Bai 6
KIM LOẠI TÁC DỤNG VOI PHI KIM
Câu 1: Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2trong bình chỉ
cịn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối luợng 2,12 gam. Giá trị của m là
A. 1,2 gam.
B. 0,2 gam.
c. 0,1 gam.
D. 1,0 gam.
Câu 2: Đốt 1 lượng nhôm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2
(các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là
A. 8,1 gam.
B. 10,8 gam.
c. 18,4gam.
D. 24,3 gam.
Câu 3: Cho 16,2 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi)tác dụng với 0,15 mol O2 được chất rắn X. ChoX tác dụng hết với dung dịch H2SO4
lỗng thấyc ó 1,2 gam H2 thốt ra. Kim loại M là
A. Al.
B. Zn.
c. Mg.
D. Ca.
Câu 4: Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp hai kim loại thu được m gam hỗn hợp hai oxit. Để hoà tan hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dung dịch
H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 61,6 gam
B. 21,6 gam
c. 8 gam
D. 29,6 gam
Câu 5: Oxi hóa hồn tồn a gam kim loại được 17,85 gam oxit, thêm tiếp dung dịch HCl dư vào thì thu được dung dịch chứa 46,725 gam muối.
Giá trị của a là
A. 9,45 gam
B. 8,4 gam
c. 1,05 gam
D. 6,85 gam
Câu 6: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần
dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy khối lượng a là
A. 28,1 gam.
B. 21,7 gam.
c. 31,3 gam.
D. 24,9 gam.
Câu 7: Nung 53,4 gam hồn họp X gồm Fe và Cu ngồikhơng khí thu được72,6 gam Y gồm CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Thể tích dung dịch hỗn hợp
HCl 2M
và H2SO4 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết Y là
A. 500 ml
B. 800 ml
c. 600 ml
D. 700 ml
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam hồn hợp 3 kiml oại Fe, Al, Cu thu được 41,4 gam hồn hợp 3 oxit. Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dung
để hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là
A. l,82501ít. B. 0,91251ít. c. 3,65001ít.
D. 2,73751ít.
Câu 9: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối
lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 90 ml
B. 57 ml
c. 75 ml
D. 50 ml
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH - CĐ khối A - 2008)
Câu 10: Nung 21,3 gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại Al, Fe, Mg bằng O2 dư thu được 33,3 gam hỗn hợp B gồm MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe2O3.
Thể tích HCl 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết B là
A. 1,0 lít
B. 2,5 lít
c. l,51ít
D. 2 lít
Câu 11: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm vàng, bạc, đồng, sắt và kẽm tác dụng với oxi đun nóng thu được m gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y này tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì cần 400 ml dung dịch HC1 2M (khơng có khí H2 bay ra). Giá trị của m là
A. 46,4 gam
B. 44,6 gam
c. 52,8 gam
D. 58,2 gam.
Câu 12: Đốt cháy a gam kim loại M (có hố trị khơng đổi) trong 3,2 gam O2 thu được hồn hợp rấn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được 0,1
mol một khí. Nếu cho a gam M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A.4,48.
B. 6,72.
c. 8,96.
D. 3,36.
Câu 13: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng oxi dư thu được (m + 16) gam oxit. Cũng m gam hồn hợp X trên khi tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 4,48.
c. 3,36.
D. 2,24.
Câu 14: Cho Cl2 tác dụng với 16,2 gam kim loại R (có hóa trị duy nhất) thu được 58,8 gam chấ trắn X. Cho dư O2 tác dụng với X đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 63,6 gam chất rắn Y. R là
A. Mg.
B. Al.
c. Zn.
D. Ba.
Câu 15: Cho 20,4 gam hỗn hợp X(Fe, Zn, Al) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí H2. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với
6,16 lít Cl2 (đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 1,35 gam.
B. 4,05 gam.
c. 5,4 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 10,66 gam hồn hợp khí Cl2 và Br2 (tỉ lệ mol Cl2 : Br2 = 3:2) thu được 13,86 gam hỗn
hợp muối. Khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 1,2 gam.
