Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Sinh hoc 7 kiem tra GHKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.19 KB, 3 trang )

PHỊNG GD & ĐT LONG MỸ

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
Môn: Sinh học 7
Năm học: 2017 – 2018
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm) Nêu đặc điểm chung của Lưỡng cư.
Câu 2: (3,0 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời
sống hồn tồn ở cạn.
Câu 3: (2,0 điểm) So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim.
Câu 4: (3,0 điểm) Trình bày cấu tạo hệ hơ hấp và hệ tuần hồn của thỏ chứng
tỏ sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học.
----------Hết--------- Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.
- Giám thị khơng được giải thích gì thêm.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN SINH HỌC 7
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết


Chủ đề

Lớp Lưỡng cư
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Lớp Bò sát
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Nêu được đặc điểm
chung của lớp
Lưỡng cư
1
2,0

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ cao

TNKQ
.

TL

1
2,0
20

Nêu được đặc điểm
cấu tạo ngoài của
thằn lằn thích nghi
với đời sống hồn
tồn ở cạn.
1
3,0

1
3,0
30
So sánh được
kiểu bay vỗ cánh
và kiểu bay lượn
của chim.
1
2,0

Lớp Chim
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ

Trình bày được
cấu tạo hệ hơ
hấp và hệ tuần
hồn của thỏ

Lớp Thú

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Cộng

Thơng hiểu

2
5,0
50

.

1
2,0
20


1/2
1,0

Giải thích được sự
hồn thiện về cấu tạo
hệ hơ hấp và hệ tuần
hồn của thỏ so với
các lớp động vật có
xương sống đã học.
1/2
2,0

1,5
3,0
30

1/2
2,0
20

1
3,0
30
4
10
100
%


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

Môn: Sinh học 7
Năm học: 2017 - 2018
Đáp án

Câu
1

Điểm
2,0 điểm
- Da trần và ẩm.
0,25đ
- Di chuyển bằng 4 chi.
0,25đ
- Hô hấp bằng da và phổi.
0,25đ
- Tim ba ngăn, hai vịng tuần hồn, tâm thất chứa là máu
0,5đ
pha.
- Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngồi, nịng nọc
phát triển qua giai đoạn biến thái.
- Là động vật biến nhiệt.

2

3

4

0,5 đ


0,25 đ
3,0 điểm
- Da khơ, có vảy sừng bao bọc → giảm sự thoát hơi nước.
0,5 đ
- Cổ dài → phát huy được các giác quan nằm trên đầu,
0,5 đ
tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
- Mắt có mi cử động, có nước mắt → bảo vệ mắt, có nước
0,5 đ
mắt để màng mắt khơng bị khô.
- Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng
0,5 đ
nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân dài, đuôi rất dài→ động lực chính của sự di
0,5 đ
chuyển.
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt → tham gia di chuyển trên
0,5 đ
cạn.
2,0 điểm
+ Kiểu bay vỗ cánh: Cánh đập liên tục, bay chủ yếu dựa vào
1,0
động tác vỗ cánh.
+ Kiểu bay lượn: Cánh đập chậm rãi, không liên tục. Bay chủ
1,0
yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng khí và hướng thay đổi của
luồng gió.
3,0 điểm
*Hệ hơ hấp:
- Gồm khí quản, phế quản và phổi.

0,5 đ
- Phổi có nhiều túi phổi nhỏ (phế nang) với mạng mao 0,75 đ
mạch dày đặc bao quanh làm tăng diện tích trao đổi khí.
- Sự thơng khí ở phổi thực hiện được nhờ sự co giãn của 0,75 đ
cơ liên sườn và cơ hoành.
* Hệ tuần hoàn:
- Tim 4 ngăn cộng hệ mạch tạo thành 2 vịng tuần hồn.
0,5 đ
- Máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi
0,5 đ
chất mạnh.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×