Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Chọn giống cây trồng và vật nuôi nuôi(tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 34 trang )

WELCOME!
GROUP: VY VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN


CHỌN
CHỌN GiỐNG
GiỐNG CÂY
CÂY
TRỒNG
TRỒNG VÀ VẬT
VẬT NUÔI
NUÔI
(TIẾP
(TIẾP THEO)


LỢN Ỉ
NAM ĐỊNH
Giống lúa DR2
Điều kiện thích hợp nhất
Năng suất tối đa 9,5 tấn / ha

CHĂN
NUÔI
TỐT
NHẤT
CHĂN NUÔI TỐT NHẤT
NẶNG
NẶNGKHÔNG
KHÔNGQUÁ
QUÁ


50kG
50kG


KHÁI NIỆM

III.TẠO GIỐNG
BẰNG
PHƯƠNG
PHÁP GÂY
ĐỘT BIẾN

-Gây đột biến tạo giống
mới là phương pháp sử
dụng các tác nhân đột biến
hay hóa học nhằm làm
thay đột vật liệu di truyền
của sinh vật để phục vụ
cho lợi ích của con người


1. QUY TRÌNH TẠO
GiỐNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
GÂY ĐỘT BIẾN

XỬ LÍ MẪU VẬT BẰNG
TÁC NHÂN GÂY ĐỘT BIẾN

B1

B2

CHỌN LỌC CÁC CÁ THỂ ĐỘT
BIẾN CĨ KIỂU HÌNH MONG MUỐN

TẠO DỊNG THUẦN CHỦNG

B3


B1. XỬ LÝ MẪU VẬT BẰNG
TÁC NHÂN GÂY ĐỘT BIẾN

TÁC NHÂN VẬT LÝ
TIA PHÓNG XẠ

TIA TỬ NGOẠI

SỐC NHIỆT

TÁC NHÂN HÓA HỌC

5BU
EMS
NMU
ACRIDIN
CONSIXIN


TÁC NHÂN

VẬT LÝ

TIA PHĨNG XẠ

TIA TỬ NGOẠI

SỐC ĐIỆN

CƠ CHẾ
TÁC
DỤNG

Tia phóng xạ - xuyên sâu xuyên qua mô sống, tác
động trực tiếp AND, ARN
.hoặc gián tiếp qua phân tử
.
nước. Gây đột biến gen, đột
biến NST

Tia tử ngọai –
không xuyên sâu –
tác dụng kích thích
khơng gây ion hóa.
Gây đột biến gen
(chủ yếu).

NGUN
TẮC SỬ
DỤNG


Sử dụng chủ yếu cho thực
vật. Chiếu xạ với cường độ
và liều lượng thích hợp:
Hạt khơ, hạt đang nảy mầm
Đỉnh sinh trưởng của thân,
cành
Hạt phấn, bầu nhụy

Tăng giảm nhiệt
độ môi trường đột
ngột, cơ chế nội
cân bằng không
kịp khởi động,
gây chắn thương
bộ máy di truyền.
Gây đột biến gen
và đột biến số
lượng

Chiếu tia với cường
độ liều lượng thích
hợp: Vi sinh vật,
bào tử, hạt phấn


TÁC NHÂN
HÓA
VẬTHỌC



CƠ CHẾ
TÁC
DỤNG

NGUYÊN
TẮC SỬ
DỤNG

TIA PHÓNGEMS
XẠ
5BU

.

.

TIA
TỬ NGOẠI
ĐIỆN
NMU
ACRIDIN SỐC
CONSIXIN


5 BU gây đột biến thay thế
cặp A –T thành cặp G – X


TÁC NHÂN
HÓA HỌC


5BU

CƠ CHẾ
TÁC
DỤNG

Thay thế
cặp A-T
.
.
thành
cặp G-X

NGUYÊN
TẮC SỬ
DỤNG

EMS

NMU

ACRIDIN

CONSIXIN



CƠCHẾ
CHẾTÁC

TÁC
DỤNG
DỤNGCỦA
CỦA
EMS(NMU)
EMS(NMU)

EMS
EMS(NMU)
(NMU)gây
gâyđột
độtbiến
biếnthay
thaythế
thế
cặp
cặpGG––XXbằng
bằngcặp
cặpTT––AAhoặc
hoặcXX--GG