B. 0,72 gam.
c. 0,96 gam.
D. 0,48 gam.
Câu 17: Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al
đã phản ứng là
A. 1,08 gam.
B. 2,16 gam.
c. 1,62 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hồn hợp muối khan.
Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HC1 dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). % khối lượng của Cu trong X là
A. 67,92%
B. 58,82%
c.
37,23%
D.
43,52%
Câu 19: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu
cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH lỗng nóng, thì thu được 3,36 lít khí II (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X
là
A. 19,81%.
B. 29,72%.
c. 39,63%.
D.
59,44%.
Câu 20: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp
muối clorua và oxit của 2 kim loại, số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,15.
B.
0,3.
c. 0,2.
D.
0,25.
Câu 21:Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2.X phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành
phần % theo thể tích của Cl2 trong X là
A. 50%.
B.
55,56%.
c. 66,67%.
D.
44,44%.
Câu 22:Đốt cháy hết 9,984 gam kim loại M (có hố trị II khơng đổi )trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 20,73 gam chất rắnvà
thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272 lít (đktc). Kim loại M là
A. Ca
B. Mg
c. Zn
D. Cu
Câu 23: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tùa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được 6 gam chất rắn.Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 32,65
B. 31,57
c. 32,11
D. 10,80.
Câu 24: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50% thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào
dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng
A. 3:1.
B. 3:2.
c. 2:1.
D. 1 : 1.
Câu 25: Khi đốt cháy hết m gam bột sắt cần lượng khí Cl2 tối thiểu là 3,36 lít (đktc), lượng muối thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thu được tối đa m gam kết tủa, các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 49,250.
B. 38,745.
c. 43,050.
D. 59,250.
Câu 26: Trộn 8,4 gam bột Fe và 3,2 gam bột S, đun nóng hỗn hợp (khơng có khơng khí) cho phản ứng xảy ra hồn tồn. Sản phẩm thu được hịa
tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy thốt ra V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 10,08 lít.
B. 7,28 lít.
c. 1,344 lít.
D. 11,761ít.
Câu 27:Trộn 8,4 gam Fe với 1,6 gam bột S rồi đun nóng (khơng có khơng khí), sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hịa tan hồn
tồn chất rắn X bằng dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Để đốt cháy hồn tồn Y cần V lít O2 (ở đktc). Thể tích V là
A. 2,801ít.
B. 3,081ít.
c. 6,161ít.
D. 6,721ít.
Câu 28: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị khơng đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng là 2:3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được
hỗn hợp rắn Y. Hịa tan hết tồn bộ T trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí
đều đo ở đktc. Kim loại M
A. Ca
B.
K
c. Al
D. Na
Câu 29: Đốt 16,2 gam hồn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4
gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe
trong hồn họp X là
A. 72,91%
B.
64,00%
c. 66,67%
D. 37,33%
(Trích đề thi tuyên sinh ĐH - CĐ khối B - 2012)
Câu 30: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hồn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hồn hợp Y gồm các
oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư) hịa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào
dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là:
A. 51,72%.
B. 76,70%.
c. 53,85%.
D. 56,36%.
Câu 31: Nung nóng 3,6 gam kim loại Mg trong một bình kín có thể tích 1,12 lít chứa đầy khơng khí sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất
rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thì thấy V lít khí thốt ra (khí này khơng làm đổi màu quỳ tím ẩm), (biết khơng khí có chứa
80% nitơ và 20% oxi về thể tích, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng xấy ra hoàn toàn). Tính m và V?
A .3,92 và 2,912.
B. 5,04 và 2,016.
c. 3,92 và 2,016.
D. 5,04 và 0,224
Câu 32: Clo hóa hồn toàn 1,96 gam kim loại A được 5,6875 gam muối clorua tương ứng. Để hòa tan vừa đủ 4,6 gam hỗn hợp gồm kim loại A
và một oxit của nó cần dùng 80 ml dung dịch HCl 2M, còn nếu cho luồng H2 dư đi qua 4,6 gam hỗn hợp trên thì sau phản ứng thu được 3,64 gam
chất rắn X. Công thức của A là:
A. ZnO.
B. Fe2O3.
c. FeO.
