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu .....................................................148
6.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................148
4


6.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 366­ Các khoản nhận trước
chưa ghi thu .......................................................................................................148
6.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........149
7. Bài tập thực hành ứng dụng ..............................................................................156
CHƯƠNG 5: KẾ TỐN NGUỒN KINH PHÍ VÀ CÁC LOẠI VỐN, QUỸ .........158
1. Kế toán nguồn vốn kinh doanh .........................................................................158
1.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................158
1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 411­ Nguồn vốn kinh doanh
...........................................................................................................................159
1.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........159
2. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái ...................................................................159
2.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................159
2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 413­ Chênh lệch tỷ giá hối
đoái ....................................................................................................................161
2.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........161
3. Kế toán thặng dư (thâm hụt) lũy kế ..................................................................167
3.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................167
3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 421­ Thặng dư (thâm hụt) lũy
kế .......................................................................................................................167
3.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........168
4. Kế toán các quỹ ................................................................................................170
4.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................170
4.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 431­ Các quỹ ......................170
4.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........171

5. Kế toán nguồn cải cách tiền lương ...................................................................174
5.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................174
5.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 468­ Nguồn cải cách tiền
lương..................................................................................................................174
5.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ...........174
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU VÀ CHI TRONG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH SỰ NGHIỆP ...............................................................................................176
1. Kế tốn các khoản thu.......................................................................................176
1.1. Kế toán thu hoạt động ngân sách nhà nước cấp .........................................176
1.2. Kế tốn thu viện trợ, vay nợ nước ngồi ....................................................181
1.3. Kế tốn thu phí được khấu trừ, để lại .........................................................184
1.4. Kế tốn doanh thu tài chính........................................................................187
5


1.5. Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ ......................190
2. Kế toán các khoản chi .......................................................................................194
2.1. Kế tốn chi phí hoạt động ..........................................................................194
2.2. Kế tốn nguồn viện trợ, vay nợ nước ngồi ...............................................198
2.3. Kế tốn chi phí hoạt động thu phí ..............................................................202
2.4. Kế tốn chi phí tài chính ............................................................................204
2.5. Kế tốn giá vốn hàng bán ...........................................................................208
2.6. Kế tốn chi phí quản lý của hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ ........209
2.7. Kế tốn chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí ......................211
CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ..........................213
1. Nguyên tắc kế toán ...........................................................................................213
2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 911­ Xác định kết quả. .............213
3. Phương pháp phản ánh .....................................................................................214
3.1. Xác định kết quả hoạt động HCSN ............................................................214
3.2. Xác định kết quả hoạt động SXKD .................................................................................... 215


6


GIÁO TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học: Kế tốn hành chính sự nghiệp
Mã số mơn học: MH KTDN 24
Vị trí, tính chất của mơn học:
­ Vị trí: Mơn học kế tốn Hành chính sự nghiệp là một trong những mơn học
thuộc hệ thống kế tốn quốc gia, được bố trí học vào học kỳ 2 năm thứ 2.
­ Tính chất: Mơn học kế tốn Hành chính sự nghiệp là một mơn học chuyên
ngành bắt buộc có chức năng thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về hoạt động kinh
tế tài chính phát sinh trong đơn vị hành chính sự nghiệp.
Mục tiêu của môn học:
­ Kiến thức
+ Vận dụng được các kiến thức đã học về kế tốn hành chính sự nghiệp trong việc
thực hiện thực hiện các nghiệp vụ kế tốn tại các đơn vị Hành chính sự nghiệp.
+ Giải quyết được những vấn đề về chuyên môn kế tốn và tổ chức được cơng
tác kế tốn trong đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Vận dụng được các kiến thức kế toán HCSN đã học vào ứng dụng các phần
mềm kế tốn.
­ Kỹ năng:
+ Tổ chức được cơng tác kế toán tại các đơn vị HCSN
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán ;
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp;
+ Lập được các báo cáo tài chính theo quy định
+ Sử dụng thành thạo các phần mềm kế toán vào thực tiễn cơng tác kế tốn.
+ Kiểm tra đánh giá được cơng tác kế tốn tài chính trong đơn vị HCSN
­ Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Tuân thủ các chế độ kế tốn hành chính sự nghiệp do Nhà nước ban hành

