Gv Huỳnh Phước Tuân THPT Phan Châu Trinh Quảng Nam
GQIY ON TAP CUA_ HUYNHPHUOCTUAN_PHAN_CHAU_TRINH_QUANGNAM_ THEO MA TRAN NAM 2018 - 2019
(sau mơi phân lí thut cân ơn là các câu hỏi theo nội dung ma trận tựa 1 đề kiêm tra)
Kiến
thức
Điện
tích.
Định
Nội dung kiến thức cân ơn và mức độ
Một sơ câu gợi ý
câu hỏi
Nhận biết (1 câu)
Nhận biết — Thử giải l trong 4 câu sau
Nhận biết được các cách làm nhiễm điện | Câu 1. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
một vật - cọ xát: 2 vật nhiễm trái dấu, | A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;
B. Đặt một nhanh nhựa gan một vật đã nhiễm điện;
luật
tiếp xúc: cùng dau và hưởng ứng thì chỉ | C. Đặt một vật gần nguôn điện;
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Culơng | phân cực chứ khơng thay đổi điện tích.
Câu 2. Xét cầu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng?
- Định luật bảo tồn điện tích: trong hệ | A. Proton mang dién tich la + 1,6.10° C.
cô lập điện, tổng đại số điện tích của hệ | B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
là hằng số
- Định luật Culong:
giữa
khơng
hai
điện
tích
có phương
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
Lực hứt hay đấy | D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tô.
điểm
trùng
trong
với
chan | Câu 3. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
đường | A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
B. vật bị nóng lên.
thang noi hai dién tich điểm đó, có độ | C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. các điện tích bị mất đi.
lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai | Câu 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
điện
tích và tỉ lệ nghịch
với bình
phương khoảng cách giữa chúng.
| 4¡4›|
Biêu thức. F = k
—.
¬
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quan vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả câu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
Thông hiếu - Thử giải I trong 3 câu sau
Khi dua các đt từ chân không vao điện
-_ | Câu 1. Hai điện tích đặt gần nhau, nêu giảm khoảng cách giữa chúng di 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ
A.
mơi thì lực tương tác giữa chúng giảm đi | tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4lần
D. giảm đi 4 lần
c lần: F =k J4:4:]
Câu 2. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 107 (C) và 4.107 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.
er’
Thông hiệu:
Khoảng cách giữa chúng là
|
Việt ra và sử dụng được công thức định
A.r=0,6(cm).
Ộ
B.r=0,06(m).
C.r= 6 (m).
Ộ
D.r= 6 (mm).
luật Culơng để xác định các đại lượng có | Câu 3. Hai quả câu nhỏ tích điện băng nhau, tương tác với nhau một lực 0,009 (N) trong chân không khi đặt cách nhau
10cm. Độ lớn môi điện tích băng
trong cơng thức.
A. 10°(C)
Thuyết | Nhận biết (1 câu)
electron
Thuyết electron: dựa vào e để giải thích
B. 10” (C)
ŒC. 2.107 (C)
D. 4.107 (C)
Nhận biết - Thử giải 1 trong 2 câu sau
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trang |
Gv Huỳnh Phước Tuân THPT Phan Châu Trinh Quảng Nam
. DLBT
điện
tich
các hiện tượng nhiễm điện
si.
ĐLBTPĐT- Trong một hệ cô lập vê điện,
tổng đai số của các điện tích là khơng
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
,
eo.
B. Theo thuyét êlectron, một vật nhiêm điện âm là vật thừa êlectron.
(câu) | đôi.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 2. Một hệ gôm 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3C,
Đường
sức
xúc với nhau thì điện tích của hệ là
| Nhận biệt (1 câu)
CDDT
Nhận biêt - Thử giải I trong 4 câu sau
tai một điêm là đại lượng đặc
điện.
trưng cho tác dụng lực của DĨ tại
Cường | điêm đó. Nó được xác định băng thương
độ điện | số của độ lớn lực F tác dụng lên I điện
trường | tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ
Véctơ cường độ điện trường:
Huong:
EW
E-
ETT Fnéu q>0và
- 7C và + 4C. Khi cho chúng được tiếp
ŒC.+ 14C.
D.0C.
