.
TIẾT 7:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Ngày soạn: 24/9/2017
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết dữ liệu là gì, khái niệm kiểu dữ liệu?, các kiểu dữ liệu thường dùng
(số nguyên, số thực, xâu kí tự).
- Học sinh biết và hiểu các phép toán với dữ liệu kiểu số để chuyển đổi từ biểu thức
toán học sang biểu thức trong ngơn ngữ lập trình Pascal.
- Học sinh biết và hiểu các quy tắc tính các biểu thức số học để thực hiện tính tốn.
2. Kĩ năng:
- Học sinh phân biệt được các kiểu dữ liệu.
- Học sinh thực hiện thành thạo việc chuyển đổi từ biểu thức toán sang biểu thức trong
ngơn ngữ lập trình Pascal.
3. Thái độ:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của mơn học có ý thức học tập bộ mơn, ham
thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
II . PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp giảng giải, thuyết trình; - Phương pháp giải quyết vấn đề;
- Phương pháp dạy học nhóm.
2. Kỹ thuật dạy học:
- Kỹ thuật động não, giao nhiệm vụ, nhóm, hỏi và trả lời;
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, tài liệu, máy tính điện tử, GAĐT..
2. Học sinh: Vở ghi chép, tài liệu.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định tổ chức:
Lớp 8D: Vắng.............................................. Lớp 8E: Vắng..............................................
Lớp 8G: Vắng..............................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Cấu trúc của chương trình gồm những phần nào? Từ khóa là gì? Quy tắt đặt tên.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Gv: Nhắc lại khái niệm dữ liệu.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
Hs: Nhớ lại khái niệm dữ liệu.
Dữ liệu là thơng tin được lưu trữ trong máy
tính.
Gv: Thuyết trình, đưa học sinh đến khái
niệm kiểu dữ liệu.
Hs: Ghi bài.
Gv: Đưa ra ví dụ để học sinh hiểu khái
Kiểu dữ liệu là một tập hợp các đối tượng dữ
liệu và tập hợp các phép toán thao tác trên các
đối tượng dữ liệu đó.
niệm kiểu dữ liệu.
Ví dụ 1:
- Kiểu dữ liệu văn bản khơng sử dụng phép
tốn: +
- Kiểu dữ liệu văn bản sử dụng phép toán nối
Gv: Hãy kể tên một số kiểu dữ liệu xâu: &
thường dùng ? Cho ví dụ.
Một số kiểu dữ liệu thường dùng:
Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp, số
Gv: Chốt trên màn hình 3 kiểu dữ liệu cơ sách trong thư viện,...
Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm
bản nhất và giải thích thêm.
trung bình mơn Tốn,...
Gv: Trong ngơn ngữ lập trình nào cũng Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái" lấy
từ bảng chữ cái của ngơn ngữ lập trình, ví dụ:
chỉ có 3 kiểu dữ liệu đó hay cịn nhiều
"Chao cac ban", "Lop 8E", "2/9/1945"...
nữa ?
Ví dụ 2. Bảng 1 dưới đây liệt kê một số kiểu
Hs: Nghiên cứu SGK trả lời.
dữ liệu cơ bản của ngơn ngữ lập trình Pascal:
Gv: Đưa lên màn hình ví dụ 2 SGK để
Chú ý: Dữ liệu kiểu
Tên
Phạm vi giá trị
ký tự và kiểu xâu
giới thiệu tên của một số kiểu dữ liệu cơ
kiểu
trong Pascal được
bản trong NNLT pascal. intege Số nguyên trong khoảng 215 đến
đặt trong cặp dấu
r
215 1.
nháy đơn.
real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong
Gv: Đọc tên kiểu dữ liệu Integer,khoảng
real, 2,910-39 đến 1,71038 và
số 0.
char, string.
char
Một kí tự trong bảng chữ cái.
Hs: Đọc lại.
string Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.
Hs: Viết tên và ý nghĩa của 4 kiểu dữ
Hs: Nghiên cứu SGK trả lời.
liệu cơ bản trong Pascal.
Gv: Đưa bai tốn: Biết bán kính của hình
trịn là một số chẵn R. Tính chu vi (CV)
và diện tích (S) của hình trịn. lựa chọn
kiểu dữ liệu thích hợp trong Pascal cho
R, CV và S?
Hs: Suy nghĩ trả lời.
Gv: Đưa ra chú ý về kiểu dữ liệu char và
string.
HOẠT ĐỘNG 2: Các phép toán với dữ liệu kiểu số
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ
Gv: Kể tên các phép tốn căn bản trong
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Trong mọi ngơn ngữ lập trình đều có thể thực
hiện các phép toán số học cộng, trừ, nhân và chia
với các số nguyên và số thực.
