MƠ HÌNH HỆ SINH THÁI DỊCH VỤ SỐ
CHO THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Nguyễn Tiến Năng
10/2021
PHỤ LỤC
I- Qui mô, xu thế thị trường TMĐT trên thế giới
II- Mơ hình dịch vụ trong HST của ngành TMĐT
III- Tiềm năng TMĐT tại các thị trường
3
I- Qui mô, xu thế thị trường TMĐT trên
thế giới
Qui mơ thị trường TMĐT tồn cầu
- TMĐT tồn cầu đang có xu hướng tăng trưởng mạnh trên
2 con số. Một số sàn TMĐT lớn như Amazon, Alibaba, Ebay,
IndiaMark …
- Tỷ trọng doanh số bán hàng thông qua TMĐT hiện tại của
thị trường B2C chỉ chiếm 39% so với thị trường B2B. Dự
báo đến năm 2025 chỉ còn 35%.
- Tổng giá trị thị trường TMĐT toàn cầu năm 2020 đạt:
10.9KTỷ $ => đến 2025 đạt 23.2KTỷ $, CAGR (20182025) đạt 17%. Trong đó:
B2B Ecommerce: 6.7KTỷ $. Dự báo tốc độ tăng
trưởng CAGR giai đoạn 2015-2025 đạt 17.5%.
B2C Ecommerce: 4.2KTỷ $. Dự báo mức tăng
trưởng CAGR giai đoạn 2018-2025 đạt 16.4%.
/>B2C Ecommerce: />
4
Qui mô thị trường TMĐT ĐNÁ
- Đối với thị trường ĐNÁ thì chủ yếu là thị trường
B2C Market Place. Các sàn TMĐT phổ biến:
Lazada, Shopee …
- Các quốc gia phát triển TMĐT ở ĐNA lần lượt:
Indonesia, Việt nam, Thailand, Philipin, Malaysia,
Singapore.
- Tốc độ tăng trưởng tại khu vực DNA cao hơn so
với trung bình tồn cầu trong giai đoạn 20152025: 39%
- Đến 2025 tổng giá trị thị trường đạt 153 Tỷ $,
chiếm tỷ trọng 0.66% giá trị toàn cầu. (so với
2019 có tỷ trọng: 0.41%)
Source: Google/Temasek Report ECommerce SEA 2020
5
Hành vi khách hàng trong giai đoạn Covid
Đối với thị trường bán lẻ: B2C
- Đại dịch covid thúc đẩy xu hướng tăng tốc bán lẻ
theo cách truyền thống sang TMĐT.
- Trong giai đoạn bùng phát dịch Covid, nhu cầu sử
dụng TMĐT tại khu vực ĐNA có xu hướng tăng mạnh
và sau dịch có giảm tuy nhiên tỷ lệ sử dụng vẫn tăng
từ 20%- 60%
Sourced from McKinsey
Đối với thị trường bán bn: B2B
- Khách hàng B2B cũng có xu thế chuyển dịch hành vi
mua bán qua các kênh online: Hội nghị truyền hình,
video, online chat…
6
Công nghệ là động lực thúc đẩy phát triển TMĐT
- Công nghiệp 4.0 cùng với sự phát triển mạnh mẽ
của cơng nghệ giúp tối ưu hóa chi phí cho các
thành phần tham gia chỗi cung ứng.
- Theo nghiên cứu đánh giá đến năm 2022:
Đầu tư khoảng 7.5Tỷ$/năm cho công nghệ AI
Tiết kiệm chi phí 340Tỷ $ trên tồn cầu cho
lĩnh vực bán lẻ tương đương giảm từ 7-8%
Chi phí tiết kiệm: Thu mua, Kênh PP, Vận
chuyển, Phí thanh toán, Mất mát tại shop…
- Sử dụng Data Analytic, Chatbot để đánh giá hành
vi Khách hàng => Đưa ra các sản phẩm phù hợp
với nhu cầu KH…
Danh mục/Tối ưu
Tỷ lệ CP hoạt
CP hoạt động lĩnh vực bán lẻ
Tiết kiệm chi phí trung
động/DT (%)
tồn cầu năm 2022 (Tỷ USD)
bình từ AI (%)
Tiết kiệm chi phí trung
bình Tỷ USD từ AI (Tỷ
USD)
Quá trình mua hàng (Procurement =
1.0%
$
206.90
7.9%
$
16.35
Chuỗi cung ứng (Supply Chain)
9.1%
$
1,886.70
7.6%
$
144.14
Hậu cần (Logistic)
2.9%
$
597.70
6.9%
$
41.24
8.0%
$
1,655.00
7.5%
$
124.13
0.9%
$
186.20
7.9%
$
14.71
$
340.57
Sourcing + Purchasing)
Quản lý đổi trả (Returns
management)
Phí mất mát tại cửa hàng (In-Store
pilferage)
Tổng chi phí tiết kiệm hàng năm (Tỷ USD)
/>
7
Tổng quan chung thị trường TMĐT
Thị trường TMĐT toàn cầu có mức tăng trưởng 17%/năm,
tương đương mỗi năm giá trị thị trường tăng thêm 2.5KTỷ $.
