Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

TIỂU LUẬN báo cáo tài CHÍNH của TỔNG CÔNG TY cổ PHẦN KHOAN và DỊCH vụ KHOAN dầu KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.27 KB, 39 trang )

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
KHOA TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TIỂU LUẬN: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY
CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ

Giáo viên hướng dẫn: Đặng Thùy Nhung
Sinh viên thực hành: Nhóm 4
Lớp : KTO11.1
Khoa: Kế Tốn, Kiểm Tốn

1


LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn nhà trường – Học Viện Chính Sách Và
Phát Triển đã sắp xếp lịch học cho lớp em được học môn Tài chính doanh nghiệp. Việc
sắp xếp này đã tạo điều kiện cho chúng em học tập tìm hiểu và nghiên cứu chuyên sâu về
bộ môn này. Qua đây, chúng ta có thể học hỏi được nhiều kiến thức cơ bản và nâng cao hiểu
biết của mình.
Đặc biệt gửi lời cảm ơn đến Giảng viên đứng lớp – Đặng Thùy Nhung đã nhiệt
tình hướng dẫn, giúp đỡ chúng em tìm hiểu bộ môn này. Xin chân thành cảm ơn đến cô giáo
trẻ nhưng rất nhiệt tình trong việc giảng dạy, tạo mọi điều kiện tốt nhất để lớp em được hiểu
bài tối đa. Nhóm 4 chúng em xin cảm ơn cơ và chúc cô luôn thành công trên con đường
giảng dạy của mình.

2


MỤC LỤC



LỜI CẢM ƠN................................................................................................................................................. 2
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................................................. 4
NỘI DUNG...................................................................................................................................................... 5
1.Giới thiệu về Tổng công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí............................... 5
2.Phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu
khí....................................................................................................................................................................... 5
2.1. Phân tích Bảng cân đối kế tốn...................................................................................................... 6
2.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh...................................................................................... 19
2.3. Phân tích một số chi tiêu tài chính................................................................................................. 27
2.3.1. Nhóm hệ số khả năng thanh tốn.......................................................................................... 27
2.3.2. Nhóm hệ số hiệu quả hoạt động............................................................................................ 28
2.3.3. Hệ số khả năng sinh lời........................................................................................................... 29
2.4. Phân tích Dupont............................................................................................................................... 30
3.Đánh giá tình hình tài chính của Tổng cơng ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu
khí....................................................................................................................................................................... 31
3.1. Những ưu điểm.................................................................................................................................. 31
3.2. Những hạn chế................................................................................................................................... 32
3.3. Nguyên nhân hạn chế....................................................................................................................... 32
4. Một số giải pháp đề xuất nhằm cải thiện tình hình tài chính của Cơng ty.........................33
4.1. Nâng cao khả năng thanh tốn ngắn hạn...................................................................................... 33
4.2. Quản lý hàng tồn kho........................................................................................................................ 33
4.3. Biện pháp về thu xếp vốn đầu tư.................................................................................................... 34
4.4. Biện pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực......................................................................... 34
4.5. Biện pháp giảm thiểu chi phí quản lý nhân lực.......................................................................... 35
KẾT LUẬN..................................................................................................................................................... 36
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................................... 37

3



LỜI MỞ ĐẦU
Để hoạt động kinh doanh của công ty đạt hiệu quả, nhà quản lý cần nhanh chóng nắm
bắt các tín hiệu thị trường, xác định đúng nhu cầu vốn, tìm kiếm và huy động vốn đáp ứng
kịp thời nhu cầu. Để làm được điều này, các công ty phải có chỉ huy về các nhân tố ảnh
hưởng, mức độ và diễn biến ảnh hưởng của từng nhân tố đến tình hình tài chính của cơng ty.
Điều này chỉ có thể được thực hiện trên cơ sở phân tích tài chính. Phân tích tài chính thường
xuyên giúp nhà quản trị thấy rõ thực trạng hoạt động tài chính từ đó xác định được điểm
mạnh và điểm yếu của cơng ty để làm cơ sở hoạch định các kế hoạch hành động phù hợp
cho tương lai, đồng thời đưa ra các biện pháp ổn định và hoàn thiện chất lượng quản trị
doanh nghiệp và Nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đây cũng là lý do nhóm chúng em chọn đề
tài '' Phân tích báo cáo tài chính năm của Cơng ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu
khí”.
Mặc dù chúng em đã cố gắng hết sức để hoàn thành bài tiểu luận theo hướng hoàn
chỉnh, trọn vẹn nhất. Nhưng do chưa có kiến thức sâu rộng về chun mơn cũng như tầm
nhìn hạn chế nên rất mong được sự thơng cảm, góp ý của cơ và các bạn nếu bài tiểu luận có
sai sót.
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2021