Hs: Cộng, trừ, nhân, chia.
- Kí hiệu của các phép tốn số học đó trong ngơn
Gv:Vậy liệu trong ngơn ngữ lập trình có thể ngữ Pascal:
thực hiện được các phép Kí
tốn số học
Phép tốn
Kiểu dữ liệu
Ví dụ 1:
khơng?
hiệu
7 mod 3số
= ngun,
1;
7 div 3 = 2
+
cộng
số thực
Hs: Có.
tốn học?
trừ
Gv: Đưa ra bảng kí hiệu của các
tốn
* phép
nhân
số học đó trong ngơn ngữ Pascal.
/
chia
số thực
-5 mod 3số=nguyên,
-2;
5 div 3 = -1
số nguyên, số thực
số nguyên, số thực
Ví dụ 2: Cách viết
div và ýchia
lấy phần nguyên số nguyên
Hs: Quan sát để hiểu cách viết
nghĩa
của từng phép toán và ghi vở.
mod
chia lấy phần dư
Gv:Đưa ra một số ví dụ 1 và giải thích
thêm.
Hs: Quan sát, lắng nghe và ghi vở.
Gv: Áp dụng làm ví dụ 2.
Hs: Làm ví dụ 2
Gv: Đưa ra biểu thức viết dạng ngơn ngữ
tốn học :
x
+2 xy − 8
5
và yêu cầu H viết
biểu thức số học
trong Pascal:
số ngun
Ngơn ngữ tốn
abc+d
a
15 5
2
x 5 y
(x 2) 2
a 3 b 5
Ngôn ngữ TP
a*b-c+d
15+5*(a/2)
(x+5)/(a+3)y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)
biểu thức này bằng ngơn ngữ TP.
Quy tắc tính các biểu thức số học:
Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước
Gv: Hãy nêu các quy tắc tính các biểu thức tiên;
trong mơn tốn?.
Trong dãy các phép tốn khơng có dấu ngoặc,
Hs: Nêu quy tắc.
các phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần
nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện
Gv:Nhận xét và chốt trên màn hình.
trước;
Hs: Chú ý, ghi bài.
Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ
Gv: Đưa ra các bài tập ví dụ để học sinh tự từ trái sang phải.
hiểu hơn các quy tắc.
Chú ý: Trong các ngơn ngữ lập trình, khi viết
Hs: Thực hiện bài tập.
các biểu thức toán chỉ sử dụng cặp dấu ngoặc
Gv: Trong toán học, để gộp các phép tốn trịn ( ) để gộp các phép tốn.
Hs: Thực hiện bài tập.
ta sử dụng các cặp dấu nào?
Hs: Các cặp dấu ngoặc trịn (); ngoặc
Ví dụ: Biểu thức
vng [] hay cặp dấu ngoặc nhọn {}.
Gv: Vậy trong các ngôn ngữ lập trình thì
thế nào?
(a b)(c d) 6 a
3
trong ngơn ngữ Pascal sẽ có dạng:
((a + b) * (c - d) + 6)/3 - a
Hs: Chỉ được sử dụng cặp dấu ngoặc tròn
();
Gv: Đưa ra chú ý.
Hs: Nắm kiến thức
4. Củng cố:
Gv: Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
Gv: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal.
a2
(2b c) 2
khi viết
10 2 2
3 1
a)
b)
Hs: Làm bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà học bài cũ, làm bài tập 1,2,3,4,5 sách giáo khoa.
- Thực hiện việc chuyển đổi từ biểu thức toán học sang biểu thức trong Pascal cho
thành thạo.
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Xem trước bài mục 3 và mục 4, chuẩn bị cho tiết tiếp theo
- Trả lời câu hỏi: Có các phép so sánh nào trong toán học
V.RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
...........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ngày soạn: 24/9/2017
TIẾT 8:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIEÄU (TT)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết các phép tốn so sánh trong ngơn ngữ lập trình.
- Học sinh hiểu được khi viết chương trình, để so sánh dữ liệu (số, biểu thức,...)
chúng ta phải sử dụng các ký hiệu do ngơn ngữ lập trình quy định
- Học sinh biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính.
2. Kĩ năng:
- Chuyển đổi từ các ký hiệu các phép so sánh trong tốn học sang ngơn ngữ của
Pascal.
- Giao tiếp cơ bản với máy tính qua các trường hợp.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, Tư duy và u thích mơn học
II . PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp giảng giải, thuyết trình; - Phương pháp giải quyết vấn đề;
- Phương pháp dạy học nhóm.
