Trường THPT Hậu Lộc 4
Tổ: Toán
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I - KHỐI 10
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Tốn (Thời gian làm bài 120 phút)
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm)
Câu 1: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
C. 2– 5 < 0
B. x2 +1 > 0
A. 3 + 2 = 7
D. 4 + x = 3.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
2
A. Phương trình x 2 x 1 0 có hai nghiệm phân biệt.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba
C. Đường trịn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
Câu 3: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề :
1) Ngôi nhà đẹp quá !
2) Năm 1900 không phải là năm nhuận.
3) Số 9 là số nguyên tố .
4) Số 2 là số chẵn.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
2
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x , x 2 x ” là:
2
A. x , x 2 x
2
B. x , x 2 x
2
C. x , x 2 x
2
D. x , x 2 x
Câu 5: Cho A= {1;5}; B= {1;3;5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. AÇB = {1}
B. AÇB = {1;3}
C. AÇB = {1;5}
D. AÇB = {1;3;5}.
Câu 6: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) È (B \ A) bằng:
A. {0; 1; 5; 6}
B. {1; 2}
Câu 7: Cho hai tập hợp
A { x R | x 2 x 12 0}
C. {2; 3; 4}
;
D. {5; 6}
B { x N | 3x 2 4 x 7 0}
. Chọn khẳng định
đúng:
A.
B\ A { 1;3}
B.
A Ç B { 4;3;1}
A \ B { 4;1}
C.
D.
A È B { 4;3;1}
Câu 8: Cho A (1; ); B [2;6] . Tập hợp A Ç B là
A. (1; )
B. [2; )
C. (1; 6]
D. [2;6]
Câu 9: Cho A ( ;1]; B [ 1;5] . Tập hợp A È B là
A. ( ;5]
B. [ 1;5]
C. ( ; 1] È [1;5]
D.
Câu 10: Cho tam giác ABC . Số các vectơ khác vectơ 0 nhận các đỉnh của tam giác làm điểm
đầu và điểm cuối là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
ABC
a
AB
Câu 11: Cho tam giác đều
có cạnh . Độ dài của tổng hai vectơ
và BC bằng bao
nhiêu?
A.
a
3
2
B. a 3
C. 2a
AB
CD AC DA BC là
Câu 12: Tổng của các vectơ
A. 0
B. AC
C. DC
D. a
D. AD
II. Phần tự luận ( 7.0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Chứng minh rằng tập hợp
A { x R / ( x 2 4)( x 2 3 x 2) 0}
có 3 phần tử.
2. Cho A (1; 2 m 1]; B [m 1; 2 m 3) ( với m 0 ). Tìm m để A Ç B là một đoạn có độ dài bằng 1
3. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c thì trong ba phương trình sau, ít nhất một
2
2
2
phương trình có nghiệm: x 2 a .x bc 0 , x 2 b .x ca 0 , x 2 c .x ab 0 .
Câu 2. (2,0 điểm) . Giải các phương trình sau:
2
a. x 5 x 6 0
4
2
b. 2 x 3x 1 0
c.
1 x2 x
1 x 2 1 1
.
ABCD
I
Câu 3. (0,5 điểm). Cho hình bình hành
tâm . Chứng minh rằng IA IB IC ID 0 .
Câu 4. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm E. Dựng tia Ax vng góc
với AE, Ax cắt cạnh CD kéo dài tại F, kẻ trung tuyến AI của AEF, AI kéo dài cắt CD tại K.
Qua E vẽ đường thẳng song song với AB cắt AI tại G.
a. Chứng minh rằng tứ giác AECF nội tiếp
b. Chứng minh rằng AB EK FA EB FK
c. Chứng minh rằng FG KE .
Câu 5. (0,5 điểm)
x
1 y
1 z
1
1
Cho x, y, z là các số thực dương, chứng minh rằng: y z 2 x z 2 x y 2 .
....................Hết....................
Họ và tên:................................................................; Lớp:............
Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ xem thi khơng được giải thích gì thêm!