Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.85 KB, 1 trang )
TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
GHI NHỜ
She is a... = She's a ...: Cơ ấy/ bà ấy là...Ví dụ: She is
a teacher (cô ấy là giáo viên)
He is a... = He's a ...: Anh ấy/ ơng ấy là.. Ví dụ: He is
a fireman (Anh ấylàlínhcứu hỏa)
+ Is he/ she a ...? Yes, she/ he is.→ No, she/ he
isn't.Is she a housewife? Yes, she is
What is this? = What's this?: Đây là cái gì?→ It is ...
= It's ...: Đây là
On: ở trên+ In: ở trong+ Under: ở dướ -It is under the
seesaw: Nó ở dưới cái bập b.,,
It is= It's nó
Thêm đi 's' để chuyển danh từ số ít thành số nhiều: Ví
dụ: arm → arms eye → eyes
This is + a/ an + danh từ số ít: đây là... This is my
nose (Đây là mũi tôi).
+ These are + danh từ số nhiều: đây là... These are
my eyes (Đây là mắt tơi
VÍ DỤ VỀ CÂU
Tơi cần một bác sĩ.-I need a doctor.
Tơi cần một cái chìa khóa khác.-I need another key.
Tơi cần một ít khăn giấy.-I need some tissues.
Tơi cần cái này tới đó ngày mai.-I need this to get there by tomorrow.
Tôi cần thay quần áo.-I need to change clothes. Tôi cần về nhà.-I need to go home.
Tôi cần phải đi bây giờ.-I need to go now.
Tôi cần thực hành tiếng Anh.-I need to practice my English.
Tôi chỉ có 5 đơ la. I only have 5 dollars.
Tơi chỉ cần món ăn nhẹ.I only want a snack.