4


NỘI DUNG
1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí
Cơng ty được thành lập vào tháng 11 năm 2001 trên cơ sở nhận chuyển giao các nguồn
lực từ Xí nghiệp Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Biển (PTSC Offshore) thuộc Cơng ty Dịch vụ
Kỹ thuật Dầu khí (PTSC). Cơng ty chính thức đi vào hoạt động 07-01-2002.
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí
- Địa chỉ trụ sở chính: Lầu 4, Sailing Tower, Số 111A đường Pasteur, Phường Bến Nghé,


Quận 1, Tp Hồ Chí Minh
- Mã số thuế: 0302495126
- Số điện thoại: 0839142012 / 89142021
- Email: mailto:
- Ngành nghề chính:.
+ Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thơ và khí tự nhiên
2. Phân tích tình hình tài chính tại Cơng ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí
2. 1. Phân tích bảng cân đối kế tốn

Theo số liệu của Cơng ty Cơng ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí năm 2018,
2019, 2020 có Bảng 2.1 sau đây:

5


Bảng 2.1 – Bảng phân tích biến động tài sản
(Đơn vị: Đồng)

TÀI SẢN

Năm 2018

A
NGẮN HẠN
I.

TÀI

SẢN 5.674.124.070.
645


Tiền và

các

2.265.202.237.
tương 815

khoản
đương tiền

2.086.290.369.

1. Tiền

2.

435

Các

tương đương tiền
II.

0
Đầu tư

chính ngắn hạn
1.Chứng
kinh doanh

2. Dự phịng giảm
giá

khoản 178.911.686.38

tài 1.011.769.973.
160
khoán 0

chứng

khoán 0


kinh
(2)

doanh

(*)

3. Đầu tư nắm giữ

1.011.769.973.
6

đến ngày đáo hạn

160


III.

Các

khoản 1.612.578.529.

phải thu ngắn hạn

860

1. Phải
hạn
hàng

thu
của

2. Trả

ngắn 1.616.627.840.
khách 190
trước cho

người

bán

ngắn 30.162.054.810

hạn

3. Phải thu nội bộ
ngắn hạn
4. Phải
tiến độ kế hoạch
hợp
dựng
5. Phải thu về cho
vay ngắn hạn
6. Phải

0
thu theo
0
đồng

xây

0
thu

ngắn 171.308.365.56

hạn khác

0

7. Dự phòng phải

-


thu ngắn hạn khó

205.519.730.70

địi (*)
8. Tài

sản

0
thiếu 0


chờ xử lý
759.890.251.98

IV. Hàng tồn kho

0
915.287.263.26

1. Hàng tồn kho

0
7

2. Dự phịng giảm

-


giá hàng tồn kho

155.397.011.28

(*)

0

V. Tài sản

ngắn

hạn khác
1.
trước ngắn hạn

Chi

2.

Thuế

phí

trả 8.957.068.710

GTGT

được khấu trừ
3.

khoản
thu Nhà nước

Thuế


khác

hạn khác

12.213.662.790

các
phải 3.512.346.330

4. Giao dịch mua
bán lại trái phiếu
Chính phủ
5.

24.683.077.830

0
Tài sản

ngắn

0



B
DÀI HẠN

-

TÀI SẢN 15.329.688.883
.365

I- Các khoản phải

15.110.467.845

thu dài hạn
1.
hạn
hàng

Phải

thu

dài
khách 0

của

2.

Trả trước


cho

người bán dài hạn

0

8
3.
doanh ở
trực thuộc

Vốn

kinh
đơn vị 0

4. Phải thu nội bộ
dài hạn

0

5. Phải thu về cho
vay dài hạn

0

6. Phải
hạn khác
7. Dự phòng phải
thu

đòi (*)

II. Tài sản cố định

thu dài 115.110.467.84
5

dài hạn khó 0

14.462.489.431
.125


1. Tài sản cố định

14.291.211.501

hữu hình (221 =

.240

222 + 223)

- Nguyên giá

23.324.114.271
.405

- Giá trị hao mòn


9.032.902.770.

luỹ kế (*)

165

2. Tài sản cố định
thuê
(224 = 225 + 226)

tài

chính 0

- Nguyên giá

0
9

- Giá trị hao mịn

0

luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định

228 + 229)

hình


- Ngun giá

- Giá trị hao mịn

(227 =

171.277.929.88
5

280.876.448.38
5
109.598.518.50


luỹ kế (*)

0

III. Bất động sản
đầu tư

0

- Nguyên giá

0

- Giá trị hao mòn

0


lũy kế (*)
IV. Tài sản dang
dở dài hạn
1.
Chi
xuất, kinh doanh
dở dang dài hạn

64.049.621.400
phí

2.

phí

sản
0

Chi

dựng cơ

xây
bản

dở 64.049.621.400




tài 677.611.836.88

dang
V.

