TUẦN 20
Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2018
Chiều
THƯ VIỆN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TOÁN
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
(Soạn theo PPBTNB)
I- Mục tiêu:
1.Kiến thức, kỹ năng:
- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
Rèn kỹ năng thực hiện phép tính. HS làm bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 2 (cột 2, 3) ; Bài 3
(phần 1)
2.Năng lực: Học sinh tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập, biết chia sẻ cùng
bạn.
3. Phẩm chất: Học sinh tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết, yêu quý bạn bè.
II- Chuẩn bị:
- GV: Các bó chục que tính, bảng phụ.
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- hs làm trên bảng.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1
Bước 1: Tình huống xuất phát:
- Các em đã được học rất nhiều các phép cộng.
HS chú ý lắng nghe, suy
Hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu phép cộng dạng
nghĩ.
14+ 3
- GV viết các phép cộng dạng 14 + 3:
Cho hs lấy 14 que tính rồi thêm 3 que nữa. Có tất cả
-HS nêu các phép cộng
bao nhiêu que tính?
dạng 14 + 3
*Bước 2: Bộc lộ quan điểm ban đầu của HS
*Bước 3: Đề xuất câu hỏi, phương án tìm tịi, nghiên -HS hỏi cơ giáo, làm tính
với vật thật là que tính.
cứu.
-Các em có thắc mắc gì về các phép tính các bạn đưa ra
khơng?
-Em chọn cách nào để trả lời cho các câu hỏi?
-GV dẫn dắt HS thống nhất làm tính với vật thật là que
tính.
*Bước 4: Tiến hành thí nghiệm, tìm tịi, nghiên cứu.
- Lấy 14 que: Đặt 1 bó ở bên trái, 4 que rời ở bên phải.
- Gv hỏi: 14 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 3 vào hàng đơn vị.
- Cho hs lấy thêm 3 que nữa. Vậy 3 que tức là mấy đơn
vị? Gv viết 3 đơn vị vào hàng đơn vị.
- Gv nêu: Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp
tồn bộ số que rời lại.
- Hỏi hs: Có tất cả bao nhiêu que rời?
- Có tất cả: 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính.
- Gv nhận xét, chốt ý
*Bước 5: Kết luận kiến thức:
-GV gợi ý để HS biết được độ dài của đoạn thẳng.
-GV Hướng dẫn cách đặt tính (Từ trên xuống dưới)
- Gv hướng dẫn mẫu
- Cho hs nêu lại cách tính.
* Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1 (cột 1, 2, 3): Tính:
- Gv nhắc hs khi viết kết quả cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài rồi chữa bài.
- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2 (cột 2, 3): Tính:
- Cho hs tự nhẩm rồi ghi kết quả.
- Lưu ý: một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó.
- Cho hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.
Bài 3 (phần 1):
Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu):
- Cho hs nêu cách làm mẫu: 14+ 1= 15. Ta viết 15
xuống ô trống phía dưới.
- Chữa bài.
3. Củng cố, dặn dị:
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs thực hiện.
- Hs nêu.
- Hs nêu: 3 đơn vị.
- Hs nêu: Có 7 que rời.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên chữa bài tập.
- Nhận xét
- Quan sát GV làm mẫu
- Hs làm bài.
LUYỆN TOÁN
BÀI 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I- Mục tiêu: Giúp hs:
1.Kiến thức, kỹ năng:
- Củng cố phép cộng dạng 14 + 3. Làm được các bài tập: tính, điền số thích hợp vào
ơ trống (theo mẫu).
2.Năng lực:Biết chia sẻ và giúp đỡ bạn bè trong học tập.
3. Phẩm chất: Tự tin nhận thực hiện nhiệm vụ học tập mà GV giao. Giáo dục học
sinh lòng say mê u thích mơn học.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Que tính, bảng con
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra
- Tính: 13 + 5 ; 14 + 4
- 2hs + bảng con
- Nhận xét
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 1 phần.
- 2 em + làm vở
- Nhận xét
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- Bảng phụ
- Yêu cầu HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 20 để
- HS làm bài
làm bài
- Gọi hs đọc số.
