Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Trắc nghiệm ôn thi môn Giải Phẫu Dược (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.24 KB, 14 trang )

1. Xương nào to nhất ở cổ bàn chân
A

(A) Xương hộp
(B) Xương ghe
(C) Xương chêm trong
(D) Xương sên
(E) Xương chêm giữa
2. Hố khuỷu là chi tiết mặt sau của:
A

(A) Xương cánh tay
(B) Xương đùi
(C) Xương trụ
(D) Xương quay
(E) Xương chày
3. Thần kinh sọ số III vận động cho cơ nào dưới đây
E

(A) Cơ thẳng trên
(B) Cơ thẳng dưới
(C) Cơ thẳng trong
(D) Cơ chéo dưới
(E) Tất cả đều đúng
4. Thành phần đi qua tam giác cánh tay tam đầu?
D

(A) Thần kinh quay
(B) ĐM cánh tay sâu
(C) ĐM mũ cánh tay sau
(D) A và B đúng


(E) Tất cả đều đúng
5. Động mạch nào không là nhánh của động mạch nách?
B

(A) ĐM ngực trên
(B) ĐM ngực trong


(C) ĐM ngực ngoài
(D) ĐM cùng vai ngực
(E) Tất cả đều đúng
6. Cơ nào không làm động tác gấp khuỷu
B

(A) Cơ cánh tay quay
(B) Cơ sấp tròn
(C) Cơ cánh tay
(D) Cơ nhị đầu cánh tay
(E) Tất cả đều làm động tác gấp
7. Thần kinh nào không phải là thần kinh chi dưới?
B

(A) Thần kinh chày
(B) Thần kinh cơ bì
(C) Thần kinh mác nông
(D) Thần kinh mác sâu
(E) Thần kinh ngồi
8. Cơ nào thuộc lớp cơ giữa vùng mông?
D


(A) Cơ mông nhỡ
(B) Cơ hình lê
(C) Cơ mơng bé
(D) A và B đúng
(E) Tất cả đều đúng
9. Cơ tam đầu cẳng chân là khối cơ to gồm cơ bụng chân và
E

(A) Cơ bán gân
(B) Cơ bán màng
(C) Cơ khoeo
(D) Cơ chày
(E) Cơ dép


10. Cơ nào không phải là cơ bám vùng da mặt
D

(A) Cơ gò má lớn
(B) Cơ gò má bé
(C) Cơ nâng môi trên và cánh mũi
(D) Cơ cắn
(E) Cơ hạ góc miệng
11. Thần kinh thiệt hầu là
B

(A) Thần kinh số X
(B) Thần kinh số IX
(C) Thần kinh số IIX
(D) Thần kinh số XII

(E) Tất cả đều sai
12. Tĩnh mạch nào đổ máu vào tâm nhĩ trái?
D

(A) Tĩnh mạch chủ trên
(B) Tĩnh mạch chủ dưới
(C) Xoang tĩnh mạch vành
(D) 4 tĩnh mạch phổi
(E) Tất cả đều đúng
13. Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái?
E

(A) Rãnh chếch
(B) Có 2 thùy trên, dưới
(C) Khuyết tim
(D) Rãnh động mạch chủ
(E) Tất cả đều đúng
14. Chọn câu sai. DẠ DÀY
D

(A) Hình dạng giống chữ J
(B) Có 2 bờ cong lớn, nhỏ


(C) Phần trên nối với thực quản
(D) Phần dưới nối với tá tràng
(E) Được chi phối bởi thần kinh X
15. Cơ nào không làm động tác nhai?
C


(A) Cơ cắn
(B) Cơ chân bướm trong và chân bướm ngoài
(C) Cơ mút
(D) Cơ thái dương
(E) B và C
16. Thành phần trong bao cảnh gồm:
B