Đầu

chính dài hạn

5

10

1.

Đầu



vào 585.735.838.35

công ty con
2.

0
Đầu

công ty



liên

vào
kết, 91.875.998.535

liên doanh
3.

Đầu



khác

0


vào đơn vị khác
4. Dự phịng đầu

tài chính
hạn (*)

dài 0

5. Đầu tư nắm giữ

0

đến ngày đáo hạn

IV.

Tài

sản

dài 110.427.526.11

hạn khác
1.
trước dài hạn
2.

0
Chi
Tài

phí

trả 4.289.161.965

sản

thuế 106.138.364.14

thu nhập hỗn lại

5

3. Thiết bị, vật tư,

phụ tùng thay thế
dài hạn

0

4. Tài sản dài hạn

0

khác
TỔNG
TÀI SẢN
C
TRẢ

CỘNG 21.003.812.954
.010
- NỢ PHẢI

7.153.637.181.
345
11

I. Nợ ngắn hạn

2.799.681.969.
240


1.


Phải trả người 963.594.512.02

bán ngắn hạn

5

2.

Người mua trả

tiền

trước

ngắn 29.429.214.675

hạn
3.
khoản
Nhà nước

Thuế và
phải

4.

các
nộp 95.915.101.920
Phải trả người 134.558.155.93


lao động

5

5. Chi phí phải trả

279.495.617.68

ngắn hạn

5

6.

Phải trả nội bộ

ngắn hạn

0

7.
Phải
tiến độ kế hoạch
hợp
dựng

trả
đồng


xây 0

8.
chưa
ngắn hạn

Doanh
thực

thu
hiện 0

9.
hạn khác

Phải

theo

trả

ngắn 348.200.763.25
5


12

10.
th
ngắn hạn

11.

Vay



nợ

tài

362.413.043.08
chính 5

Dự

phịng 459.219.875.56

phải trả ngắn hạn
12.

5
Quỹ

khen 126.855.685.09

thưởng, phúc lợi

5

13. Quỹ bình ổn

giá
14.
mua
phiếu Chính phủ

0
Giao
bán

lại

dịch
trái 0

4.353.955.212.

II. Nợ dài hạn

105

1. Phải trả

người

bán dài hạn
2. Người mua trả

0

tiền trước dài hạn

3. Chi phí phải trả
dài hạn
4. Phải trả nội bộ
về
doanh
5. Phải trả nội bộ

0

0

vốn

kinh 0
0


dài hạn
6.

Doanh

thu 0
13

chưa
dài hạn

thực


hiện

7. Phải trả dài hạn

478.300.034.94

khác

0

8. Vay và nợ thuê

3.477.186.853.

tài chính dài hạn

080

9.
chuyển đổi

Trái

phiếu 0

10. Cổ phiếu ưu
đãi

0


11. Thuế thu nhập
hỗn lại phải trả

0

12.

Dự

phịng 154.784.108.53

phải trả dài hạn

5

13. Quỹ phát triển
khoa học và công

243.684.215.55
0

nghệ
DSỞ HỮU

VỐN

CHỦ 13.850.175.772
.665



13.850.175.772

I. Vốn chủ sở hữu

.665

1. Vốn góp của
chủ sở hữu (411 =

3.832.661.600.
14

411a + 411b)
Cổ
thơng
biểu quyết

000
phiếu


phổ 3.832.661.600.
quyền 000

- Cổ phiếu ưu đãi
2.

0

Thặng




cổ phần

663

3.
Quyền
chuyển đổi
phiếu
4.

chọn
trái 0

Vốn khác của

0

chủ sở hữu
5.

Cổ

phiếu

quỹ -

(*)


20.948.559.850

6.
đánh
sản
7.

vốn 2.434.086.374.

Chênh
giá

Chênh

giá hối đoái

lại

lệch

lệch
tài 0

tỷ 1.682.855.546.
504


8.


Quỹ

đầu

tư 1.588.670.050.

phát triển

943

9. Quỹ hỗ trợ sắp
xếp doanh nghiệp
10.
thuộc vốn chủ sở
hữu

0
Quỹ

khác
0

11. Lợi nhuận sau

4.075.876.050.
15

thuế

chưa


phân

phối
+ 421b)

(421

=421a 943

phân phối lũy kế
đến cuối kỳ trước

LNST

chưa 3.944.910.084.
813

-

LNST

chưa 130.965.966.13

phân phối kỳ này

0

12.