Là thị trường đang phát triển và rất tiềm năng.
Giai đoạn 2021-2023 dự báo thế giới còn bị
ảnh hưởng mạnh bởi Covid, xu hướng KH
tham gia vào các kênh Online thay cho các
kênh truyền thống là tất yếu và cố định
trong tương lai.
Ngành TMĐT là cánh cửa mở rộng cho
việc xây dựng các HST số cho các nhà
cung cấp, tương lai sẽ cá thể hóa dữ
liệu tới mức cá nhân người dùng.
8
II- Mơ hình dịch vụ trong HST của ngành
TMĐT
9
Lợi ích mơ hình TMĐT so với mơ hình truyền thống
SO SÁNH MƠ HÌNH BÁN HÀNG TRUYỀN THỐNG VỚI TMĐT
B2B
B2B
Mơ hình truyền thống
Mơ hình TMĐT
E-Commerce
B2B
Manufacturer
Dealer level 1
Dealer
Dealer level 2
E-Commerce
B2C
Dealer level n
Customer
Customer
- Lợi ích mơ hình TMĐT so với mơ hình truyền thống:
Nhà quản lý Market Place: Xây dựng HST, phát triển Ví điện tử, cung
cấp giải pháp CNTT, dịch vụ mới trên nền HST…
Nhà SX: Mở rộng kênh phân phối, nâng cao thương hiệu
Logistic: Đa dạng hóa khách hàng cung cấp dịch vụ
Nhà bán lẻ: Tối ưu, giảm chi phí đầu vào
Khách hàng: Mua hàng giá rẻ, cơ hội lựa chọn sản phẩm đa dạng
10
Phân tích SWOT cho mơ hình TMĐT
Khả năng tiếp cận KH, mở rộng KPP
Nâng cao trải nghiệm KH, 24/7
Đa dạng các nguồn doanh thu
Giảm giá sp, dv do tối ưu chi phí
Rủi ro an ninh
mạng, thanh tốn…
Rủi ro về bản quyền
Rủi ro về dữ liệu KH
Hạn chế tương tác thực tế
Hạn chế một số ngành
tham gia
Mức độ cạnh tranh cao đối
với người cung cấp
Thị trường trong giai đoạn đang
phát triển
NCC được tiếp cận, sử dụng các
dịch vụ về Digital marketing, data
analysic mạnh mẽ.
11
Đề xuất phương án triển khai TMĐT
Để đảm bảo chi phí đầu tư hệ thống ban đầu cũng như tiết kiệm thời gian triển khai, vận hành. Đề
xuất triển khai TMĐT theo 2 Phase như sau:
01
Phase 01
02
Phase 02
Triển khai B2B Market Place. Tập trung nguồn lực phát triển Ví
điện tử tới tất cả các kênh KH B2B. Đào tạo nhân sự triển khai, vận
hành hệ thống đảm bảo. Xây dựng các dịch vụ tiện ích, ICT cho
doanh nghiệp…
Đánh giá Doanh thu, lợi nhuận ổn định và tập KH Ví điện tử đủ lớn
mới mới xem xét triển khai mảng B2C Market Place.