Câu 1. Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường ln
A.
cane
hưó
siluc
FE tacd
lên điên tích a dat tai diam de
; CUnE HƯƠNG VƠI ue
_ fae GUNÿ ten len WEN q Cat tal tem 0:
B. ngược hướng với lực # tác dụng lên điện tích q đặt tại điêm đó.
C. cùng phương với lực
` tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
A. khả năng thực hiện cơng.
B. tốc độ biến thiên của điện trường.
Œ. mặt tác dụng lực
Câu 3. Điện trường đều là điện trường có
D. năng lượng.
A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
Œ. chiêu của vectơ cường độ điện trường không đôi
Fnéu q <0.
không đôi
Độ lớn: E = fF .
B. vécto E tai moi diém déu bang nhau
D. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
4|
Đơn vị.
Từ (1): F(N), q(C) suy ra E(V/m).
Lưu ý: 1V/m =1N/C.
Đường sức:
- Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ
được I đường sức điện;
B.—11C.
D. vng góc với lực #ˆ tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 2. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
q
| "r1
Q
lớn q.
F
E=—
A.—8C.
Là những
đường có hướng: Là đường khơng khép
kín (Đi ra từ điện tích dương và kết thúc
ở điện tích âm. Nếu chỉ có một điện tích
thì đường sức điện bắt đầu ở điện tích
dương và kết thúc ở vơ cực hoặc bắt đầu
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức di qua.
B. Các đường sức là các đường cong khơng kín.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện ln xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 5. Cơng thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân khơng, cách điện
tích Q một khoảng r là
A. E=9.10° 2
r
B. E=-9.10° 2
r
c. £=9.10°2
r
p. E=-9.10°2
r
ở vơ cực và kết thúc ở điện tích âm); Độ
Van dung thap — Tu luan — 1
mạnh yếu của điện trường.
Bai 1. Đặt một điện tích thử q = - 2uC tại một điểm M trong điện trường , nó chịu một lực điện lmN có hướng từ A
đênM. Xác định độ lớn và hướng của cường độ điện trường tại M?
thưa, dày của đường sức biểu thị độ
diém — thir giai 1 trong 5 bai sau
Trang 2
Gv Huỳnh Phước Tuân THPT Phan Châu Trinh Quảng Nam
Vận dụng thập (1 bài tự luận — 1
điểm)
- Biết cách vẽ hình biểu diễn vectơ
Bài 2. Tại A đặt một điện tích điểm Q <0 thì nó gây ra một cường độ điện trường tại diém M cach A một khoang d 1a
hay nhiều điện tích gây ra.
Bài 4. Cho hai điện tích điểm q¡= 4.107 C va qo= -107C dat tai 2 điểm A và B cách nhau 6 cm. Xác định cường độ
dụng lên các điện tích.
- GIải được bài tốn
Bài 5. Tại A đặt một điện tích điểm q¡= 4.107C.
cường
độ điện trường một do điện tích
- Biết cách vẽ hình biểu diễn lực tác
Cơng
liên
quan
đến
ngun lý chồng chất điện trường. Mối
quan hệ giữa lực điện và cường độ điện
trường.
Nhận biết (1 câu)
2000V/m
a. Vẽ hình biễu diễn vecto cường độ điện trường nói trén tai M?
b. Đặt tại M một điện tích q=4. 105C. Xác định lực điện tác dụng lên q?
điện trường tổng hợp do q¡ và qa gây ra tại M trên AB sao cho AM = 6cm; BM = 4cm?
a. Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng 2cm.
b. Đặt tại M một điện tích qo = 2.103. Xác định lực điện tác dụng lên qo ?
Nhận biết - Thử giải 1 trong 4 câu sau
của lực | Công:
Awx
= gEdux
= qE.MN. | Câu 1. Công của lực điện không phụ thuộc vào
điện
cos (E: MN)
A. VỊ trí điểm đâu và điểm cuối đường đi.
Đặc điểm: Cơng của lực điện khơng phụ
C. hình dạng của đường di.
thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ
thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối;
tỉ lệ với độ lớn
điện
tích.
Thơng hiểu (1 câu) :
Amn = qEdwN
= qE.MN. cos (E: MN)
=qU
—-LMN
B. cường độ của điện trường.
.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyên.
|
|
Câu 2. Hai điêm M và N năm trên cùng một đường sức của một điện trường đêu có cường độ E, hiệu điện thê giữa M
và N là Uụn, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng?
