Phiếu ôn tập 1
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Quyển sách mới
Hôm nay cô giáo phát cho Quỳnh quyển sách mới: Tiếng Việt 1.
Ra khỏi lớp, Quỳnh chạy một mạch về nhà khoe với bà, với chị
rồi mở sách ra xem. Ồ! Sách mới tinh, mùi giấy thơm phức, nhiều
tranh vẽ rất đẹp.
Câu hỏi:
a. Quỳnh chạy nhanh về nhà để khoe với bà, với chị cái gì?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Quyển sách có gì đặc biệt làm cho Quỳnh thích thú?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Bài tập:
a. Tìm 3 từ trong đó có chứa vần oe.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Điền vần uyên hay uynh:
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
hoa q , t
chọn, kh
nhủ, l
tập,
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
phụ h , chim kh
, mừng q
,
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
trị ch
, bóng ch
, đèn h
quang
c. Viết 2 câu trong đó có chứa vần anh.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
3. Viết chính tả bài “ Quyển sách mới”
Tốn
Bài 1: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 32, 51, 44, 70,
25,19,38.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
72 - 2
Ǯ
Ǯ
Ǯ
89 - 5
67 - 6
22 + 44
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
98 + 0
Ǯ
Ǯ
Ǯ
6 + 70
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Bài 3: Viết theo mẫu: 34= 30 + 4
92=……….+……….
58=………+……….
61=……….+……….
90=………+……….
Bài 4: Trên tường có 16 bức tranh, người ta treo thêm 3 bức tranh
nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 5: Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác
Vẽ 2 điểm ở ngồi hình tam giác
Bài 6*: Tìm một số biết rằng số đó trừa đi 5 rồi cộng với 3 thì được
kết quả bằng 15.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Phiếu ôn tập 2
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Ơng Ké
Một buổi chiều mùa hè, trời nắng to, ơng ké nhờ mấy người khiêng
chiếc loong ra suối. Ông cọ sạch rồi múc nước đổ đầy vào. Một lát sau,
ông Ké dắt theo sau một đàn cháu nhỏ, tự tay ơng múc nước tắm cho
từng cháu.
Ơng Ké đó chính là Bác Hồ mn vàn kính u của chúng ta.
Câu hỏi:
a. Ông Ké làm việc gì ở suối?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Ơng Ké đó là ai?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Bài tập:
a. Điền chữ s hay x:
ǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
trong
áng, ạch ẽ, anh tốt, lao ao, a tắp,
b. Viết 3 câu trong đó có chứa vần iêu.
phù a, dịng ơng, ào ạc, o ánh, ản uất
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
c. Tìm 5 từ có tiếng chứa vần iêng.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
3. Chép chính tả bài “ Ông Ké” từ đầu tới “ cho từng cháu”
Tốn
Bài 1: Tính nhẩm:
84 - 14 = ……….
68 - 13 = ……….
34 + 45= ……….
84 - 40 = ……….
69 + 20 - 19 = ……….
3 + 15 + 20 = ……….
59 - 6 - 23 = ……….
26 + 12 + 41 = ……….
Bài 2: Trong vườn có 99 bơng cúc vàng và trắng, trong đó có 54
bơng cúc vàng. Hỏi trong vườn có bao nhiêu bơng cúc trắng?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 3: Bà hái 15 quả cam thì trên cây cịn 14 quả. Hỏi lúc bà chưa
hái thì trên cây có bao nhiêu quả?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 4*: Cho các số 15, 24, 39 và các dấu +, -, =. Hãy lập thành phép
tính đúng.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 5*:
a. Tìm các số lớn hơn 7 và bé hơn 12
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Tìm các số lớn hơn 0 và bé hơn 15
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Phiếu ôn tập 3
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Cò và Vạc
Cị và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết khác nhau. Cị thì ngoan
ngỗn, chăm chỉ học tập, sách vở sạch sẽ, ln được thấy u, bạn
mến. Cịn Vạc thì lười biếng, suốt ngày nằm ngủ. Cị bảo mãi mà Vạc
khơng nghe.
Nhờ chăm chỉ, siêng năng nên Cị học giỏi nhất lớp. Cịn Vạc thì
học rất kém. Sợ chúng bạn chế nhạo, ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn.