(A) Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thân giao cảm cổ
(B) Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh lang thang
(C) Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh lang thang
và thân giao cảm cổ
(D) Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh hoành
(E) Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong
17. Vịi tai là ống thơng từ hầu mũi đến phần nào của hịm nhĩ
C

(A) Thành ngồi
(B) Thành trong
(C) Thành trước
(D) Thành sau
(E) Thành dưới
18. Cơ nào có tác dụng căng dây thanh âm
A

(A) Cơ nhẫn giáp
(B) Cơ giáp phễu
(C) Cơ nhẫn phễu bên
(D) Cơ phễu ngang
(E) Cơ phễu chéo



19. Câu mệnh đề nhân quả:
A. Viêm nhiễm hầu họng lâu ngày có thể dẫn tới viêm tai giữa vì
B. Hịm nhĩ thơng với hang chũm phía sau ống thơng hang
B

(A) (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
(B) (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) khơng có liên quan nhân quả.
(C) (A) đúng, (B) sai
(D) (A) sai, (B) đúng
(E) (A) sai, (B) sai
20.
A. Khớp vai rất linh hoạt và có biên độ cử động rất rộng VÌ
B. Khớp vai là khớp chỏm duy nhất của cơ thể
C

(A) (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
(B) (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) khơng có liên quan nhân quả.
(C) (A) đúng, (B) sai
(D) (A) sai, (B) đúng
(E) (A) sai, (B) sai
21. ĐM khơng là nhánh bên của ĐM cảnh ngồi
E

(A) ĐM giáp trên
(B) ĐM lưỡi
(C) ĐM hầu lên
(D) ĐM tai sau
(E) Thân giáp cổ

22. TM nào bắt chéo trước với cơ ức đòn chũm
C

(A) Tĩnh mạch cảnh trước
(B) Tĩnh mạch cảnh trong
(C) Tĩnh mạch cảnh ngoài
(D) Tĩnh mạch sau hàm
(E) TM dưới đòn


23. Cơ nào khơng thuộc nhóm cơ dưới móng
D

(A) Cơ ức móng
(B) Cơ ức giáp
(C) Cơ giáp móng
(D) Cơ trâm móng
(E) Cơ vai móng
24. Thứ tự từ nơng đến sau thành phần hố khoeo là:
A

(A) Thần kinh chày, TM khoeo, ĐM khoeo
(B) Thần kinh khoeo, TM khoeo, ĐM khoeo
(C) ĐM khoeo, TM khoeo, Thần kinh khoeo
(D) TM khoeo, ĐM khoeo, Thần kinh chày
(E) ĐM khoeo, Thần kinh chày, TM khoeo
25. Ruột non
A

(A) Nhận máu từ mạc treo tràng trên

(B) Di động tồn bộ chứ khơng dính một phần như kết tràng
(C) Đường kính to dần từ trên xuống
(D) A và B đúng
(E) Tất cả đều đúng
26. Động mạch nào không cho nhánh tới ruột non
A

(A) Động mạch chậu ngoài
(B) Động mạch chậu trong
(C) Động mạch mạc treo tràng trên
(D) Động mạch mạc treo tràng dưới
(E) A và B
27. Chọn câu sai. Tử cung
C

(A) Là nơi chứa bào thai
(B) Gồm 3 phần: thân, cổ, đáy


(C) Gấp và ngả ra phía sau
(D) Nối với vịi tử cung ở 2 góc bên
(E) Khơng có câu nào sai
28. Não thất nào nằm giữa 2 đồi thị
A

(A) Não thất 3
(B) Não thất 4
(C) Não thất bên phải
(D) Não thất bên trái
(E) A và B đều đúng

29. Thành phần nào khơng có trong thừng tinh:
E

(A) Ống dẫn tinh
(B) Động mạch tinh hồn
(C) Di tích ống phúc tinh mạc
(D) Đám rối TM hình dây leo
(E) Động mạch thượng vị dưới
30. Tủy gai có chỗ phình ở
E