+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, sức khỏe giúp cho
người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm kiếm việc làm tại các đơn vị HCSN.
Nội dung môn học:
TT

Tên chương, mục

Tổng
số

Thời gian (giờ)

TH,
thuyết
thảo

Kiểm
tra
7


I

II

Một số vấn đề chung về kế tốn hành
chính sự nghiệp
1. Đối tượng, nhiệm vụ và chức năng của
kế toán hành chính sự nghiệp
1.1 Đơn vị hành chính sự nghiệp

1.2 Đối tượng áp dụng kế toán HCSN
1.3 Chức năng, nhiệm vụ kế toán HCSN
2. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN
2.1 Nội dung cơng tác kế tốn trong đơn vị
HCSN
2.2 Hệ thống tài khoản sử dụng
2.3 Lựa chọn hình thức kế tốn
2.4 Vận dụng báo cáo tài chính
2.5 Tổ chức kiểm tra
2.6 Tổ chức kiểm kê tài sản
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải
thu, các khoản ứng trước và hàng tồn
kho
1. Kế toán vốn bằng tiền
1.1. Kế toán tiền mặt
1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng –Kho bạc
1.3. Kế toán tiền đang chuyển
1.4. Kế toán phải thu nội bộ
1.5. Kế toán tạm chi
2. Kế toán các khoản ứng trước
2.1. Kế toán các khoản tạm ứng
2.2. Kế toán chi phí trả trước
3. Kế tốn vật tư hàng hóa
3.1. Kế tốn ngun vật liệu, Cơng cụ dụng
cụ
3.2. Kế tốn sản phẩm, hàng hóa
4. Thực hành
­ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
­ Xác định chứng từ

­ Vào sổ chi tiết
­ Vào sổ kế toán tổng hợp của các tài
khoản111, 112, 121, 152 theo hình thức nhật
ký sổ cái
5. Kiểm tra:
Kế toán tài sản cố định và đầu tư xây
dựng cơ bản
1. Kế toán tài sản cố định
1.1. Quy định chung khi hạch toán
1.2. Nội dung, kết cấu tài khoản sử dụng
1.3. Kế tốn TSCĐ hữu hình

2

2

luận,
bài tập
0

0.5

1.5

13

5

7


1

2

1
0.5
0.5
2
1
1
7

1

12

7

5

3
0.5
0.5
8


III

IV


1.4. Kế tốn TSCĐ vơ hình
2. Kế tốn hao mịn TCSĐ
2.1. Quy định chung khi hạch toán
2.2. Nội dung, kết cấu tài khoản sử dụng
2.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp
vụ chủ yếu
3. Kế toán XDCB
3.1. Quy định chung khi hạch toán
3.2. Nội dung, kết cấu tài khoản sử dụng
3.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp
vụ chủ yếu
4. Thực hành
­ Kế toán tài sản cố định, XDCB và đầu tư
tài chính dài hạn
­ Xác định chứng từ
­ Vào sổ chi tiết
­ Vào sổ kế toán tổng hợp của các tài khoản
211,213, 241 theo hình thức nhật ký chung
Kế toán các khoản nợ phải trả
1. Kế toán các khoản phải nộp theo lương
1.1. Nguyên tắc kế toán
1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài
khoản
1.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số
hoạt động kinh tế chủ yếu
2. Kế toán các khoản phải nộp nhà nước
2.1. Nguyên tắc kế toán
2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài
khoản
2.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số

hoạt động kinh tế chủ yếu
3. Kế toán phải trả người lao động
3.1. Nguyên tắc kế toán
3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài
khoản
3.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số
hoạt động kinh tế chủ yếu
4. Thực hành
­ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
­ Xác định chứng từ
­ Vào sổ chi tiết
­ Vào sổ kế toán tổng hợp của các tài khoản
332, 333, 334 theo hình thức nhật ký chung
5. Kiểm tra:
Kế tốn nguồn kinh phí và các loại vốn,
quỹ