12
Mơ hình tổng quan hoạt động B2B Ecommerce
- Đối tượng tham gia: 3 đối tượng chính
Nhà quản lý B2B Ecommerce (VT): Super App,
Web
Đối tác: Nhà SX và Logistic
Khách hàng B2B: Nhà bán lẻ/Người dùng giải
pháp
- Sản phẩm dịch vụ cung cấp:
Dịch vụ tài chính: Tập trung vào cổng Ví điện tử
bao gồm thanh tốn và cho vay
Dịch vụ phân tích số liệu: AI, Cloud, Marketing…
Dịch vụ liên quan đến các giải pháp ICT
Dịch vụ vận chuyển, chuyển phát nhanh
Dịch vụ mới: Quảng cáo,
13
Mơ hình kinh doanh B2B Ecommerce
14
Mơ hình Vận hành B2B Ecommerce
PUBLIC NETWORK
PROVIDER CLOUD
ENTERPRISE NETWORK
Hành trình mua hàng của KH như sau:
1. KH tìm kiếm thơng tin về sản phẩm
1
5
2. Nhà sản xuất/NPP tiếp cận khách hàng thông qua
nhiều kênh tiếp thị sản phẩm
9
3. Khách hàng tiếp cận với hàng hóa mình mong muốn
thơng qua kênh tiếp thị bằng email, và tin nhắn trên app
7
4. Khách hàng lựa chọn các sản phẩm tương tự nhau
trên web hoặc app, các sản phẩm này được đề xuất bởi
sàn.
6
2
5. Khách hàng được sử dụng các chương trình khuyến
mãi dành riêng cho mình thơng qua lịch sử mua sắm.
3
6. Khách hàng đặt hàng (xử lý thanh toán) bằng Ứng
dụng Thương mại Điện tử.
7. Người bán hoàn thành đơn đặt hàng, giao hàng cho
khách hàng và gửi email cho khách hàng các thông tin
theo dõi. Quản lý chuỗi cung ứng hay hành trình đơn
hàng cho khách hàng.
8
11
8. Người bán cũng kiểm tra hàng tồn kho để bổ sung
thêm sản phẩm từ nhà cung cấp hợp đồng của họ - bằng
cách sử dụng quản lý kho hàng.
10
4
9. Người bán có thể theo dõi hành trình đơn hàng của
mình từ lúc đặt mua.
10. Thực hiện phân tích phản hồi từ khách hàng, kết
hợp các thơng tin phân tích từ các tính năng Digital
analytics, cross channel analytics, social commerce
&sentiment analytics…. Nhằm tối ưu hóa hành trình
mua sắm của khách hàng.
11. Thơng tin thu được từ phân tích xã hội được chuyển
đến kho hàng hóa để tiếp tục phân tích và tối ưu hóa.
Việc bán hàng được điều chỉnh dựa trên phản hồi từ
phân tích thương mại và quản lý kho hàng.
15
Mơ hình thanh tốn thơng qua Ví điện tử
Customer
Data
Ví điện tử
Sàn TMĐT
Hoạt động
cho vay
TIẾP NHẬN U
CẦU
• Tìm hiểu triển
vọng khách
hàng
Nhà bán lẻ
THẨM ĐỊNH
Mục đích vay
Thời gian SD dịch vụ
trên sàn
Số lượng đơn hàng đã
có trên sàn TMDT
PHÊ DUYỆT
Kỳ hạn vay
Thời gian thanh
toán
Bảo đảm tiền vay
GIẢI NGÂN
Hồn tất thủ tục
Chuyển tiền
Nhà bán
bn
Phát triển thuê bao ví
Phát triển thuê bao di
động
Quảng cáo, truyền
thông dịch vụ sản
phẩm
16
16
III- Tiềm năng TMĐT tại các thị trường
17
Các yếu tố xem xét thị trường có tiềm năng TMĐT
Đối với các thị trường chưa đầu tư mạnh vào mảng Ecommerce. Để xác định thị trường có tiềm năng để
phát triển TMĐT cần đánh giá 3 yếu tố chính:
01
Qui mơ về phương thức thanh tốn Online: cổng
thanh tốn ví điện tử, mobile money, thẻ tín
dụng….
03
Qui mơ người dùng Internet: Tỷ lệ người dùng, tỷ lệ kết nối,
tốc độ tăng trưởng hàng năm, tốc độ internet…
02
Qui mô về Logistic: Chỉ số LPI, hạ tầng giao thông
vận tải….
Đánh giá chung về tiềm năng TMĐT tại các thị trường
Xu hướng hiện đại hóa phát triển mạnh mẽ trong các năm tới, các kênh
truyền thống sẽ dần dần thay đổi sang các kênh hiện đại để bắt kịp xu thế
cơng nghệ.
Ở Việt Nam mơ hình B2B Ecommerce xuất hiện từ tháng 10/2020 do
Tập đoàn Vin Group triển khai trên nền tảng App VinShop, phương thức
thanh tốn VinID (HST Ví điện tử).
Sự bùng phát Covid tại các thị trường sẽ làm cơ sở để xem xét đánh giá
triển khai B2B Ecommerce phù hợp với thực tế.
19
THANK YOU
/>
21
/>
22
/>
23