A. Umn
= Vu
— Vn.
B. Umn
= E.d
C. Amn
= q.UmnD.
E = Uwn.d
Câu 3. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm
đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A.U=Ed. ©
B.U =E¿/d.
-—C,U= q.E.d.
D.U=dg.H/q.
Câu 4. Nêu chiêu dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lân thì cơng của lực điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lân.
Thông hiểu -Thử giải I trong 3 bài sau
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi
Bài 1. Cho biết công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2 uC từ B đến A là 4 mJ. Tính hiệu điện thế giữa
hai điểm A và B2
Bài 2. Khi cho một điện tích điểm q di chuyển từ M đến N trong điện trường, điện trường thực hiện cơng là -12], biết
hiệu điện thế giữa hai điểm đó bằng - 4V. Xác định giá trị điện tích q?
Bài 3. Một electron di chuyển được một đoạn đường 4 cm từ trạng thái nghỉ, dọc theo một đường sức điện, dưới tác
dụng của lực điện trường trong một điện trường đều có cường độ điện trường 100V/m. Tính cơng của lực điện trường
trong dich chuyén noi trén?
Dién
Nhận biết (1 câu)
Hiệu
đặc trưng cho khả năng sinh công của | A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
ĐT trong sự di chuyển của từ M đến N.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
thế.
điện thế
+ HĐT giữa hai điểm M, N trong ĐT
Nó được xác định bằng thương số của
công của lực điện tác dụng lên đt q trong
sự đi chuyển thừ M đến N và độ lớn q.
Nhận biết - Thử giải 1 trong 3 câu sau
Câu 1. Trong các nhận định dưới đây vẻ hiệu điện thế, nhận định không đúng là
Œ. Hiệu điện thê g1ữa hai điêm khơng phụ thuộc điện tích dịch chuyên giữa hai diém do.
D. Hiệu điện thê giữa hai điêm phụ thuộc vị trí của hai diém do.
Câu 2. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế Uww và hiệu điện thế Unw là
Trang 3
Gv Huỳnh Phước Tuân THPT Phan Châu Trinh Quảng Nam
+ Điện trường đêu: E = U/d
A.
+ Umn = Vu — Vn = Amn/q
Umn
=
Uno.
B.
Umn
—-
Un.
Œ.
UwN
1
=———.
D.
ỦwN
=
NM
1
————.
NM
Câu 3. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thé gitta M
va N 1a Umn, khoang cach MN = d. Cong thirc nao sau day khéng dung?
A. Umn
Tụ điện | Nhận biết (1 câu)
— Vn.
B. Umn
= E.d
C. Amn
Câu
A.
B.
Œ.
D.
bản của nó.
Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là
D. E = Umn.d
1. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
Điện dung của tụ có đơn vi 1a Fara (F).
Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
A. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
U
C. điện tích của tụ điện.
Đơn vị điện dung.F: Fara = C/V).
Các ước của fara:
luF =10° F:lnF =102:1pF =107?T
* Lưu ý: C không phụ thuộc vào Q và U
(Q †—>U
= q.Umn
Nhận biết - Thử giải 1 trong 3 câu sau
Điện dung C của tụ điện là đại lượng
đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
điện ở một hiệu điện thế nhất định. Nó
được xác định bằng thương số của điện
tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai
C- Q ©Q=CU
Dịng
điện
khơng
= Vm
B. điện dung của tụ điện
D. dòng điện chạy qua tụ.
Câu 3. Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế IV thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai ban tụ có một hiệu điện thê khơng đơi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện mơi với hăng sơ điện mơi băng ].
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là Imm.
†—> C = consf )
Nhận biết (1 câu)
Nhận biết- Thử giải 1 trong các câu sau
- Cường độ dòng điện là đại lượng đặc | Câu 1. Nguôn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
| trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng | A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
đổi.
điện. Nó được xác định bằng thương
điện
diện thắng của vật
gian A7 và khoảng
- Dịng điện khơng
chiêu và cường độ
số | B. sinh ra electron ở cực âm.
Nguồn | của điện lượng Ag dich chuyển qua tiết | C. sinh ra ion dương ở cực đương.
thoi gian
dẫn trong khoảng thời
thời gian đó.