1
1
2
0.5
0.5
1
2
0.5
0.5
1
5


8

3
1

3

2

1

1

3

2
9

5

4

9


V

1. Kế toán nguồn vốn kinh doanh
1.1. Nguyên tắc kế toán
1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài

khoản
1.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số
hoạt động kinh tế chủ yếu
2. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái
2.1. Nguyên tắc kế toán
2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài
khoản
2.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số
hoạt động kinh tế chủ yếu
3. Kế toán thặng dư (thâm hụt) lũy kế
3.1. Nguyên tắc kế toán
3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài
khoản
3.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số
hoạt động kinh tế chủ yếu
4. Kế toán các quỹ
4.1. Nguyên tắc kế toán
4.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài
khoản
4.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số
hoạt động kinh tế chủ yếu
5. Kế toán nguồn cải cách tiền lương
5.1. Nguyên tắc kế toán
5.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài
khoản
5.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số
hoạt động kinh tế chủ yếu
6. Thực hành: Kế toán nguồn kinh phí
­ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
­ Xác định chứng từ liên quan đến nguồn

kinh phí
­ Vào sổ chi tiết
­ Vào sổ kế toán tổng hợp của các tài khoản
411, 421, 413,468 theo hình thức chứng từ
ghi sổ
Kế toán các khoản thu và chi trong đơn
vị HCSN
1. Kế toán các khoản thu
1.1 Kế toán thu hoạt động do ngân sách nhà
nước cấp
1.2 Kế toán thu viện trợ, vay nợ nước ngồi
1.3 Kế tốn thu phí được khấu trừ, để lại
1.4. Kế tốn doanh thu tài chính

1

1

1

1

1

4

11

5


5

1

2.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
10


1.5. Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
2. Kế toán các khoản chi
VI 2.1 Kế toán chi hoạt động
2.2 Kế tốn chi phí nguồn viện trợ, vay nợ
nước ngồi
2.3 Kế tốn hoạt động thu phí
2.4 Kế tốn chi phí tài chính
2.5 Kế tốn chi phí chưa xác định được đối
tượng chịu chi phí
3. Thực hành:
­ Xác định chứng từ
­ Vào sổ chi tiết liên quan đến các tài khoản
511,512,514,515,531,611, 612,614,615,652
­ Vào sổ kế toán tổng hợp của các tài khoản
511,512,514,515,531,611,612,614,615,652
theo hình thức nhật ký chung

4. Kiểm tra
Kế toán xác định kết quả hoạt động
1. Tài khoản sử dụng
2. Phương pháp phản ánh
2.1. Xác định kết quả hoạt động HCSN
VII 2.2. Xác định kết quả hoạt động SXKD
3. Thực hành:
­ Thưc hiện các bút toán kết chuyển
Cộng

2.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5

1
5

3
0.5
2.5
1
1.5

2

2

60

30

26

04

11


CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH
SỰ NGHIỆP
Mã chương: MH KTDN 24.01
- Giới thiệu:
Kế tốn hành chính sự nghiệp là mơn học bắt buộc với hệ thống kế toán, tài
khoản riêng biệt. Chương này sẽ giới thiệu về đối tượng, nhiệm vụ và chức năng của
kế tốn hành chính sự nghiệp; hệ thống tài khoản; các hình thức sổ kế tốn.
- Mục tiêu của bài:
+ Trình bày được khái niệm và nhiệm vụ, chức năng của kế tốn HCSN
+ Trình bày được phương pháp tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN
+ Phân biệt được mục lục ngân sách
+ Sử dụng được các tài khoản kế tốn
+ Phân biệt được các hình thức ghi sổ kế toán
+ Sử dụng được mục lục ngân sách Nhà nước
+ Tuân thủ các quy định theo luật kế toán
- Nội dung chính:
1. Đối tượng, nhiệm vụ và chức năng của kế tốn hành chính sự nghiệp
1.1. Đơn vị hành chính sự nghiệp
Là đơn vị do Nhà nước quyết định thành lập nhằm thực hiện 1 nhiệm vụ chuyên