(A) Cổ
(B) Ngực
(C) Thắt lưng
(D) Nón tủy
(E) A và C đúng
31. Đoạn ruột già nối với phần cuối của ruột non là:
A

(A) Manh tràng
(B) Kết trang lên
(C) Kết tràng xuống
(D) Kết tràng ngang
(E) Trực tràng
32. Mô tả về thần kinh ngồi. Câu nào sau đây SAI


D

(A) Là thần kinh chi dưới

(B) Xuất phát từ vùng mông
(C) Đến khoeo chia làm 2 nhánh tận
(D) Thần kinh chày là nhánh tận đi phía trước cẳng chân
(E) Thần kinh mác chung là nhánh tận đi đến các cơ mác
33. Tuyến nước bọt nào có tuyến đổ vào tiền đình miệng:
A

(A) Tuyến mang tai
(B) Tuyến dưới lưỡi
(C) Tuyến dưới hàm
(D) A và B đúng
(E) Tất cả đều đúng
34. Ống mật chủ đổ vào tá tràng trên ở:
B

(A) Đoạn 1 (phần trên)
(B) Đoạn 2 (phần xuống)
(C) Đoạn 3 (phần ngang)
(D) Đoạn 4 (phần lên)
(E) Tất cả đều sai
35. Xương nào khơng thuộc các nhóm xương sọ:
B

(A) Xương bướm
(B) Xương khẩu cái
(C) Xương thái dương
(D) Xương trán
(E) Xương đỉnh
36. Xương nào không là xương tai giữa
D


(A) Xương búa
(B) Xương đe
(C) Xương bàn đạp


(D) Xương móng
(E) Tất cả đều là xương tai giữa
37. Điểm vàng nằm ở vị trí nào nhãn cầu
E

(A) Giác mạc
(B) Củng mạc
(C) Mống mắt
(D) Mi mắt
(E) Võng mạc
38. Chi tiết nào khơng thuộc xương trụ:
B

(A) Khuyết rịng rọc
(B) Khuyết trụ
(C) Mỏm khuỷu
(D) Mỏm vẹt
(E) Tất cả đều là chi tiết thuộc xương trụ
39. Xương bàn tay gồm:
B

(A) 7 xương xếp thành 2 hàng
(B) 8 xương xếp thành 2 hàng
(C) 9 xương xếp thành 2 hàng

(D) 7 xương xếp thành 3 hàng
(E) 8 xương xếp thành 3 hàng
40. Xương cổ chân gồm:
B

(A) 6 xương xếp thành 2 hàng
(B) 7 xương xếp thành 2 hàng
(C) 8 xương xếp thành 2 hàng
(D) 9 xương xếp thành 2 hàng
(E) 10 xương xếp thành 2 hàng
41. Hàng trước xương cổ chân có bao nhiêu xương
E


(A) 1
(B) 2
(C) 3
(D) 4
(E) 5
42. Hàng sau xương cổ chân có bao nhiêu xương
B

(A) 1
(B) 2
(C) 3
(D) 4
(E) 5
43. Xương nào không tham gia diện khớp cổ tay
D


(A) Xương thuyền
(B) Xương nguyệt
(C) Xương tháp
(D) Xương đậu
(E) Tất cả đều tham gia
44. Thơng thường, thùy giữa phổi phải có
B

(A) 1 phân thùy
(B) 2 phân thùy
(C) 3 phân thùy
(D) 4 phân thùy
(E) 5 phân thùy
45. Thông thường, thùy dưới phổi trái có:
E

(A) 2 phân thùy
(B) 3 phân thùy
(C) 4 phân thùy
(D) 5 phân thùy


(E) 6 phân thùy
46. Đặc điểm nào phân biệt ruột già với ruột non
D

(A) Ruột già có dải cơ dọc
(B) Ruột già có túi thừa mạc nối
(C) Ruột già cố định trong khi ruột non di động
(D) A, B đúng

