Tuần: 09
Tiết: 18
Ngày soạn: 17-10-2018
Ngày dạy: 19-10-2018
Bài 17:
BÀI TẬP VẬN DỤNG
ĐỊNH LUẬT JUN - LENXƠ
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Gỉải được các bài tập tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ
điện mắc nối tiếp và mắc song song.
2. Kĩ năng:
- Phân tích, tổng hợp kiến thức. Kỹ năng giải bài tập định lượng.
3. Thái độ:
- Làm việc độc lập, cẩn thận.
II . Chuẩn bị:
1. GV: - Nội dung phần bài tập.
2. HS: - Các cơng thức có liên quan.
III . Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp:(1 phút). 9A1: …………………………………………………
9A2: …………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
Câu 1: Hãy viết cơng thức tính nhiệt lượng?
Câu 2: Nêu rõ tên của các đại lượng và đơn vị của các đại lượng trong cơng thức.
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động
- Cho học sinh đọc đề, tóm
tắt và thống nhất các đơn vị
cần thiết?
- Giáo viên có thể gợi ý:
- Cơng thức tính nhiệt lượng
mà bếp toả ra?
- Cơng thức tìm hiệu suất của
bếp?
- Qích trong trường hợp này
là phần nhiệt lượng nào?
- Qtồn phần là phần nhiệt lượng
nào?
- Tìm số tiền phải trả chính
là đi tìm điện năng A tính ra
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Bài tập 1:(10 phút)
Tóm tắt :
Bài tập 1:
R = 80; I = 2,5A.
a. Q = I2.R.t=(2,5)2.80.1 = 500J
a. t1 =1s.
b. Nhiệt lượng cung cấp để đun
b. V = 1,5l m = 1,5Kg.
sơi nước là:Q = m.c. t
0
0
0
0
Qích=4200.1,5.7,5=472500(J)
t 1= 25 C; t 2=100 C
Nhiệt lượng mà bếp toả ra
t2 = 20 phút = 1200s.
QTP=I2.R.t=500.1200=600000(J)
C = 4200J/Kg. K.
Vậy hiệu suất của bếp
c. t3 =3h .30 = 90h
Qích
1Kw.h giá 700 đồng.
H=
Qtp =
Tính : Q = ?
472500
H=?
. 100 %=78 ,75 %
600000
Tiền điện = ?
c. Công suất toả nhiệt của bếp
2
A = P.t = 0,5 .90 = 45 (KW.h)
- Q = I .R.t
Vậy số tiền phải trả cho việc sử
dụng điện trong 1 tháng:
Qích
- H=
T = 45.700 = 31.500 (đồng)
Qtp
- Nhiệt lượng cung cấp để đun
sôi nước.
- Nhiệt lượng mà bếp toả ra.
số tiền
* Chú ý : Đổi A ra KW.h
- A = P.t→ T= A. 700đ.
- GV cho HS tiến hành giải,
GV tiến hành chỉnh sửa và
cho HS ghi bài vào vở.
- HS lên bảng hoàn thành.
Hoạt động 2: Bài tập 2:(12 phút)
- Cho HS lên bảng tóm tắt và Tóm tắt:
Bài tập 2:
làm câu a?
Ấm ( 220V – 1000W)
a. Nhiệt lượng cung cấp để đun
U = 200V; V = 2l
m = 2Kg
sơi nước là: Qích= m.c.t
0
0
0
0
t 1 = 20 C ; t 2 = 100 C
= 4200.2.80 = 672.000 (J)
H=90%; C=4200J/Kg.K
b. Nhiệt lượng mà ấm nước toả ra
Qích
a. Qích?
chính là QTP. Ta có H=
Qtp
b. Qtp?
Qích
c. t ?
Qtp
746666, 7( J )
H
Giải: a. Nhiệt lượng cung cấp để
c.Vì Usd =Uđm của bếp = 220V
đun sơi nước là: Qích=m.c.t
P của bếp = 1000W
=4200.2.80 =672000 (J)
- HS làm theo hướng dẫn.
QTP = I2 .R.t = P.t
- Giáo viên gợi ý câu b:
b. Nhiệt lượng mà ấm nước toả
Qtp
t=
=746 ,7 (s )
Để tìm QTP ta dùng cơng ra chính là QTP. Ta có
P
Qích
thức
H=
H=
Qích
Qtp
Qtp
Qích
Qtp=
H
Qtp=
Qích
=746666 ,7 (J )
H
c.Vì Usd =Uđm của bếp = 220V
P của bếp = 1000W
- Gợi ý câu c
QTP = I2 .R.t = P. T
t=
Qtp
P
QTP = I2 .R.t = P.t
t=
Qtp
=746 ,7 (s )
P
- HS ghi bài vào vở.
Với P có đơn vị là W
- Giáo viên tiến hành chỉnh
sửa sai sót và cho HS ghi bài
vào vở.
- Cho HS đọc và làm nhóm
bài tập 3.
- Nếu hết thời gian giáo viên
hướng dẫn chung cả lớp.
* Lưu ý: Nhiệt lượng toả ra ở
đường dây của gia đình rất
nhỏ nên trong thực tế có thể
bỏ qua hao phí này.
Hoạt động 3: Bài tập 3:(10 phút)
- HS thảo luận theo nhóm.
Bài tập 3:
Tóm tắt:
a.Điện trở toàn bộ đường dây
2
-6 2
8
l
l= 40m; S=0,5mm =0,5.10 m
R
=ρ . 1, 7.10
s
U = 220V; P= 165W
-8
40
ρ= 1,7. 10 m
1,36
0,5.10 6
t = 3.30h = 90.3600=324000s
()
a. R =?
b. Áp dụng công thức P = U.I
b. I =?
165
P
0, 75( A)
c. Q =? (Kw.h)
I
=
=¿
220
U
Giải:
a. Điện trở toàn bộ đường dây
c. Nhiệt lượng toả ra trên dây
=ρ .
R
l 1, 7.10 8
s
40
1,36
0,5.10 6
()
Q = I2.R.t=(0,75)2.1,36.324000
= 247860 (J) 0,07 (KWh)
b. Áp dụng công thức P = U.I
I=
P
=¿
U
165
0, 75( A)
220
c. Nhiệt lượng toả ra trên dây
Q=I2.R.t=(0,75)2.1,36.324000
= 247860 (J) 0,07 (KW.h)
Hoạt động 4: Vận dụng:(5 phút)
- Tổ chức HS trả lời một số - Hoạt động theo sự tổ chức,
câu hỏi và bài tập ở SBT nếu hướng dẫn của GV.
còn thời gian.
- GV gọi HS trả lời và thống - HS ghi vở của trả lời đúng.
nhất câu trả lời đúng?
IV. Củng cố:(1 phút)
- Củng cố lại nội dung kiến thức về định luật Jun- Len xơ.
V. Hướng dẫn về nhà:(1 phút)
- Về nhà xem lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị nội dung cho tiết bài tập.
VI. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………..............................................................
………………………………………………………………………………………………………….