môn nhất định hay quản lý Nhà nước về 1 hoạt động nào đó.
Đặc trưng cơ bản của các đơn vị HCSN là được trang trải các chi phí hoạt
động và thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao bằng nguồn kinh phí từ ngân quỹ nhà
nước hoặc từ quỹ công theo nguyên tắc khơng bồi hồn trực tiếp.
1.2. Đối tượng áp dụng kế toán HCSN
­ Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng kinh phí ngân sách
Nhà nước, bao gồm: Các cơ quan, tổ chức có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước
cấp; Văn phòng Quốc hội; Văn phịng Chính phủ; Tịa án nhân dân các cấp; Viện kiểm
soát nhân dân các cấp; Các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp; Các tổ chức quản lý tài sản quốc gia…
­ Đơn vị sự nghiệp, tổ chức khơng sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước, bao
gồm: Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu, chi; Đơn vị sự nghiệp ngồi cơng lập; Tổ chức
phi chính phủ; Các hội, liên hiệp hội, tổng hội tự cân đối thu chi; …
12


1.3 Chức năng, nhiệm vụ kế toán HCSN
* Chức năng: Tổ chức hệ thống thông tin đã kiểm tra về tình hình tiếp nhận và sử
dụng quyết tốn kinh phí; tình hình chấp hành các dự tốn thu, chi và thực hiện các
tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước.
* Nhiệm vụ:
­ Thu nhận, phản ánh, xử lý và tổng hợp thơng tin về nguồn kinh phí được cấp, được
tài trợ
­ Kiểm tra, giám sát các khoản thu chi tài chính
­ Kiểm tốn tình hình phân phối kinh phí cho các đơn vị cấp dưới
­ Tổng hợp số liệu, lập và gửi đầy đủ, đúng hạn các loại báo cáo tài chính
­ Thực hiện cơng tác phân tích kế tốn, đánh giá hiệu quả sử dụng các nguồn kinh phí,
vốn quỹ ở đơn vị
2. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN
2.1 Nội dung cơng tác kế tốn trong đơn vị HCSN

­ Kế toán vốn bằng tiền
­ Kế toán vật tư, tài sản
­ Kế toán thanh toán
­ Kế toán nguồn kinh phí, nguồn vốn, quỹ
­ Kế tốn các khoản thu
­ Kế toán các khoản chi
­ Lập các loại báo cáo tài chính và báo cáo quyết tốn
2.2 Hệ thống tài khoản sử dụng
­ TK kế toán là phương pháp kế toán để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh
tế, tài chính theo nội dung kinh tế
­ Hệ thống tài khoản kế toán là bảng kê các tài khoản kế toán cần sử dụng cho các lĩnh
vực hoạt động
­ Hệ thống tài khoản kế toán của đơn vị HCSN gồm 10 loại sau:
+ Loại 1: Tiền và vật tư

+ Loại 6: Các khoản chi

+ Loại 2: Tài sản cố định

+ Loại 7 Thu nhập khác

+ Loại 3: Thanh toán

+ Loại 8: Chi phí khác

+ Loại 4: Nguồn kinh phí

+ Loại 9: Xác định kết quả hoạt động

+ Loại 5: Các khoản thu


+ Loại 0: Tài khoản ngoài bảng
13


2.3 Lựa chọn hình thức kế tốn
a. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký – sổ cái

Chứng từ kế toán

Bảng tổng
hợp chứng
từ kế toán
cùng loại

Sổ quỹ

NHẬT KÝ – SỔ CÁI

Sổ, thẻ kế
toán chi tiết

Bảng tổng
hợp chi tiết

BÁO CÁO TÀI
CHÍNH

Ghi chú:
Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu.