- 4 hs đọc
- Nhận xét
Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
- Bảng phụ
- Yêu cầu HS đếm số lượng rồi viết số thích hợp vào ơ - 3 em + làm vở
trống
- Nhận xét
- Nhận xét.
3. Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Làm lại bài sai
Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2018
MỸ THUẬT
GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY
- STK trang 163
- SGV: 85
TiÕng viÖt
Mối liên hệ giữa các vần
LUYỆN TIẾNG VIỆT
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Chiều
TOÁN
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
1.Kiến thức, kỹ năng: Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20,
cộng nhẩm dạng 14 + 3. Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 3). Rèn
kỹ năng thực hiện phép tính
2.Năng lực: Biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời của bạn, giáo viên hoặc người khác.
3. Phẩm chất: Tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:
- Đặt tính rồi tính:
13+ 2
15+ 4
16+ 2
2. Luyện tập:
Bài 1 (cột 1, 2, 4): Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Cho hs chữa bài tập.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2 (cột 1, 2, 4): Tính nhẩm:
- Gọi hs nêu cách nhẩm: 15+ 1= 16 Có thể nhẩm: 5
cộng 1 bằng 6, thêm 1 chục bằng 16.
- Cho hs nhẩm và ghi kết quả.
Bài 3: (cột 1, 3) Tính:
- Hướng dẫn hs làm từ trái sang phải.
10+ 1+ 3=? Lấy 10+ 1= 11, tiếp lấy 11+ 3= 14.
Vậy 10+ 1+ 3= 14.
- Nhận xét, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
Hoạt động của HS
- 3 hs lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con, NX
- Hs làm bảng con
- 3 HS lên bảng làm
- CHữa bài, nhận xét.
- Hs nhẩm và nêu miệng kết
quả
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét
LUYỆN TOÁN
BÀI 75: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
1.Kiến thức, kỹ năng:
- Củng cố phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Làm được các phép tính cộng
hàng ngang, cột dọc và nối (theo mẫu).
2.Năng lực: Biết hợp tác với các bạn trong nhóm, lớp hồn thành nội dung học tập.
3. Phẩm chất: Tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết bạn bè.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Que tính, bảng con
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra:
- Tính: 14 + 5 ; 12 + 3
- Nhận xét
2. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 2 phép tính.
- Nhận xét
Bài 2: Tính (theo mẫu)
- Bảng phụ
- Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 1 cột
- Nhận xét
Bài 3: Nối (theo mẫu)
- Bảng phụ
- Yêu cầu HS dựa vào các phép tính cộng trong phạm vi
20 để làm bài.
- Nhận xét.
3. Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Hoạt động của hs:
- 2hs + bảng con
- 2 em + làm vở
- Nhận xét, chữa bài
- 3 em + làm vở
- Chữa bài
- 1 em + làm vở
- Nhận xét
- Làm lại bài sai
LUYỆN TIẾNG VIỆT
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2018
Chiều
TiÕng viÖt
Vần/oăn/,/oăt/
Bắt đầu viết chữ hoa (A, Ă, Â)
- STK trang 166
- SGV: 86-87
LUYỆN TIẾNG VIỆT
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2018
Chiều
- STK trang 171
- SGV: 88-89
TiÕng viÖt
Vần/uân/,/uât/
LUYỆN TIẾNG VIỆT
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2018
TiÕng viÖt
Vần/en/,/et/
- STK trang 175
- SGV: 90-91
LUYỆN TIẾNG VIỆT
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
SINH HOẠT
NHẬN XÉT TUẦN 20
I. Mục tiêu.
- Kiểm điểm, đánh giá các hoạt động của tuần. Phát huy những mặt tích cực, hạn chế
tồn tại trong tuần.
- Đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần 21
- Phát huy ý thức làm chủ tập thể, tinh thần tự giác, ý thức tổ chức kỷ luật của HS.
II. Nội dung sinh hoạt.
1. Đánh giá hoạt động trong tuần
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Phương hướng tuần sau:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................