Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

So hoc 6 Kiem tra 1 tiettiet 18de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.53 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 - TIẾT 18- ĐỀ 2
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên
chủ đề,
nội
dung
1.Tập
hợp

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
2.Các
phép
tinh về
STN

Nhận

TNKQ
Nhận
biết kí
hiệu
,
,
4

20%


biết

TL

Nhận
biết
các
phép
tính
về
STN

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%

2

10%

Thơng

hiểu

Vận

TNKQ


TL
Hiểu
cách
viết
1 tập
hợp
1

10%

TNKQ

Hiểu
được
thứ
tự
thực
hiện
phép
tính
để
tính
2

20%

dụng

TL


TNKQ

Dụng
cao

Tổng

TL

5

30%

Vận
dụng
tìm
x

7

60%

3

30%

3.Phép
chia
có dư


Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
Tổng
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%

Vận
mức
độ

Vận
dụng
cơng
thức
phép
chia
có dư

4


2



3


3


1

10%
1


20%

10%

30%

30%

10%

1

10%

13
10đ
100%



2. ĐỀ BÀI
Bài 1: 1)Viết tập hợp A các số tự nhiên khơng vượt q 5.
2) Điền kí hiệu phù hợp vào ơ trống:
a; 2
A
b;7
A
c;{3}
A
d;{4; 5}
A
Bài 2. Tính nhanh nếu có thể:
a) 15.2 - 18 + 14
b) 4. 52 - 3 . 23
c) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
d) (315 . 4 + 5 . 315 ) : 316
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a, x - 15 = 75
c, 10 + 2x = 45 : 43
b, x - 105 : 21 = 5
Bài 4. Một phép chia có thương là 9 dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia
là 88. Tìm số bị chia và số chia.
3.ĐÁP ÁN -THANG ĐIỂM
Bài 1. (3 điểm)
1) Viết tập hợp; A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, hoặc A = {x N/ x
5}. (cho 1 điểm)
2) Điền đúng mỗi ký hiệu: (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Bài 2. (3 điểm)
Mỗi ý a) b) đúng cho 0,5 điểm.

Mỗi ý c) d) đúng cho 1 điểm.
a) 15.2 - 18 + 14 = 30 - 18 +14 = 12 +14 = 26
b) 4. 52 - 3 . 23 = 4. 25 – 3 .8 = 100 - 24 = 76
c) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28 =28.( 76 + 13 + 9) = 28. 96 = 2744
d) (315 . 4 + 5 . 315 ) : 316 = 315 .( 4 + 5) : 316 = 315 . 32 : 316 = 317 : 316 = 3
Bài 3. (3 điểm)
a) x = 90 ( 1đ)
b) x = 10 (1đ)
c) x = 3 (1đ)
Bài 4. (1 điểm)
Gọi số bị chia là a, số chia là b ( b > 8)
Ta có : a = b . 9 + 8 và a - b = 88
Do đó tìm được : a = 98 ; b = 10



×