14


b. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung

Chứng từ gốc

Sổ Nhật ký
đặc biệt

Sổ Nhật ký
chung

Sổ Cái

Sổ, thẻ kế toán
chi tiết

Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối số
phát sinh

Báo cáo tài
chính


Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu.

15


c. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Chứng từ - Ghi sổ

Chứng từ gốc

Bang tổng hợp
chứng từ gốc

Sổ quỹ

Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ

Sổ, thẻ kế toán
chi tiết

Chứng từ ghi sổ

Sổ Cái

Bảng
tổng
hợp

chi tiết

Bảng cân đối
số phát sinh

Báo cáo tài chính

Chú thích:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu.

16


d. Hình thức kế tốn máy

Chứng từ
kế tốn

Bảng tổng
hợp chứng
từ cùng
loại

PHẦN
MỀM KẾ
TỐN
ACMAN


Sổ kế tốn
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết

Báo cáo:
­ BCTC, BCQT
­ Báo cáo thuế
MÁY VI TÍNH

2.4 Vận dụng báo cáo tài chính
­ Phần I: Báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán áp dụng cho các đơn vị kế tốn cấp
cơ sở
­ Phần II: Báo cáo tài chính tổng hợp và báo cáo tổng hợp quyết toán áp dụng cho đơn
vị kế toán cấp I và cấp II.
2.5 Tổ chức kiểm tra
­ Kiểm tra kế toán là việc xem xét đánh giá việc thực thi pháp luật về kế tốn, sự
trung thực, chính xác của thơng tin số liệu kế tốn.
­ Kiểm tra kế tốn nhằm xác định tính hợp pháp cảu các nghiệp vụ kế tốn phát sinh,
tính chính xác của việc tính tốn ghi chép, tính hợp lý của các phương pháp kế toán
được áp dụng.
2.6 Tổ chức kiểm kê tài sản
­ Kiểm kê tài sản là cơng việc gắn liền với cơng tác kế tốn của đơn vị
­ Mục đích kiểm kê tài sản là đảm bảo sự khớp đúng giữa số liệu trên sổ kế toán với
giá trị thực tế của các loại vật tư, tài sản, tiền quỹ
­ Kiểm kê tài sản được tiến hành định kỳ hoặc bất thường

17


CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU, CÁC

KHOẢN ỨNG TRƯỚC VÀ HÀNG TỒN KHO
Mã chương: MH KTDN 24.02

- Giới thiệu:
Với mỗi đơn vị cách quản lý vốn hợp lý là điều rất quan trọng. Trong chương
2 sẽ giới thiệu về Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, các khoản ứng trước và
hàng tồn kho quy định hiện hành.
- Mục tiêu của bài:
+ Trình bày được nguyên tắc kế toán, kết cấu tài khoản và phương pháp kế
toán toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, các khoản ứng trước và hàng tồn kho.
+ Vận dụng làm được bài tập thực hành liên quan
+ Phân biệt được nội dung và kết cấu các tài khoản sử dụng
+ Xác định được các chứng từ kế toán liên quan đến vốn bằng tiền, đầu tư tài
chính ngắn hạn và vật tư hàng hóa
+ Vào được sổ kế toán chi tiết các tài khoản liên quan
+ Vào được sổ kế toán chi, tổng hợp cho các tài khoản liên quan theo hình thức
nhật ký sổ cái
+ Tuân thủ các quy định theo luật kế tốn
- Nội dung chính:
1. Kế toán vốn bằng tiền
1.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ
a. Nguyên tắc:
­ Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt của đơn vị, bao
gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ.
­ Chỉ phản ánh vào TK 111­ Tiền mặt về giá trị tiền mặt, ngoại tệ thực tế nhập, xuất
quỹ.
­ Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế tốn quỹ tiền mặt, ghi chép hàng
ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản nhập, xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ và
tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm, luôn đảm bảo khớp đúng giữa giá trị ghi trên sổ
kế toán, sổ quỹ và thực tế.

Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày, thủ quỹ
phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế
18


toán tiền mặt. Mọi chênh lệch phát sinh phải xác định nguyên nhân, báo cáo lãnh đạo,
kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch.
­ Kế toán tiền mặt phải chấp hành nghiêm chỉnh các quy định trong chế độ quản lý
lưu thông tiền tệ hiện hành và các quy định về thủ tục thu, chi, nhập quỹ, xuất quỹ,
kiểm soát trước quỹ và kiểm kê quỹ của Nhà nước.
b. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 111- Tiền mặt
Bên Nợ: Các khoản tiền mặt tăng, do:
­ Nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ;
­ Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê;
­ Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo (trường hợp
tỷ giá tăng).
Bên Có: Các khoản tiền mặt giảm, do:
­ Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ;
­ Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê;
­ Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo (trường
hợp tỷ giá giảm).
Số dư bên Nợ: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ còn tồn quỹ.
Tài khoản 111 - Tiền mặt có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1111- Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn tiền Việt Nam tại
quỹ tiền mặt.
- Tài khoản 1112- Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn ngoại tệ (theo nguyên tệ
và theo đồng Việt Nam) tại quỹ của đơn vị.
c. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu
1­ Khi rút tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc về quỹ tiền mặt của đơn vị, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt

Có TK 112­ Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
2­ Trường hợp rút tạm ứng dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt của đơn vị để chi
tiêu:
a) Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt.
Có TK 337­ Tạm thu (3371).
Đồng thời, ghi:
19


Có TK 008­ Dự tốn chi hoạt động (008211, 008221).
b) Các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn ngân sách nhà nước mà trước
đó đơn vị đã tạm ứng, ghi:
Nợ TK 611­ Chi phí hoạt động
Có TK 111­ Tiền mặt.
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3371)
Có TK 511 ­ Thu hoạt động do NSNN cấp.
c) Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho người lao động trong đơn vị, ghi:
Nợ TK 141­ Tạm ứng
Có TK 111­ Tiền mặt.
Khi người lao động thanh toán tạm ứng, ghi:
Nợ TK 611 ­ Chi phí hoạt động
Có TK 141­ Tạm ứng
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3371)
Có TK 511­ Thu hoạt động do NSNN cấp.
d) Thanh toán các khoản phải trả bằng tiền mặt, ghi:
Nợ các TK 331, 332, 334...
Có TK 111­ Tiền mặt.

Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3371)
Có TK 511­ Thu hoạt động do NSNN cấp.
đ) Đối với các khoản ứng trước cho nhà cung cấp:
­ Căn cứ hợp đồng và các chứng từ có liên quan, xuất quỹ tiền mặt ứng trước cho nhà
cung cấp, ghi:
Nợ TK 331­ Phải trả cho người bán
Có TK 111­ Tiền mặt.
­ Khi thanh lý hợp đồng với nhà cung cấp, ghi:
Nợ 611­ Chi phí hoạt động
Có TK 331 ­ Phải trả cho người bán.
20


Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3371)
Có TK 511­ Thu hoạt động do NSNN cấp.
e) Khi làm thủ tục thanh tốn tạm ứng với NSNN, ghi:
Có TK 008­ Dự tốn chi hoạt động (008211, 008221) (ghi âm).
Đồng thời, ghi:
Có TK 008­ Dự toán chi hoạt động (008212, 008222) (ghi dương).
3­ Khi thu phí, lệ phí bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 337­ Tạm thu (3373), hoặc
Có TK 138­ Phải thu khác (1383).
4­ Khi thu được các khoản phải thu của khách hàng bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 131­ Phải thu khách hàng.
5­ Khi thu hồi các khoản đã tạm ứng cho người lao động trong đơn vị, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt

Có TK 141­ Tạm ứng.
6­ Khi thu hồi các khoản nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 136­ Phải thu nội bộ.
7­ Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân, chờ xử lý,
ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 338­ Phải trả khác (3388).
8­ Khi thu được lãi đầu tư túi phiếu, trái phiếu, cổ tức/lợi nhuận được chia và các
khoản đầu tư tài chính khác, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 138­ Phải thu khác (1381, 1382) hoặc
Có TK 515­ Doanh thu tài chính.
9­ Khi thu tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bằng tiền mặt nhập quỹ:

21


a) Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế TTĐB,
thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế gián thu khác kế toán phản
ánh doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế, các khoản thuế
này phải được tách riêng theo từng loại ngay khi ghi nhận doanh thu, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt (tổng giá thanh tốn)
Có TK 531­ Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ (giá bán chưa có thuế GTGT)
Có TK 333­ Các khoản phải nộp nhà nước.
b) Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp kế toán ghi nhận doanh
thu bao gồm cả thuế gián thu phải nộp. Định kỳ, kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải
nộp và ghi giảm doanh thu, ghi:
Nợ TK 531­ Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
Có TK 333­ Các khoản phải nộp nhà nước.

10­ Khi đơn vị vay tiền về nhập quỹ, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 338­ Phải trả khác (3382).
11­ Nhận vốn góp kinh doanh của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị bằng
tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 411 ­ Nguồn vốn kinh doanh.
12­ Khách hàng đặt tiền trước cho các dịch vụ, hàng hóa; bệnh nhân đặt tiền trước khi
sử dụng các dịch vụ khám, chữa bệnh tại bệnh viện,... bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 131­ Phải thu khách hàng.
13­ Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 348­ Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược.
14­ Nhận lại tiền đơn vị đã đi đặt cọc, ký quỹ, ký cược cho đơn vị khác, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 248­ Đặt cọc, ký quỹ, ký cược.
15­ Khi phát sinh các khoản thu hộ đơn vị, cá nhân khác (như thu hộ tiền đề tài cho
các chủ nhiệm đề tài hoặc các đơn vị thực hiện đề tài,...) bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
22


Có TK 338­ Phải trả khác (3381).
16­ Kế tốn hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ bằng tiền mặt:
a) Khi thu tiền thanh lý, nhượng bán TSCĐ kể cả thu tiền bán hồ sơ thầu liên quan
đến hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ (trường hợp theo cơ chế tài chính phần
chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được để lại đơn
vị), khi thu ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt (tổng giá thanh tốn)

Có TK 711­ Thu nhập khác (7111) (số thu chưa có thuế GTGT)
Có TK 333­ Các khoản phải nộp nhà nước (3331) (nếu có).
b) Khi thu tiền thanh lý, nhượng bán TSCĐ kể cả thu tiền bán hồ sơ thầu liên quan
đến hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ (trường hợp theo cơ chế tài chính phần
chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ đơn vị phải nộp
lại cho NSNN):
­ Phản ánh số thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 337­ Tạm thu (3378).
­ Phản ánh số chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3378)
Có TK 111­ Tiền mặt.
­ Chênh lệch thu lớn hơn chi phải nộp NSNN, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3378)
Có TK 333­ Các khoản phải nộp nhà nước
­ Khi nộp, ghi:
Nợ TK 333­ Các khoản phải nộp nhà nước
Có TK 111­ Tiền mặt
17­ Thu tiền bán hồ sơ mời thầu các công trình XDCB bằng tiền NSNN, ghi:
a) Phản ánh số thu bán hồ sơ mời thầu các cơng trình XDCB, ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 337­ Tạm thu (3378).
b) Phản ánh số chi cho lễ mở thầu, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3378)
Có TK 111­ Tiền mặt
23


c) Chênh lệch thu lớn hơn chi phải nộp NSNN, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3378)

