Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc ki 2 mon hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.52 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM

ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Hóa học 10 LẦN 4
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đê)

Cho biết: Al:27, Fe:56, Cu:64, Mg:24, Na:23, S:32, O:16, H:1, C:12
Phần I: Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã :
A. nhận thêm 1 electron
B. nhận thêm 2 electron
C. nhường đi 1 electron
D. nhường đi 7 electron
Câu 2: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là:
t0
 MgCl2 + 2H2O
A. MnO2 + 4HCl   MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2  
0

t
 ZnCl2 + H2
C. 2HCl + CuO   CuCl2 + H2O
D. 2HCl + Zn  
Câu 3: Clorua vôi là:
A.muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
B. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.
C.muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
D.Clorua vôi không phải là muối
Câu 4: Sự thăng hoa là:
A. sự bay hơi của chất rắn


B. sự bay hơi của chất lỏng
C. sự bay hơi của chất khí
D.một chất chuyển thẳng từ trạng thi rắn sang hơi
Câu 5 : Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí H 2
đktc?
A. 2,4 g
B. 24 g
C. 4,8 g
D. 48 g
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np6
D. ns2np2nd2
Câu 7: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4
C. -2, +6, +4, 0
D. -2, -4, -6, 0
Câu 8: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là:
A. 2,5 mol
B. 5,0 mol
C. 10 mol
D. 20 mol
Câu 9. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gom lại là
A. cát.
B. muối ăn.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh


Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu
B. Na
C. Mg

D. Al

Câu 11. Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là
A. Na2SO3 khan.
B. CaO.
C. dung dịch NaOH đặc.

D. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

Câu 12. Cho phương trình hóa học : aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3.
Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.

D. 3 : 1.

Câu 13. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% thì sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch.
A. 18,2 gam
B. 15,2 gam
C. 35,2 gam
D. 42,0 gam
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M(vừa đủ).Sau
phản ứng,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:

A. 6.81g
B. 4,81g
C.3,81g
D.5,81g
Câu 15. Ñun nóng hỗn hợp gồm 6,4g bột lưu huỳnh và 15g bột kẽm trong môi trường không có không
khí. Chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. S và ZnS
B. Zn và ZnS
C. ZnS
D. S, Zn, ZnS
Câu 16: Hồ tan m gam Al bằng dung dịch H2SO4 (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là


A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 1,35.
Phần II: Tự luận (6đ)
Câu 1:Hoàn thành dãy biến hóa (2đ)
SO2  SO3  H2SO4 SO2
Câu 2:(2,5) Cho 21,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dơng võa ®đ víi dung dịch H2SO4 đặc nãng. Thu ®ỵc 8,96
lit SO2 ở đktc.
TÝnh khối lượng mỗi kim loại v % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ®Çu.
Câu 3 :(1,5đ) Hịa tan hồn tồn 4,05 gam kim loại M có hóa trị không đổi bằng H2SO4 đặc nóng thu được
5,04 lit SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Xác định tên kim loại M
……………………………………….Hết…………………………………………………….

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH

ĐÁP ÁN THI LẠI NĂM HỌC 2017 -2018



TRƯỜNG THPT NGƠ THÌ NHẬM

Mơn: Hóa học 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đê)

Phần 1(16x 0,25=4đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
A
B
D
A
A
C
C
D
A
D

Phần 2 Tự luận
Câu 1: Mỗi PTPU đúng 0,5đx 4=2đ
Câu 2: Tính được khối lượng mỗi kim loại 2đ
Tính % khối lượng 0,5 đ
Câu 3: gọi hóa trị của kim loại M là n, tính số mol khí SO2 đúng 0,5đ
Viết các quá trình nhường e và nhận e
0,5đ
Biện luận tìm ra M là Al
0,5

12
D

13
A

14
A

15
B

16
B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×