Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chuong II 3 Lien he giua day va khoang cach tu tam den day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.88 KB, 14 trang )

Giáo viên: Lê Xuân Thắng


Cho AB, CD là hai dây của đờng tròn
(O, R), khẳng định nào sau đây sai ?

C

a. HB= AB
2

K
O
R

A

H

D

b. KD = CD
2
c. OH2 + HB2 = R2

B

d. AB = CD


Bài toán


Cho AB v CD l hai dõy ( khỏc đường kính ) của đường
trịn ( O ; R ) gọi OH, OK theo thứ tự là các khoảng cách
từ O đến AB, CD. Chứng minh: OH2 + HB2 = OK2 + KD2

C

(O, R)
AB, CD là dây
OH  AB (tại H)
GT OK  CD (taïi K)

K
O
R

A

H

D
B

KL OH2 + HB2 = OK2 + KD2


C

A

K

D

C
A

O H

O H K

D

B

B

OH2 + HB2 = OK2 + KD2


H·y sư dơng kÕt qu¶ OH2 + HB2 = OK2 + KD2 của bài
toán ở mục 1 để chứng minh r»ng:
a) NÕu AB = CD thì OH = OK

b) NÕu OH = OK thì AB = CD
C

K
D
O

A


R

H

B


d
k
c
d a

O

h k

b c


H·y sư dơng kÕt qu¶ OH2 + HB2 = OK2 + KD2
để so sánh các độ dài:
a) OH và OK nÕu biÕt AB > CD.
b) AB vµ CD nÕu biÕt OH < OK.

C

D

K

O
A

H

R
B


Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
Các khẳng định
1. Trong một đờng tròn hai
dây cách đều tâm thỡ bằng
nhau.

ỏp
ỏn
úng

2. Trong hai dây của một đ
ờng tròn dây nào nhỏ hơn thỡ
dây đó gần tâm hơn.

Sai

3. Hai dây bằng nhau khi và
chỉ khi khoảng cách từ tâm
đến hai dây ú bằng nhau.

Sai


4. Trong các dây của một đ
ờng tròn dây nào xa tâm hơn
thỡ lớn hơn.

A

H
O

K

C

Sai

B

O

D


Chú ý.
O

O'
3 cm

C

A

3 cm

B

O
A

D

Trong hai đường tròn, hai dây
bằng nhau chưa chắc đã cách
đều tâm.

Trong hai đường tròn, hai
dây cách đều tâm chưa chắc
đã bằng nhau.

O'
B

C

D


?3 Cho tam giác ABC, O là giao điểm của các đường trung trực của
tam giác. D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC,
AC. Cho biết OD > OE, OE=OF. Hãy so sánh các độ dài:

a) BC và AC.
b) AB và AC.
A

D

B

F

Giải: O là giao điểm của các đường trung
trực của tam giác nên O là tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
a) OE=OF suy ra BC=AC

O

E

b) OD > OE mà OE=OF nên OD >OF.
Suy ra AC > AB.
C


Bài tập:
Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
M

A


A

40

5
cm

B

D

M

7cm

O

E

F
8cm

9cm

O

Q

I


5cm

OF…..
< OE…..
< OD

H

4cm

C

B

N

C
N

Hình 1

O

Hình 2

BC…..
> AC…..
> AB

70 


K

P

Hình 3

OI…..
= OH…..
< OK


BTVN :
+ Học thuộc 2 định lý về liên hệ giữa
dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
+ Làm 12, 13, 14, 15, 16/106 (SGK)


SƠ ĐỒ TƯ DUY

C
C

K

K

D

O

H
A

D

R

B

O
A
H

R

B


Bài 12/106 (SGK)
+ Tính HB
O

+ Tính OH2  OH

5
A

H

B


8
OKIH : h.c.n

D

IH=?


OK=?

OK=OH

CD=AB

O

K

5
I

A
C

H

B




×