Có TK 333­ Các khoản phải nộp nhà nước
d) Khi nộp, ghi:
Nợ TK 333­ Các khoản phải nộp nhà nước
Có TK 111­ Tiền mặt.
18­ Kế tốn hoạt động đấu thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của
đơn vị bằng tiền mặt, ghi:
a) Khi phát sinh các khoản thu từ hoạt động đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì
hoạt động thường xuyên của đơn vị (như thu bán hồ sơ thầu, thu để bù đắp chi phí giải
quyết xử lý kiến nghị của nhà thầu và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật
đấu thầu), ghi:
Nợ TK 111­ Tiền mặt
Có TK 337­ Tạm thu (3378).
b) Khi phát sinh các khoản chi phí cho q trình đấu thầu, giải quyết các kiến nghị
của nhà thầu, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3378)
Có TK 111­ Tiền mặt.
c) Xử lý chênh lệch thu, chi:
­ Trường hợp thu lớn hơn chi, theo quy định của cơ chế quản lý tài chính phần chênh
lệch đó được bổ sung vào nguồn thu hoạt động (thu hoạt động khác) của đơn vị, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3378)
Có TK 511 ­ Thu hoạt động do NSNN cấp. (5118)
­ Trường hợp thu nhỏ hơn chi theo quy định của cơ chế quản lý tài chính đơn vị được
phép sử dụng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp của đơn vị để bù đắp chi phí thiếu,
ghi:
Nợ TK 611­ Chi phí hoạt động
Có TK 111­ Tiền mặt.
19­ Thu các khoản thuế đã nộp nhưng sau đó được hồn, được giảm; tiền phạt do
khách hàng vi phạm hợp đồng; thu nợ khó địi của hoạt động sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ đã xử lý xóa sổ; các khoản nợ phải trả không xác định được chủ; Bên thứ 3
bồi thường thiệt hại (tiền bảo hiểm, tiền đền bù được bồi thường), ghi:

Nợ TK 111­ Tiền mặt
24


Có TK 711­ Thu nhập khác (7118).
20­ Mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho bằng tiền mặt, ghi:
Nợ các TK 152, 153
Có TK 111­ Tiền mặt.
Nếu mua bằng nguồn NSNN; nguồn viện trợ, vay nợ nước ngồi; nguồn phí được
khấu trừ, để lại, đồng thời, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3371, 3372, 3373)
Có TK 366­ Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36612, 36622, 36632).
Đồng thời, ghi:
Có TK 014­ Nguồn phí được khấu trừ, để lại (nếu mua bằng nguồn phí được
khấu trừ, để lại).
21­ Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ về đưa ngay vào sử dụng, ghi:
Nợ các TK 211, 213
Có TK 111­ Tiền mặt.
Nếu mua bằng nguồn NSNN; nguồn viện trợ, vay nợ nước ngồi; nguồn phí được
khấu trừ, để lại, đồng thời, ghi:
Nợ TK 337­ Tạm thu (3371, 3372, 3373)
Có TK 366­ Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36611, 36621, 36631).
Đồng thời, ghi:
Có TK 014­ Nguồn phí được khấu trừ, để lại (nếu mua bằng nguồn phí được
khấu trừ, để lại).
22­ Khi chi tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ,
TSCĐ để dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng
chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, thì giá trị ngun liệu, vật liệu, cơng
cụ, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ phản ánh theo giá mua chưa có thuế GTGT,
ghi:

Nợ các TK 152, 153, 156 (nếu qua nhập kho) (giá chưa có thuế)
Nợ TK 154­ Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang (nếu vật liệu, dụng cụ dùng ngay cho
hoạt động sản xuất, kinh doanh) (giá chưa có thuế)
Nợ các TK 211, 213 (nếu mua TSCĐ đưa vào sử dụng ngay) (giá chưa có thuế)
Nợ TK 133­ Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111­ Tiền mặt (tổng giá thanh toán).

25


×