Ngày nay, khi chúng ta lật cánh Cò lên, vẫn thấy một túm lông màu
vàng nhạt, người ta bảo đó là quyển sách của Cị. Cị rất chăm chỉ học
nên lúc nào cũng mang theo sách. Sau những buổi mị tơm bắt ốc, Cị
lại đậu trên ngọn tre giở sách ra học.
Câu hỏi:
a. Cị có tính tốt gì?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Vạc có tính gì xấu?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Bài tập:
a. Điền anh hay ach.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
quả ch , m
lẻo, mỏng m
, túi x
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
màu x
, quyển s
,l
b
b. Tìm từ có tiếng chứa vần ăm.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
c. Đặt câu với 2 trong số những từa vừa tìm được.
ǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Tốn
Bài 1: Điền số thích hợp vài chỗ trống:
70 - 30 + … = 80
6 + 12 - … = 8
… - 4 + 5 = 15
… - 40 + 20 = 30
14 - 5 + … = 19
13 + … - 3 = 15
Bài 2: Điền dấu +, - vào chỗ trống:
30 … 20 …30 … = 20
0 … 10 … 4 = 6
13 … 3 …. 5 = 15
16 … 3 < 10 …10
60 … 20 = 10 … 30
70 … 60 = 40 … 30
Bài 3: >, <, =
65 … 58
32 - 21 … 3 + 6
65 - 23 … 76 - 54
73 … 37
4 + 44 … 60 - 20
6 + 52 … 78 - 23
54 … 59
24 - 3 … 14 + 5
42 + 3 + 4 … 80
Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 31, 73, 65, 37, 82, 9, 68
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 5: Đàn vịt có 46 con. Đã có 32 con xuống ao. Hỏi cịn bao nhiêu
con ở trên bờ?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 6: Điền số thích hợp.
65
80
71
68
78
75
Bài 7*: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 12 thì được 17.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Phiếu ôn tập 4
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Cháu đi vào mỏ
Ngầm sâu trong lòng đất
Vào mãi hầm sâu
Ơi chú thợ mỏ
Chú đi về đâu?
Ở sâu dưới đất
Chú có mỏi mắt
Chú có mỏi người
Mà sao cháu thấy
Các chú vẫn cười
Mai lớn lên rồi
Cháu cũng làm thợ
Trên đầu đèn soi
Cháu đi vào mỏ.
Câu hỏi:
a. Chú thợ mỏ làm việc ở đâu?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Câu thơ nào cho biết dù làm việc vất vả nhưng các chú thợ mỏ vẫn
vui?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Bài tập:
a. Điền l hay n.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ấp ánh, on ước, ạnh giá, khoai ang,
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ối tiếp, u a u ống, o ắng, uống ước,
b. Tìm và đặt câu với tiếng có chứa vần âu
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 1: Tính nhẩm:
6 + 23 = …..
Tốn
8 + 90 = …..
67 - 63 = …..
28 + 10 = …..
5 + 41 = …..
43 + 52 = …..
73 - 11 = …..
Bài 2: Viết các số sau:
1 chục và 4 đơnvị: ……….
5 chục và 5 đơnvị: ……….
8 chục và 0 đơnvị: ……….
28 - 20 = …..
29 - 15 = …..
3 chục và 7 đơnvị: ……….
5 chục và 9 đơnvị: ……….
9 chục và 2 đơnvị: ……….
Bài 3: Hà có băng giấy dài 99cm. Bạn cắt bỏ đi 19 cm. Hỏi băng
giấy còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
86
45
48
23
42
31
69
77
49
86
26
60
37
22
59
Bài 5*: Tùng có 10 viên bi. Tồn có 8 viên bi. Nam có nhiều bi hơn
tồn và ít bi hơn Tùng. Hỏi nam có bao nhieu viên bi.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 6:
- Hình bên có số đoạn thẳng là: …..
- Hình bên có số hình tam giác là: ……
- Hình bên có số hình chữa nhật là: …..
Phiếu ơn tập 5
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Bác Hồ khuyên học sinh
Bác rất vui khi biết rằng: Cháu nào cũng biết siêng học siêng làm,
biết ăn ở sạch sẽ, biết giữa kỷ luật lễ phép, thế là tốt lắm.