Lợi

đơng khơng kiểm
sốt

256.974.118.87
2

II.
phí và quỹ khác

Nguồn

1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí
đã

ích cổ

kinh 0
0

hình

thành 0


TSCĐ
TỔNG
NGUỒN VỐN


CỘNG 21.003.812.954
.010

(Nguồn: Báo cáo cân đối kế toán của Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí năm 2018, 2019, 2020)

16


Dựa vào bảng 2.1, nhìn chung tổng tài sản có xu hướng giảm. Năm 2019 giảm
112.085.561.770 đồng so với năm 2018, tương đương với 1%. Năm 2020, tổng tài sản tiếp
tuc giảm 7,64% so với năm 2019, tương đương với 35.537.186.580 đồng. Nguyên nhân tổng
tài sản giảm liên tục giai đoạn 2018-2020 được lí giải cụ thể như sau:
Tài sản ngắn hạn: Tài sản ngắn hạn chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng tài sản của doanh
nghiệp. Song cũng có sự biến động về tỷ trọng trong tài sản ngắn hạn, nguyên nhân chủ yếu
từ sự tăng giảm của tiền và các khoản tương đương tiền và các khoản phải thu ngắn hạn.
Nếu năm 2018, tỷ trọng các khoản phải thu ngắn hạn là 7,68%, đến năm 2019, tỷ trọng các
khoản phải thu ngắn hạn tăng lên 9,13%. Năm 2020, tăng 42.782.025.155 tương ứng với
2,24% so với 2019.
Tài sản dài hạn: Tài sản dài hạn chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản của doanh
nghiệp. Cụ thể năm 2019, TSDH giảm 142.794.533.205 đồng, tương đương với 1% so với
năm 2018. Năm 2020 tăng 3,70%, tương đương với 561.904.177.895 đồng so với năm 2019.
Tài sản cố định là chỉ tiêu biến động lớn nhất trong tài sản dài hạn. Năm 2018, đạt giá trị
14.462.489.431.125 đồng, chiếm tỷ trọng 68,86%; năm 2019, đạt 13.935.699.738.480 đồng,
chiếm tỷ trọng 66,70%; năm 2020, đạt 13.496.287.352.850 đồng, chiếm tỷ trọng 64,71%. So
sánh năm 2019 với 2020, giá trị của tài sản cố định giảm làm cho tổng tài sản giảm nhẹ
tương ứng 439.412.385.630 đồng, tương ứng 3,15%.
Tổng kết lại, trong 3 năm vừa qua, tổng tài sản có xu hướng giảm nhẹ qua các năm.
Chủ yếu khoản mục làm cho tổng tài sản biến động là do tài sản dài hạn.


17


2.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
Ta thấy doanh thu thuần, giá vốn hàng bán và lợi nhuận thuần đều giảm vào năm 2019 và
tăng trở lại vào năm 2020. Nguyên nhân của sự tăng lên khơng ổn định này được giải thích
cụ thể qua kết quả hoạt động kinh doanh như sau:

18

Chỉ


Năm 2018
tiêu

1.
Doanh
thu
bán
hàng

cung
cấp

dịch
vụ
2.
Doanh
thu
thuần
về bán
hàng

5.500.144.331.664

5.500.144.331.664


cung
cấp
dịch
vụ
3. Giá
vốn
hàng
bán và
dịch
vụ
cung
cấp

5.103.139.582.320

4. Lợi

nhuận

397.004.749.344
19

gộp về
bán
hàng

cung
cấp
dịch
vụ
5.
Doanh
thu
hoạt
động

190.480.534.848


tài
chính
6.
phí
chính
Trong
đó:
Chi

phí
vay
7.
Phần
lãi
trong
cơng
ty
doanh.
8.
phí
bán
hàng
9.
phí

Chi
tài 257.694.450.960

170.182.139.616
lãi

60.514.599.120
liên
Chi
12.527.949.936

Chi 284.929.049.760
20


quản
lý DN
10.
Lợi
nhuận
thuần
từ
hoạt
động
kinh
doanh
11.
Thu

92.848.432.656

153.997.978.848

nhập
khác
12.
Chi

14.159.531.232

phí
khác
13.
Lợi


139.838.447.616

nhuận
khác


14.
Tổng
lợi
nhuận

232.686.880.272

kế
toán
trước
thuế

21


15.
Chi
phí
thuế
TND
N hiện
hành
16.
Chi

phí
thuế
TND
N
hỗn
lại
17.
Lợi
nhuận
sau
thuế
thu
nhập
doanh
nghiệp

77.544.566.592

- 17.549.080.848

172.691.394.528

22

1,52%

- 0,34%

-


3,38%

1


- Cổ
đơng
của
Cơng
ty mẹ

ích
của cổ
đơng
khơng
kiểm
sốt

bên
trong
hợp
đồng
hợp
tác
kinh
doanh
18.
Lãi cơ
bản
trên cổ

phiếu

197.786.236.424

3,88%

Lợi

các - 25.094.841.896

- 0,49%

396

0,00%

23

-

3


×