(E) Tất cả đều đúng
47. Đơn vị cơ sở của phổi là:
E

(A) Phân thùy phổi
(B) Tiểu phế nang
(C) Ống phế nang
(D) Phế nang
(E) Tất cả đều sai
48. Động mạch cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh trong và động
mạch cảnh ngoài ở mức:
D

(A) Đốt sống C1
(B) Đốt sống C2
(C) Bờ trên sừng lớn xương móng
(D) Bở trên sụn giáp
(E) Tất cả đều sai
49. Xoang tĩnh mạch vành nhận máu từ
D

(A) Tĩnh mạch giữa
(B) Tĩnh mạch tim lớn
(C) Tĩnh mạch tim bé
(D) Tất cả đều đúng
(E) B, C đúng
50. Xương nào khơng thuộc xương thân mình
C



(A) Đốt sống ngực
(B) Xương ức
(C) Xương đòn
(D) Xương cùng
(E) Tất cả đều sai
51. Cơ quan trọng để xác định bó mạch thần kinh vùng mơng
C

(A) Cơ mơng lớn
(B) Cơ mơng nhỡ
(C) Cơ hình lê
(D) Cơ bịt trong
(E) Hai cơ sinh đôi
52. Đồi thị thuộc
D

(A) Trám não
(B) Trung não
(C) Tiểu não
(D) Gian não
(E) Đoan não
53. Từ ngoài vào trong, bao thận gồm các lớp
D

(A) Bao mỡ, bao xơ, mạc thận
(B) Bao xơ, mạc thận, bao mỡ
(C) Mạc thận, bao xơ, bao mỡ
(D) Mạc thận, bao mỡ, bao xơ
(E) Tất cả đều sai
54. Chọn câu sai. Thận

A

(A) Nằm trong phúc mạc
(B) Hình hạt đậu
(C) Mặt trước lồi, mặt sau lõm
(D) Có 2 bờ: trong và ngồi; có 2 đầu: trên và dưới


(E) Ở giữa có xoang thận, thơng ra ngồi ở rốn thận
55. Chọn câu đúng
B

(A) Thận phải cao hơn thận trái khoảng 1 xương sườn
(B) Rốn thận gồm: ĐM thận, TM thận, bể thận - niệu quản
(C) Trong thời kỳ bào thai, thận di chuyển từ trên xuống
(D) Tm thận trái dài hơn TM thận phải
(E) ĐM thận chia làm 6 phân thùy
56. Chọn câu đúng:
B

(A) Xoang thận còn được gọi là rốn thận
(B) Đài thận là đỉnh các tháp thận
(C) Tủy thận tạo bởi các tháp thận
(D) Cột thận là phẩn tủy thận nằm giữa các tháp thận
(E) Vỏ thận bao gồm 2 phần là phần tia và phân lượn
Dùng trả lời câu 57, 58
1. Động mạch vị trái
2. Động mạch vị phải
3. Động mạch đáy vị
4. Động mạch vị tá tràng

5. Động mạch vị mạc nối trái
6. Động mạch vị mạc nối phải
57. Các ĐM nào hợp thành động mạch bờ cong vị bé
A

(A) 1, 2
(B) 1, 2, 4
(C) 1, 4
(D) 1, 5, 6
(E) 3, 5, 6
58. Động mạch nào là nhánh bên của động mạch lách
D

(A) 2, 3, 4
(B) 1, 5


(C) 2, 4, 6
(D) 3, 5
(E) 1, 2, 6
59. Chi tiết nào không thuộc phổi trái
B

(A) Khe chếch
(B) Khe ngang
(C) Lưỡi phổi
(D) Rãnh động mạch tim
(E) Hố tim
60. Bở trên của xương ức có các khuyết sườn để sụn gắn vào. Số khuyết
sườn là

B

(A) 6
(B) 7
(C) 8
(D) 10
(E) 12



×