Bác khun các cháu gắng sức thêm. Việc gì có ích cho Tổ quốc thì
các cháu nên gắng sức làm. Tuổi các cháu cịn nhỏ thì làm những cơng
việc nhỏ. Nhiều công việc nhỏ cộng lại thành công việc to. Bác mong
các cháu làm việc và học hành cho xứng đáng là nhi đồng của nước
Việt Nam.
Bác hôn tất cả các cháu.
Câu hỏi:
a. Bác Hồ đã khen cháu làm tốt những cơng việc gì?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Bác Hồ mong mỏi điều gì từ học sinh Việt Nam?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Bài tập:
a. Đặt 1 câu có từ gắng sức.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Em hãy chọn những từ sau để điền vào chỗ trống: vui sướng, khai
trường, năm học, siêng năng.
Sắp đến ngày ……………….., nhận được quà của bố, Lan càng thêm
háo hức. Hôm nay đã bắt đầu …………………. mới. Lan …………..
Khi đeo chiếc cặp mới trên lưng. Lan hứa với bố sẽ …………………,
Siêng làm như lời Bác Hồ.
c. Tìm 3 từ có chứa vần un và đặt câu với những từ đó.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Tốn
Bài 1: Tính:
75 + 4 - 14 = ……….
68 - 23 + 10 = ………
17 - 3 + 32 = ……….
85 + 14 - 22 = ………
28 - 24 + 41 = ……….
79 - 69 + 54 = ………..
Bài 2: Điền số thích hợp:
72 + ….. = 79
….. + 61 = 67
32 + ….. = 48
54 + ….. = 94
Bài 3: Điền vào ô trống:
40 <
< 43
98 >
> 95
67 < < 70
23 > > 20
Bài 4: An nuôi 16 con vịt. Hà nuôi hai chục con vịt. Hỏi Hà và An
nuôi được bao nhiểu con vịt.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng MN dài 8 cm.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài *6: Anh hơn em 4 tuổi. Hỏi 10 năm nữa anh hơn em bao nhiêu
tuổi?
ǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Phiếu ôn tập 6
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Võ Thị Sáu
Người con gái trẻ măng
Giặc đem ra bãi bắn
Đi giữa hai hàng lính
Vẫn ung dung mỉm cười
Ngắt một đóa hoa tươi
Chị gài lên mái tóc
Đầu ngẩng cao bất khuất
Ngay trong phút hi sinh
Bây giờ dưới gốc dương
Chị nằm nghe biển hát.
Câu hỏi:
a. Chị Sáu đi giữa hai hàng lính vẫn tỏ thái độ như thế nào?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Em thấy chị Sáu là người như thế nào?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Bài tập:
a. Tìm 5 từ có tiếng chứa vần au
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b. Điền vần iu hay ưu:
- Hoa l….. đỏ chói.
- Chim hót l….. lo.
- Lúa nặng tr….. bơng.
- M….. trí, dũng cảm.
c. Điền “ giao” hay “ dao”
an tồn …..ao thơng
….ao hẹn
sắc như dao bổ cau
bàn …..ao cơng việc
đêm …..ao thừa
Tốn
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
89 - 32
6 + 42
68 + 11
45 - 12
Bài 2: Điền chữ số thích hợp:
4...
…2
…3
56
75
78
2...
…5
88
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
56 - 23
Ǯ
Ǯ
Ǯ
76 - 24
Ǯ
Ǯ
Ǯ
6...
32
…7
Bài 3: Một nhà máy có 68 cơng nhân được chia thành 2 tổ, tổ 1 có
32 cơng nhân. Hỏi tổ 2 có bao nhiêu cơng nhân?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 4: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết
quả là 11.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 5: Với 3 chữ số 2, 4, 6. hãy viết các số có hai chữ số kacs nhau
bé hơn 63.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Phiếu ôn tập 7
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Gà và Vịt
Gà và Vịt sống bên bờ một con song cạn. Mỗi sáng tinh mơ, hia bạn
rủ nhau qua sông kiếm mồi. Năm nay, con sông bỗng đầy ắp nước. Vịt
dễ dàng bơi qua sông nhưng Gà không biết bơi. Vịt thương gà ở lại sẽ
buồn bèn cõng Gà bơi sang bờ bên kia. Hai bạn cùng kiếm mồi no nê
mới trở về.