2. Kỹ thuật dạy học:
- Kỹ thuật động não, giao nhiệm vụ, nhóm, hỏi và trả lời;
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, tài liệu, máy tính điện tử, GAĐT..
2. Học sinh: Vở ghi chép, tài liệu.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Lớp 8D: Vắng.............................................. Lớp 8E: Vắng..............................................
Lớp 8G: Vắng..............................................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu ý nghĩa và cách viết các phép toán so sánh trong TP.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
3. Các phép so sánh:
Gv: Cho học sinh nêu lại các phép toán trong toán - Bảng ký hiệu các phép so sánh viết trong ngơn
ngữ Pascal:
học.
Hs: Nêu lại các phép tốn có trong toán học.
Gv: Yêu cầu học sinh khác lên viết các ký hiệu lên
bảng phụ mà giáo viên đã chuẩn bị trước.
Hs: Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
Gv: Giới thiệu các ký hiệu, ý nghĩa tương ứng sử
dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
Ký hiệu
Phép so sánh
trong Pascal
=
<
≠<
<=
>
>=
Bằng
Nhỏ hơn
Nhỏ hơn hoặc bằng
Lớn hơn
Lớn hơn hoặc bằng
Ký hiệu
toán học
=
Khác
<
≤
>
≥
Chú ý:
Hs: Học sinh nắm ký hiệu và ý nghĩa của các ký - Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là
hiệu.
đúng hoặc sai.
Gv: Đưa ra các bài tập để học sinh nhớ được các ký - Khi viết chương trình, để so sánh dữ liệu
(số, biểu thức,...) chúng ta phải sử dụng các
hiệu hơn.
ký hiệu do ngơn ngữ lập trình quy định.
Hs: Thực hiện bài tập.
HOẠT ĐỘNG 2: Làm quen với một số dạng màn hình giao tiếp với máy tính
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Gv: Trong quá trình thực hiện chương trình, con 4. Giao tiếp người - máy tính
người và máy tính có sự tương tác qua lại với nhau.
Dưới đây là một số trường hợp tương tác giữa người
và máy tính:
a) Thơng báo kết quả tính tốn
Hs: Nghe giáo viên trình bày.
- Lệnh :
a) Thơng báo kết quả tính tốn
write('Dien tich hinh tron la ',X);
- Thông báo :
Gv: Giới thiệu cách thông báo kết quả tính tốn ra
màn hình cùng với ví dụ minh họa.
Hs: Quan sát ví dụ và lắng nghe giáo viên giải thích.
b) Nhập dữ liệu
b) Nhập dữ liệu
- Lệnh :
Gv: Giới thiệu trường hợp tương tác giữa máy tính
với người qua trường hợp nhập dữ liệu với lệnh
write('Ban hay nhap nam sinh:');
Read.
read(NS);
Hs: Quan sát ví dụ và lắng nghe giáo viên giải thích
- Thơng báo :
đê hiểu bài.
c) Chương trình tạm ngừng
Gv: Tương tự Giới thiệu trường hợp tương tác giữa c) Chương trình tạm ngừng
máy tính với người qua trường hợp chương trình tạp
- Lệnh :
ngừng với lệnh Delay().
Writeln('Cac ban cho 2 giay
Hs: Quan sát ví dụ và lắng nghe giáo viên giải thích
nhe...');
đê hiểu bài.
Delay(2000);
Thơng báo :
) Hộp thoại:
Gv: Tương tự Giới thiệu trường hợp tương tác giữa
máy tính với người qua trường hợp chương trình có
hộp thoại.
Hs: Quan sát ví dụ và lắng nghe giáo viên giải thích
đê hiểu bài.
- Lệnh :
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
- Thông báo :
d) Hộp thoại:
- Sử dụng như một công cụ cho việc giao
tiếp giữa người và máy.
3. Củng cố:
Câu hỏi: Thế nào là quá trình giao tiếp giữa người – máy tính?
Trả lời: Q trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính khi chương trình
hoạt động thường được gọi là giao tiếp hợac tương tác giữa người và máy tính.
Câu hỏi: Trong NNLT pascal có những phép so sánh nào?
Trả lời: =, <>, <, <=, >, >=.
4. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà học bài cũ, làm bài tập sách giáo khoa.
- Học thuộc các ký hiệu dùng trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Xem trước bài, chuẩn bị cho bài thực hành số 2: Viết chương trình để tính tốn.
- Xem trước và tìm hiểu các câu lệnh được sử dụng trong bài tập 1b, và bài tập 2.
V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
...........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................