đơi là dịng điện có
khơng thay đơi theo
[= +,
t
* Lựu ý: Dịng điện khơng đổi khác
dịng điện một chiêu.
- Nguôn điện.
+GIữa hai cực của nguôn điện luôn tôn
D. làm biên mât electron ở cực dương.
Câu 2. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khá năng tác dụng lực của nguôn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. kha nang dự tru điện tích của ngn điện.
D. khá năng tích điện cho hai cực của nó.
Câu 3. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thăng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dịng điện
qua đèn là
D. 3,75 (A)
A. 0,375 (A)
B. 2,66(A)
C. 6(A)
Câu 4. Trong các nhận định dưới đây, nhận định khơng đúng về dịng điện là
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
Trang 4
Gv Huỳnh Phước Tuân THPT Phan Châu Trinh Quảng Nam
tại một hiệu điện thê.
+ Nguồn
điện duy trì hiệu điện thé giữa
hai cực của ngn do đó duy trì dịng
điện.
+ Việc duy trì hiệu điện thé do các lực
khác bản chất với lực điện thực hiện: lực
lạ (chuyển động của điện tích ngược
chiều tác dụng của lực điện)Nhận biết
được định nghĩa cường độ dòng điện,
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kê.
C. Cường độ dịng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thắng của vật dẫn
càng nhiều.
D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện chỉ có chiều khơng thay đổi theo thời gian.
dịng điện khơng đổi, nguồn điện, suất
điện động của nguôn điện
- Suất
điện
điện
động
là đại
lượng
E của
đặc
một
trưng
nguồn
cho
khả
năng thực hiện công của nguôn điện và
được đo bằng thương số giữa công của
A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển
một điện tích dương q ngược chiều điện
trường và độ lớn của điện tích q đó:
Điện
năng.
Cơng
st
điện
E=
A/q
Nhận biết (1 câu)
Nhận biết - Thử giải l trong các câu sau
- Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch
A=Ugq=Uit
^
ky
asa
- Công suât điện:
Câu 1. Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian nạp điện
A
P=—=
t
UI
cho ác quy là t và dịng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng mà ác quy này tiêu thụ được tính bằng công
thức
A.A = Ứrt
B.A=EIt
C.A = U’rt
D. A= UIt
Câu 2. Công suất của nguồn
công thức nào sau đây?
Định luat Jun — Len-xo:
Q=RI’t
A.P=Eứr
Công suat toa nhiét:
P=
bởi công thức
Ur
Công của nguồn điện:
g =
A„; = qE
t
Công suât của nguôn điện: P;; =
A
“= EI
t
Thông hiểu (1 câu) :
Sử dụng các cơng thức trên
= Elt
điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được biểu diễn bởi
B.P=E.
C.P=E/I
D.P=E.Lr
Câu 3. Đặt vào hai đầu điện trở # một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng Q tỏa ra trên
A. O=RI*t.
Ui
C. Q =a
B. O= R’It.
trong thời gian ? được xác định
D. Ó=U”Kt.
Vận dụng: Thử giải l trong các câu sau
Câu 1. Cho đoạn mạch điện trở 10 O, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong I phút điện năng tiêu thụ của mạch
là
A.2,4 kJ.
B. 40 J.
C. 24 kJ.
D. 120 J.
Câu 2. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R_=
nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là (IKWh=36000001)
A. 2500J
B. 2,5 kWh
C. 500J
Câu 3. Một ngn điện có suất điện động 2 Vthì
lượng qua nguồn là
A.50C.
B. 20 C.
100
và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính
D. 25KWh.
khi thực hiện một cơng 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một điện
C. 20 C.
D.5C.
Trang 5
Gv Huỳnh Phước Tn THPT Phan Châu Trinh Quảng Nam
Định
luật
Ơm
tồn
mạch.
Ghép
các
nguồn
điện
thành
bộ.
Nhận biết (1 câu)
- Om toan mach: I=
ễ
Ry +r
- Cường độ dịng điện chạy trong mạch
điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động
của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện
trở tồn phần của mạch đó
- Hiện tượng đoản mạch
Cường độ dịng điện trong mạch kín
đạt giá trị lớn nhất khi Rụ = 0. Khi đó ta
nói rằng ngn điện bị đoản mạch và
Tmax = gS
r
- Bộ nguồn ghép nối tiếp
Ep = E; + Eot+...
fp=itlot...
