Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 26 t56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.92 KB, 3 trang )

Tuần: 26
Tiết: 56

Ngày soạn: 25 / 02 / 2018
Ngày KT: 01 / 03 / 2018

KIỂM TRA CHƯƠNG III
1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong
chương trình hay khơng, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức
tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp
độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Cộng

Chủ đề
Cấp độ thấp
Chủ Đề 1:
Phương trình
một ẩn


Biết kiểm tra
giá trị của ẩn
x có phải là
nghiệm của
phương trình
hay khơng.

Số câu: 1
(B1a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%

Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 100%

Chủ Đề 2:
Giải phương
trình

Biết giải
phương trình
bậc nhất một
ẩn, phương
trình tích

Hiểu được
các quy tắc
để giải

phương trình
đưa được về
dang ax + b
=0

Vận dụng các
bước để giải
phương trình
chứa ẩn ở mẫu

Số câu: 6
(B2a,b,c,d;B3a,b)
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ 65%

Số câu: 2
(B2 a,c)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 30%

Số câu: 2
(B2 b,d)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 30%

Số câu: 2
(B3 a,b,)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 40%


Chủ Đề 3:
Giải bài tốn
bằng cách lập
phương trình

Cấp độ cao

Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%

Vận dụng các
bước để giải
bài toán bằng
cách lập
phương trình

Số câu: 6
(B2a,b,c,d;B3a,b)
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ 65%
Vận dụng
được các đại
lượng dã
biết, chưa
biết thông


Số câu:1

(B4)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
4 bài
Số câu:8
10,0đ = 100%

Số câu: 3
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30 %

Số câu:2
Số điểm: 2,0
20 %

qua ẩn để
thiết lập
phương trình
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 100%
Số câu: 3
Số điểm: 5,0
50 %

Số câu:1
(B4)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%

4 bài
Số câu:8
10,0đ = 100%

4) biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Bài 1(1đ): Kiểm tra x = 2 có phải là nghiệm của phương trình 2(x+2) – 7 = 3 – x hay khơng?
Bài 2 (4đ): Giải các phương trình sau:
a) 3x – 12 = 0
b) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
c) (x – 4)(2x + 6) = 0
5x  2 5  3x

2
d) 3

Bài 3 (2,5đ): Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
x
x  12

a) x  2 x  2
2x
x
2x 2

 2
b) x  3 x  3 x  9

Bài 4 (2,5đ): Năm nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của Nam. Nam tính rằng sau 20 năm nữa thì tuổi
của bố chỉ cịn gấp 2 lần tuổi của Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ?


5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
Bài1 (1,0đ): Thay x = 2 vào phương trình ta có:
2(2+2) – 7 = 3 – 2
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình 2(x+2) – 7 = 3 – x
Bài2 (4,0đ): a. 3x – 12 = 0  3x = 12
 x=4
b. 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
 12x – 8 – 3x + 12 = 7x + 10
 2x = 6  x = 3
c. (x – 4)(2x + 6) = 0  x - 4 = 0 hoặc 2 x +6 = 0
 x = 4 hoặc x = – 3
5x  2 5  3x
2.(5x  2) 3.(5  3x)


2 
6
6
d. 3
 10x – 4 = 15 – 9x  19 x = 1 9  x = 1
Bài3 (2,5đ): a. ĐKXĐ: x 2 và x  2 .

BIỂU ĐIỂM
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)


Từ pt(a) suy ra: x(x + 2) = (x – 2)(x + 12)
 x2 + 2x = x2 + 10x – 24  8x = 24  x = 3(tmđk)
Vậy S =

(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)

 3

2x
x
2x 2

 2
b) x  3 x  3 x  9
ĐKXĐ: x 3 và x  3

(0.25đ)

Quy đồng:
Khử mẫu:
2x(x + 3) + x(x – 3) = 2x2  2x2 + 6x + x2 – 3x = 2x2

2
 x + 3x = 0  x(x + 3) = 0  x = 0 hoặc x = – 3 (loại)

(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)

(0.25đ)

2x  x  3
x  x  3
2x 2


 x  3  x  3  x  3   x  3  x  3   x  3 

Vậy S =

 0

Bài4 (2,5đ):
Gọi x là tuổi của Nam năm nay ( x  N * )
Tuổi của Bố năm nay là 4x
Sau 20 năm nữa tuổi của Nam là x + 20 , tuổi của Bố là 2(x + 20).
Theo bài ra ta có phương trình : 4x + 20 = 2 (x + 20 ) (1 )
Giải pt (1 ) ta được x = 10 ( tmđk )
Vậy tuổi của Nam năm nay là 10 tuổi .

(0.25đ)
(0.25đ)

(0.25đ)
(1,0đ)
(0.25đ)
(0,5đ)

6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
8A1

Sĩ số

Giỏi

Khá

TB

Trên TB

Yếu

Kém

Dưới TB

7 .Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
8 .Biện pháp:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×