Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

RCV mon TV cuoi HKI lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.04 KB, 23 trang )

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KỲ I


Câu 1

Tìm các đại từ được sử dụng trong câu
sau: “Lần này, bọn nó khơng nằm
phục kích trong đám vườn dọc bờ
kinh, nó chồm ra ngồi ruộng.”
A. bọn nó

B. nó

C. bn nú v nú

D. bn gic

C

Đáp án:

0
4
5
2
1
3


Câu 2


Tìm các quan hệ từ có trong câu văn sau:

“Đồn tập hợp lại và đều có đủ
mặt, có một vài người bị mất dép,
có người qua sơng bị trơi ba lụ.
Cũn tụi, ch mt mt mún gỡ?

v, cũn

Đáp ¸n:

0
4
5
2
1
3


Câu 3

- Việc tôi làm không thành.

- Hai cộng hai thành bốn
Từ thành trong hai câu trên là:
A. Từ trái nghĩa B. Từ đồng nghĩa
C. Từ đồng âm

D. Từ nhiều ngha


D

Đáp án:

0
4
5
2
1
3


Câu 4

- Mẹ mua cho em một chiếc giá sách.
- Đôi giày này giá rất đắt.

Từ giá trong hai câu trên là:
A. Từ trái nghĩa B. Từ đồng nghĩa
C. Từ ng õm

D. T nhiu ngha

C

Đáp án:

0
4
5

2
1
3


Câu 5

Tìm đại từ dùng trong câu sau:

“Thuyền chúng tơi c xuụi
theo dũng nc v hng
Nm Cn .
Đáp án:

chỳng tụi
0
4
5
2
1
3


Câu 6

Tìm các quan hệ từ có trong các câu sau:

“Những bầy chim đen bay kín trời,
vươn cổ dài như tàu bay cổ ngỗng
lướt qua trên sông, cuốn theo sau

những luồng gió vút cứ làm tai tơi
rối lên, hoa cả mt.
Đáp án:

nh, trờn
0
4
5
2
1
3


Câu 7

Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào
chỗ chấm trong thnh ng sau:

u voi, ............
uụi chut.
..........
Đáp án:

0
4
5
2
1
3



Câu 8

Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào
chỗ chấm trong thnh ng sau:

Lờn
xung
.............thỏc,
..............ghnh
Đáp án:

0
4
5
2
1
3


Câu 9

Điền cặp từ thích hợp vào chỗ chấm
trong thành ng sau:

Thc
dy
............khuya,
.............sm
Đáp án:


0
4
5
2
1
3


Câu 10

Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào
chỗ chấm trong thành ngữ sau:

thấp mưa
Chuồn chuồn bay …………thì
cao nắng, bày va thỡ rõm
Bay thỡ
Đáp án:

0
4
5
2
1
3


Câu 11


Trong câu: “Một cụ già nghiêng
đầu, ngước mắt nhìn lên”. Có mấy
động từ, đó là những từ nào?
A. 2 động từ: nghiêng, nhìn
B. 3 động từ: nghiêng, nhìn, ngước
C. 3 động từ: ngước, nhìn, lên
D. 2 động từ: ngước, nhìn
0
4
5
2
1
3


Câu 12

Tìm từ đồng nghĩa với từ
“hạnh phúc”.
A. bất hạnh B. vụ phỳc
C. sung sngD. cc kh

C

Đáp án:

0
4
5
2

1
3


Câu 13

Từ nào dưới đây đồng nghĩa
với từ “giá lạnh”?
A. Lnh lựng
B. Lnh giỏ
C. Lnh nht

D. Lnh tanh

B

Đáp án:

0
4
5
2
1
3


Câu 14

Tìm đại từ xưng hơ trong câu sau:


“Tơi sẽ c gng hc tht gii
m cha vui lũng

Tụi

Đáp án:

0
4
5
2
1
3


Câu 15

Tìm cặp quan hệ từ trong câu sau:

“Nhờ bạn Lan giúp đỡ mà kết
quả học tập của Hương tiến
bộ rt nhiu.
Đáp án:

Nh m
0
4
5
2
1

3


Câu 16

Tìm động từ có trong câu sau:
“Kỉ niệm sinh nht bộ Thu,
m a con gỏi ra ph mua
qu tng.
Đáp ¸n:

đưa, ra, mua
0
4
5
2
1
3


Câu 17

Tìm chủ ngữ trong câu:

“ Khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em
trên thế giới đều cắp sách đến trường.”

A. Trẻ em
B. Tất cả trẻ em
C. Tất cả trẻ em trên thế giới

D. Khi một ngày mới bắt đầu
0
4
5
2
1
3


Câu 18

Các từ “bố”, “con” thuộc từ loại
từ gì?
A. Danh từ
B. Đại từ xưng hơ
C. Động từ
D. Tính từ
0
4
5
2
1
3


Câu 19

Tìm quan hệ từ có trong câu sau:

“Bố muốn con n trng

vi lũng hng say v nim
phn khi.

vi, v

Đáp ¸n:

0
4
5
2
1
3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×