+ En
ttn
- BO nguồn Song song
r
E, =E
;lb=
—
n
Thông hiểu (1 bài tự luận — 1 điểm)
- Giải mạch ngoài mắc nhiều nhất ba
điện trở nối tiếp, song song hoặc hỗn
hợp.
- Biết tính cường độ dịng điện hoặc hiệu
điện thế và các đại lượng trong các công
Câu 1. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. ti sơ giữa cơng có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa cơng tồn phân và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi.
Œ. cơng của dịng điện ở mạch ngồi.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 2. Một acquy 3 V, điện trở trong 20 m©, khi đoản mạch thì dịng điện qua acquy là
A. 150 A.
B. 0,06 A.
C.15 A.
D. 20/3 A.
Câu 3. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suat dién d6 3 V va dién tré trong 1 Q. Suat dién dong va dién
trở trong của bộ pin la
A.9 V và 3 Ô.
B.9 V và 1/3 Ô.
C.3
V va3 QQ. D.3
V va 1/3 Q.
Thông hiểu; Vận dụng thấp (kết hợp điện phân); vận dụng cao — 1 bai tw luan — 3 diém.
Giải Í trong các bài sau
Bài 1.
Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 2 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi
pin c6 € =6,5V, r = 0,50, Ri =20, Ro = 3Q, va binh dién phan dung dich
CuSO, voi Anốt bang Cu va no cé dién tro Ry = 6 O; cdc khéa ki, ko va day néi
có điện trở khơng đáng kẻ.
1/ Các khóa đều đóng.
a. Tính cường độ dịng điện chạy qua nguồn? (1,0 điểm)
b. Tính điện lượng qua bình điện phân và lượng đồng bám vào katot sau
điện phân? (1,0 điểm)
2/ Các khóa đều mở. Thay R, bang bóng đèn có ghi (6V — 12W). Hỏi đèn
Bài 2. Cho mach dién nhw hinh vé. B6 nguén gém 3 pin giống nhau ghép
có suất điện động Eo= 1,5 V và điện trở trong rạ = 0,5. Bình điện phân
AgNO: với điện cực bằng bac (A=108,n= 1) có điện trở R;= 15.
sáng như the nao? (1,0 diém)
nối tiếp, mỗi pin
chứa dung en
Eạ , fọ
Các điện trở Rị=
“hn
F——
Ra=59,
thức.
Bỏ qua điện trở các dây nối và khóa k.
Giải được bài tốn mạch điện có khóa K
+ Tính cường độ dịng điện qua mạch điện
Vận dụng cao (1 bài 1 điểm)
30 phút
1/Khi
=
K mở hãy:
+ Tính khối lượng bạc thu được ở catốt trong 16 phút 5 giây.
sô
Ri
2/ Khi K đóng, xác định điện năng tiêu thụ trên tồn mạch trong 30 phút?
———
Cho mạch điện như hình vẽ: E¡= E;= 4V, rị = r› =0,5O. Cho biết điện trở RỊ=4O;
M
Bài 3.
biến trở Rx và bình điện phân dung dịch CuSOx dương cực tan có điện trở R; = 2O:(
Biết Acu = 64 g/mol, ncụ =2.)
1/ Khóa k mở. Hãy tinh:
a. Cường độ dịng điện chạy qua mạch chính? (1,0 điểm ).
QÌ—
Rx
Š_—
(Eirn)
R>
c—¬
|N
It
(E2.12)
Trang 6
Gv Huỳnh Phước Tuân THPT Phan Châu Trinh Quảng Nam
Dòng
điện
b. Khối lượng Cu bám
2/ Đóng khóa k, thay
1,0 điêm)
Nhận biết (1 câu)
Nhận biết - Thử giải
- Bản chất dòng điện trong kim loại: | Câu 1. Suất nhiệt điện
vào catôt sau 45 phút điện phân và hiệu suất của bộ nguôn? (1,0 điểm ).
đôi biên trở Rx đê công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhât? Khi ây tính Rx và cơng st đó? (
trong
kim loại
Dịng
điện trong kim loại là dòng | A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cap.
chuyển đời có hướng của các electron tự | C. hiệu nhiệt độ hai đầu cap.
l trong các câu sau
động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu Cặp.