D. Fe3O4.
Câu 33: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có
khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 90 ml.
B. 57 ml.
c. 75 ml.
D. 50 ml.
(Trích đề thi tuyên sinh ĐH - CĐ khối A - 2008)
Câu 34: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn
Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là
A. 2,4 gam.
B. 1,8 gam.
c. 4,6 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 35: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các
oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z
tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 76,70%.
B. 56,36%.
c. 51,72%.
D. 53,85%.
Câu 36: Đốt cháy hoàn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hh khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0
gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
c. Be.
D. Ca.
Câu 37: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4, sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp
X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít SO2
ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 39,13%.
B. 52,17%.
c. 46,15%.
D. 28,15%.
Câu 38: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư
thu được 6,72 lít SO2( đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam
B. 28,8 gam
c. 27,2 gam
D. 26,4 gam
Câu 39:CÓ 12 gam bột X gồm Fe và S (có tỉ lệ số mol là 1:2). Nung hỗn hợp X trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được hồn hợp Y. Hịa
tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thấy chỉ có một sản phẩm khử Z duy nhất. Thể tích Z (đktc) thu được lớn nhất là :
A. 33,6 lít.
B. 44,8 lít.
c. 11,2 lít.
D. 3,36 lít
Câu 40 : Đem nung hỗn hợp A gồm hai kim loại: X mol Fe và 0,15 mol Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm
hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol
SO2. Giá trị của X là
A. 0,7 mol.
B. 0,6 mol.
c. 0,5 mol.
D. 0,4 mol
Câu 41: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được 17,92 lít khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1
gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là
A.26,5.
B.20,9.
c.20,1.
D. 19,4
Câu 42: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư )
thốt ra 1,26 lít (đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 3,78.
B, 2,22
c. 2,52.
D. 2,32.
Câu 43: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 tới dư vào X thu được
dung dịch Y chứa 40,625 gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m là
A.23,6.
B. 18,4.
c. 19,6.
D. 18,8.
Câu 44: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch z chứa 84,1
gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là
A. 23,3.
B. 20,1.
c. 26,5.
D. 20,9.
Câu 45: nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho
X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Tồn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng
Y. Hịa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch z. thêm AgNO3dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá
trị m là:
A. 22,44
B. 28,0
c. 33,6
D. 25,2.
Câu 46: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hồn hợp chất rắn Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư
thu được 6,72 lít SO2( đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam
B. 28,8 gam
c. 27,2 gam
D. 26,4 gam
Câu 47: Chia hai gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với Cl2 dư,đun nóng thu được
(m+7,l)gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần vừa đúng V lít hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 (đktc). Biết tỷ khối hơi của A với H2 là 20,các
phản ứng xảy ra hoàn toàn,giá trị của V là:
A. 0,448 lít
B.0,896 lít
c. 1,12 lít
D.0,672 lít.
Câu 48: Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hịa
tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy thốt ra 3,36 lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào
dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3,Fe(NO3)3,HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thốt ra(đktc). Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 22,4 và 3M
B. 16,8 gam và 2M.
c.22,4 gam và 2M
D.16,8 gam và 3M
Câu 49: Để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm Cr và kim loại M có hóa trị khơng đổi cần vừa đúng 2,24 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm
O2 và Cl2 có tỷ khối đối với H2 là 27,7 thu được 11,91 gam hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua. Mặt khác ,cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với một lượng dư dung dịch .HNO3 đặc nguội thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim
loại M là:
A. Ca
B. Cu
c. Mg
D. Zn
1. D
2. B
3. A
4. B
5. A
6. A
7. C
8. B
9. C
10. C
11. A
12. B
13. B
14. B
15. D
16. C
17. A
18. B
19. C
20. C
21.B
22. D
23. A
24. C
25. C
26. D
27. A
28. B
29. C
30. C
31. D
32. D
33. C
34. D
35. D
36. B
37. A
38. C
39. A
40. A
41. A
42. A
43. D
44. C
45. B
46. C
47. B
48. A
49. D