MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng lập
CTHH của hợp
chất hai nguyên
tố.
Biết CTHH của
axit, bazơ
tương ứng với
các oxit. Gọi
tên các axit,
bazơ.
Kiến thức
Phát
biểu
nội
dung
Chương I
quy tắc hóa
Chất.
trị và viết
Axit-bazơcơng
thức
muối
quy tắc hóa
trị
Số câu
1 câu
Số điểm
2,0
Tỉ lệ %
20%
Dấu hiệu có
Chương II. phản
ứng
Phản ứng hóa học xảy
hóa học
ra.Viết công
thức
khối
lượng.
Số câu
1 câu
Số điểm
1,5
Tỉ lệ %
10%
Chương III
Mol
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tổng tỉ lệ
%
3,0
30%
1 câu
1,0
20%
Tính
khối Lập PTHH, ý
lượng, viết sơ nghĩa PTHH
đồ phản ứng.
Vận dụng
cao
1 câu
1,0
10%
1 câu
1,5
10%
Tính được số
nguyên
tử,
phân tử có
trong
lượng
chất.
1 câu
1,0
10%
1 câu
1,0
10%
3,0
30%
3,0
30%
Tổng
số
điểm
4,0đ
Xác định
chỉ số, lập
PTHH.
1 câu
1,0
10%
5,0 đ
1,0đ
1,0
10%
10đ
100%
Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KÌ I/ NĂM HỌC 2017-2018
Họ và tên :........................
MƠN : HỐ LỚP 8. Thời gian : 45 phút
Lớp : ..................
Câu 1 : (3,0đ)
a) Phát biểu và viết quy tắc hóa trị?
b) Vận dụng: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: Na và O; Fe(III) và
nhóm SO4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
Câu 2 : (2,0đ) Hồn thành các phương trình hóa học sau (có xác định chỉ số
x,y ) và cho biết tỉ lệ các chất có trong phương trình hóa học ?
a. Fe +
O2
b. Al
+ H2SO4
⃗
t0
--->
Fe3 O4
Alx(SO4)y
+ H2
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………............
....
………………………………………………………………………………............
..................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………............
....
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….....................
Câu 3 : (1,0đ) Viết CTHH và gọi tên các axit, bazơ tương ứng sau:
Oxit
SiO2
P2O5
Fe2O3
MgO
Axit tương ứng
Bazơ tương ứng
Tên gọi
Câu 4 : (3,0đ) Cho 6,5 g kim loại kẽm phản ứng với 7,3 gam axit clohidric
HCl thu được13,6 gam muối kẽmClorua (ZnCl2) và a gam khí Hidro(H2).
a) Dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?
b) Viết sơ đồ phản ứng của phản ứng hóa học trên.
c) Viết cơng thức khối lượng của phản ứng hóa học trên.
d) Tính a.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 5 (1,0đ): Tính số nguyên tử, phân tử có trong:
a) 0,5 mol nguyên tử sắt.
b) 2 mol phân tử khí hidro.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………............................................................................................................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………...................................
Câu
Câu 1
(3,0điểm
)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HỌC: HÓA HỌC – LỚP 8
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Nội dung
a.Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của ngun tố
này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Qui tắc hóa trị: x x a = y x b
b. Vận dụng:
Lập CTHH đúng: Na2O
Al2(SO4)3
⃗0
t
Câu 2
a. 3Fe +
2O2
Fe3 O4
(2,0điểm Tỉ lệ: 3: 2:1
)
b. Xác định : x=2, y=3
2Al
+ 3H2SO4
------->
Al2(SO4)3 + 3 H2
Tỉ lệ: 2:3:1:3
SiO2 có axit tương ứng là H2 SiO3: axit silic
Câu 3
P2O5 có axit tương ứng là H3 PO4: axit photphoric
(1,0điểm Fe2O3 có bazơ tương ứng là Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit
)
MgO có bazơ tương ứng là Mg(OH)2: Magie hidroxit
Câu 4
a. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra: có khí thốt ra
(3,0điểm
b. Sơ đồ phản ứng:
)
Zn + HCl --- ZnCl2 + H2
c. Công thức khối lượng:
mkẽm + maxit clohidric = mkẽm clorua + mhidro
d. tính a:
mhidro=( mkẽm + maxit clohidric ) - mkẽm clorua
=(6,5 + 7,3 ) – 13,6
= 0,2(g)
Câu 5
Số nguyên tử sắt: 0,5.6.1023 = 3. 1023( nguyên tử)
(1,0điểm
Số phân tử hidro: 2.6.1023 = 12.1023(phân tử)
)
Điểm
1,0đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