D. ban chat cua chi mét trong hai kim loại cau tao nén cap.
do dưới tác dụng của điện trường
Câu 2. Trong các nhận định sau, nhận định nào về dịng điện trong kim loại là khơng đúng?
- Dien trở suat P cua kim loại tang theo
A. Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
og PE po(1 + a(t - to))
- Siéu dan: Mot số kim loại và hợp kim,
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tỉnh thể;
D. Khi trong kim loại có dịng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiêu điện trường.
nhiệt độ gan đúng theo hàm bậc nhật :
khi nhiệt độ thập
hơn một
nhiệt
B.
Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dịng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
độ tol | Câu 3, Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
han Te thì điện trở suât đột ngột giảm | A_ điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhở khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
xuống bằng 0. Ta nói rằng các vật liệu | p. điện trở của vật giảm xuống rất nhở khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
áy đã chuyên sang trạng thái siêu dẫn.
C. điện trở của vật giảm xuống băng không khi nhiệt độ của vật nhở hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
Thông hiểu (l câu):
.
..
Sử dụng được cơng thức tính điện tro,
điện
trở
st
và
st
nhiệt
theo nhiệt độ: E = œx(T: — T›)
t
H
điện
T
động
ÌD, điện trở của vật bảng khơng khi nhiệt độ bằng 0 K.
Thong hiéu- Thtr gidi 1 trong cdc cau sau
ọ
Câu 1. Một sợi dây băng nhơm có điện trở 120O ở nhiệt độ 20°C, điện trở của sợi dây đó ở 179°C
điện trở của nhơm gan giá trị nào sau đây nhất?
A. 4,8.10°K7
B. 4,4.10°K"!
C. 4,3.10°K"!
0
là 204O. Hệ số nhiệt
D. 4,1.10°K!
Câu 2. Ở 20°C điện trở suất của bạc là 1,62.108 O.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.103 K-!. Ở 330 K thì
điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10° Q.m.
B. 3,679.10 Q.m.
C. 3,812.10? Qm.
Cau 3. Goi po; p lần lượt là điện trở suất của kim loại ở
xác định bằng biểu thức nào sau đây?
œ=-P—P:
p(t—t,)
B.ơ-_—P—P
p,(t—t,)
nhiệt độ tạ và t°C.
c.o-Pdứ=t,)
P—P,
D.4,151.10° Q.m.
Hé s6 nhiét dién tro
D. o a Pott
P—-P,
a của kim loại được
ate)
Câu 4. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ởr = 48 (uV/K) duoc dat trong khơng khí ở 20°C, cịn mối hàn kia
được nung nóng đến nhiệt độ t°C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV).
cònlà
A.
125°C.
B. 398°K.
C.
145°C.
Dong
Nhận biết (1 câu)
diện
chất
- Dòng điện trong chât điện phân là | Câu 1. Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan khơng xảy ra khi
dịng chun đời có hướng của các ion
`
ˆ
.
"
`
trong điện trường.
A. điện phân dung dịch bạc clorua VỚI CỰC dương là bạc;
trong
điện
Định luật Fa-ra-đây thứ nhất
Nhiệt độ của mối hàn
D. 418°K.
Nhận biết - Thử giải l trong các câu sau
B. điện phân axit sunfuric với cực dương là đông:
Trang 7
Gv Huỳnh Phước Tuân THPT Phan Châu Trinh Quảng Nam
phân
Khối lượng vật chất được giải phóng ở | C. điện phân dung dịch muôi đồng sunfat với cực dương là sraphit (than chì);
điện cực của bình điện phân tí lệ thuận | D. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken.
với điện lượng chạy qua bình đó.
k
soi là đ
gol 4
lu = a
dương lượng
- học
của
chá
A. điện lượng chuyên qua bình.
ˆ
* Định luật Fa-ra-đây thứ hai
lượng
Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với
B. thê tích của dung dịch trong bình.
hố học của chất | ©_ khối lượng dung dịch trong bình.
được giải phóng ở điện cực.
Dương
Câu 2.
Câu 3.
ea,
ec
TA
,
D. khối lượng chất điện phân.
oo.
yl,
`
x
Phát biêu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cách mạ một huy chương đơng?