Đánh dấu tích vào ơ trống trước câu trả lời đúng.
a. Gà và Vịt sống ở đâu?
b. Hằng ngày, hai bạn rủ nhau kiếm
mồi vào lúc nào?
o Trên dịng sơng cạn
o Sáng sớm tinh mơ
o Bên bờ con sông cạn
o Buổi trưa
o Bên bờ con sông luôn đầy nước
o Buổi chiều
c. Vì sao Vịt cõng Gà bơi qua sơng? d. Câu chuyện muốn nói điều gì?
o Vì muốn dạy Gà tập bơi
o Sơng thường cạn nước
o Vì thương bạn ở lại sẽ buồn
o Gà lười nên không biết bơi
o Vì muốn khoe mình rarat khỏe
o Tình bạn thắm thiết giữa Gà và
Vịt
2. Bài tập
a. Điền chữ s hay x:
Vườn …ơn …ao hoa nở
Năm cánh …ịe vàng tươi
Ngỡ …ao đêm …uống đậu
Mải vui quên về trời.
b. Tìm những từ chỉ tính nết của con người
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
c. Đặt câu với 4 trong số những từ tìm được
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Tốn
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
42 + 26
52 + 7
88 - 63
98 - 30
Bài 2: Tính nhẩm:
32 + 64 - 5 = ……….
58 - 50 + 41 = ……….
87 - 3 - 72 = ……….
12 + 13 + 4 = ………..
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Ǯ
47 - 25
Ǯ
Ǯ
Ǯ
24 + 35
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Bài 3: Trong 1 tháng, ngày 12 trong tháng là ngày thứ hai. Hỏi
ngày 19 trong tháng là ngày thứ mấy?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 4: An có 67 viên bi trong 2 túi. Túi thứ nhất có 6 viên bi. Hỏi
túi thứ hai có bao nhiêu viên bi?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 5: Điền số trịn chục thích hợp vào chỗ chấm:
30 + ….. < 50
….. - 30 < 10
80 - ….. < 10
…... + 60 < 80
Bài 6: Hình bên có:
A
- Có ….. điểm.
- Là các điểm: ………………………………..
- Có ….. đoạn thẳng
- Là các đoạn thẳng: ………………………… B
….…………………………………………….
….…………………………………………….
D
C
E
Phiếu ôn tập 8
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi
Hoa học trị
Phượng khơng phải một đóa, khơng phải vài cành. Phượng đây là
cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một
phần tử của xã hội thắm tươi; người ta quên đóa hoa, chỉ nghĩ đến cây,
đến hàng, đến những tán lớn xịe ra, đậu khít nhau như mn vàn con
bướm thắm.
Tích vào câu trả lời đúng
a. Bài văn tả lồi hoa nào?
b. Hoa phượng cịn được gọi với
cái tên gì?
o Hoa hồng
o Hoa mùa hè
o Hoa phượng
o Hoa báo tin vui
o Hoa sen
o Hoa học trò
c. Hoa phượng nở như thế nào?
d. Hoa phượng được so sánh với
o Nở một bơng
cái gì?
o Nở thành từng đóa, từng chùm o Bàn tay vẫy
o Nở thành từng hàng
o Con chim
o Muôn ngàn con bướm thắm
2. Bài tập
a. Điền ang hay anh
cái ch……….
b.…….. chưng
nh………. nhẹn
cạnh tr……..
b. Điền c hay k
…..ềnh ……àng
…..ẹo dẻo
…...ong queo
…..iên nhẫn
c. Hãy kể tên các loài hoa mà em biết
củ h……….
l.……… bản
…...ồng ……ềnh
…...ái ……iềng
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
d. Đặt câu với 2 loài hoa trong số các loài hoa vừa tìm
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Tốn
Bài 1: Viết các số trịn chục lớn hơn 27 và bé hơn 61
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 2: Tính:
8 cm + 21 cm + 50 cm = ……. cm 98 cm - 76 cm - 12 cm = ……..cm
14 cm + 25 cm - 39 cm = …….cm 78 cm - 68 cm + 12 cm = ...…. cm
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có
tất cả bao nhiêu quyển vở?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
6 + 22
Ǯ
Ǯ
Ǯ
87 – 84
Ǯ
Ǯ
Ǯ
14 + 14
Ǯ
Ǯ
Ǯ
Bài 5: Bốn đơi đũa có mấy chiếc đũa?
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
55 – 35
Ǯ
Ǯ
Ǯ
53 – 8
Ǯ
Ǯ
Ǯ