TÁC NHÂN
HÓA HỌC

5BU

EMS

NMU


CƠ CHẾ
TÁC
DỤNG

Thay thế
cặp A-T
. thành
.
cặp G-X

Thay thế
cặp G - X
thành X-G
hoặc T - A

Thay thế
cặp G - X
thành
X-G hoặc
T-A

NGUYÊN
TẮC SỬ
DỤNG

ACRIDIN

CONSIXIN



TTGXXA

Tái bản

TTG XXA

Tái bản

AAXXGGT

AAXGGT

TTGGXXA
AAXXGGT

Đột biến thêm một cặp nucleotit
TTGXXA
AAXGGT

Tái bản

TTGXXA
AA GGT

Mạch khuôn
Mạch mới tổng hợp

Tái bản


TTXXA
AAGGT

Acridin

Đột biến mất một cặp nucleotit


TÁC NHÂN
HÓA HỌC

5BU

EMS

NMU

CƠ CHẾ
TÁC
DỤNG

Thay thế
cặp A-T
. thành
.
cặp G-X

Thay thế
cặp G - X
thành X-G

hoặc T - A

Thay thế
cặp G - X
thành
X-G hoặc
T-A

NGUYÊN
TẮC SỬ
DỤNG

ACRIDIN

CONSIXIN

Thêm hoặc Đột biến
mất một
đa bội
cặp
nucleotit

Ngâm hạt khô, hạt đang nảy mầm trong dung dịch hóa
chất
Tiêm hóa chất vào bầu nhụy
Cuốn bơng tẩm hóa chất vào đỉnh sinh trưởng của thân,
cành
Dùng hóa chất ở trạng thái hơi



CHÚ Ý
B2.Cường
CHỌN
LỌC
độ
liều
lượng
Cường
độ
liều
lượng
- Nhận
biết
thể ĐỘT
đột biến:
CÁC
THỂ

tác
nhân
đột
biến

tác
nhân
đột
biến
- Căn
cứ
vào

dấu
hiệu
đặc
trưng
BIẾN CĨ KiỂU

thời
gian
xử

tác
của giống
ban
đầu
đã
bị
biến
đổi

thời
gian
xử

tác
HÌNH MONG
để nhận
biết
thể
đột
biếntách

nhân

hóa
phải
MUỐN
nhân lí hóa phảitối
tốiưu
ưu
riêng để tránh làm giảm sức

i

để tránh làm giảm sức
sống
của
thể
đột
biến
sống của thể đột biến


Thường phân lập dựa trên
ĐỐI
VỚI
ĐỐI VỚI môiCHỦNG
VI KHUẨN
trường
khuyết dưỡng
CHỦNG
VI KHUẨN

VI
ĐỘT BIẾN
VI
ĐỘT BIẾN
KHUẨN
KHUẨN

Ví dụ: Dịng VK khuyết
dưỡng với chất A nên khơng
thể sinh trưởng trên mơi
trường ni cấy khơng có chất
A. Sau
khi NĂNG
gây đột
biến, ni
CĨ KHẢ
KHÁNG
CĨ KHẢ NĂNG KHÁNG
THUỐC
cấy trên mơi
THUỐC


CHỦNG VI KHUẨN
CHỦNG VI KHUẨN
ĐỘT BIẾN
ĐỘT BIẾN

2n


CÓ KHẢ NĂNG KHÁNG
CÓ KHẢ NĂNG KHÁNG
THUỐC
THUỐC

4n



B3. TẠO DÒNG
THUẦN CHỦNG
Thực
Thựcvật:
vật:
Cho
Chotự
tựthụ
thụ
phấn
phấn

Người ta tạo
giống thuần
chủng ở thực
vật, động vật, vi
sinh vật bằng
cách nào?

Động
Độngvật:

vật:
Cho
Chogiao
giaophối
phối
gần
gần

ViVisinh
sinhvật:
vật:
Nuôi
cấy
nhân
Nuôi cấy nhân
giống
giốngthuần
thuần
chủng
chủng


2.2.Các
tựu
tạo
Cácthành
thành
tựu
tạo
Giống ban

Tên
giống
giống
đột
đầu
giốngbằng
bằnggây
gây
đột
biến

Việt
Nam
biến ở Việt Nam

Tác nhân
dùng xử lí

Đặc điểm thành phần

Lúa MT1

Tia gamma

Chín sớm, thấp và
cứng cây, năng suât
tăng 15 – 25%

Ngơ DT6


Lóa Mộc
Tuyền
Ngơ M1

Chín sớm, năng suất
Tác nhân vật
cao, hàm lượng protein

tăng 1,5%

Táo má
hồng

Táo Gia Lộc

NMU

Hai vụ quả trong năm,
khối lượng quả tăng,
thơm ngon hơn

Dâu tằm
tam bội

Dâu tằm
lưỡnng bội

Consixin

Bản lá dày, năng suất

cao


Cây
Câytrồng
trồng
tam
tambội
bội


Cà chua DT
28 : Nng suất
cao hơn
giống ban
đầu


Gièng lúa thơm đét biÕn Basmati:
Thêi gian sinh trưëng 3 thỏng, hạt di thon, đẹp
v nng suất tng gấp 2 - 2,5 lÇn so víi gièng gèc.


o
h
c
n
ế
i
b

t

đ
ê
Cà ph
n
ơ
h
o
a
c
t

u
s
g
năn
giống gốc



×