điện hố k của me
A. Dung mudi CuSO.
nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam „|
C. Dùng mudi CuCl.
B. Ding huy chuong lam Anot.
D. Dùng huy chương làm catốt.
Vận dụng thấp — đã kết hợp ở bài tự luận 3 điểm — tuy nhiên có thể giải các câu sau.
của ngun tơ đó. Hệ sơ tỉ lệ -——~. trong | Ba 1, Một bình điện phân dung dịch CuSO¿ có anót làm bằng đồng. điện trở của bình điện phan R = 8 (Q),
đó F gọi là số Fa-ra-đây.
k
1A
được mặc vào hai cực của bộ nguôn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (Ĩ). Tìm khơi lợng Cu bám vào cafơt
trong thoi gian 5 h ?
Fon
Bài 2. Cho biết đương lượng điện hóa của niken là k = 3. 10 “g/C. Khi cho dịng điện chạy qua bình điện
Cơng thức la-ra-đây m (gam) =
A It
sam
96500 n
phân có anơt bang niken thì khơi lượng niken trên catôt tăng thêm 12g. Điện lượng dịch chuyên qua bình
dién phan bang bao nhiéu?
Bài 3. Chiêu dày của lớp Niken phủ lên một tâm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút.
- Ứng dụng: lun nhơm, tỉnh luyện | Diện tích mặt phủ của tâm kim loại là 30cm”. Cho biết Niken có khơi lợng riêng là p = 8,9. 10” kg/mỷ,
đơng, điêu chê clo, xut;
điện, ...
mạ điện, đúc | nguyên tử khơi A = 58 và hố trị n=2.
Hãy tính cường độ dịng điện qua bình điện phân?
Vận dụng thấp (1 bài - 1 điểm)
Giải được bài toán về định luật Faraday
Dịng
Nhận biệt (1 câu)
trong
chun đời có hướng của các Ion dương
điện
- Dịng
điện trong
chât khí
Nhận biệt - Thử giải I trong các câu sau
là dòng | Câu 1. Bản chât dòng điện trong chât khí là dịng electron
chất khí | theo chiều điện trường và các eletron,
1on âm ngược chiều điện trường.
- Tia lửa điện là q trình phóng điện tự
lực trong chất khí đặt giữa hai điện cực
khi điện trường đủ mạnh để biến phân tử
khí trung hồ thành lon dương và
electron tự do. Điều kiện E > 2.105V/m
- Hồ quang điện là q trình phóng điện
tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất
thường hoặc áp suất thấp đặt giữa hai
điện cực có hiệu điện thế khơng lớn.
.
2
¬
gta
`
Và
CÀ
và
.
20
Lk
A. dịch chuyên ngược chiêu điện trường và 1on âm và 1on dương dịch chuyên cùng chiêu
B. và ion âm dịch chuyển cùng chiều điện trường và ion dương dịch chuyển ngược chiều
C. và ion âm dịch chuyên ngược chiều điện trường và ion dương dịch chuyển cùng chiều
D. và ion dương dịch chuyển ngược chiều điện trường và ion âm dịch chuyển cùng chiều
Câu 2. Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển đời có hướng của
A. cac ion dương.
B. ion am.
C. ion duong va ion am.
D. ion duong, ion 4m va electron tu do.
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hồ quang điện?
A. Mạ điện
C. Nâu chảy kim loại.
gen
điện
điện
điện
điện
`
trường.
trường.
trường.
trường.
B. Hàn điện.
D. Chiếu sáng.
Trang 8
Gv Huỳnh Phước Tuân THPT Phan Châu Trinh Quảng Nam
Hồ quang điện có thể kèm theo toa
nhiện và toả sáng rất mạnh.
Điều kiện tạo ra hồ quang điện
Dòng điện qua chất khí giữ được nhiệt
độ cao của catơt để catơt phát được
electron bằng hiện tượng phát xạ nhiệt
electron.
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của tia lửa điện?
A. Buji của động cơ đốt trong
B. Hàn điện.
C. Nâu chảy kim loại.
D. Chiếu sáng.
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của tia lửa điện?
A. Động cơ đốt trong
B. Cột thu lôi.
C. Nâu chảy kim loại.
D. Chiếu sáng.
Trang 9