Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra chuong 2 Dai so 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.73 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA
THÁM

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
MƠN: TỐN
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 45 Phút

Họ tên: ……………………………….. Lớp: …………

Mã đề: 121

Phiếu trả lời trắc nghiệm
ĐIỂM

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8



Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23


Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

Câu 35

Câu 36

Câu 37

Câu 38


Câu 39

Câu 40

Câu 41

Câu 42

Câu 43

Câu 44

Câu 45

Câu 46

Câu 47

Câu 48

Câu 49

Câu 50

n

Câu 1: Cho phép khai triển (a  b) , ta được bao nhiêu số hạng?
A. n + 1
B. 2n + 1

C. n

D. 2n

Câu 2: Có bao nhiêu vectơ nối n điểm?
A. Một số khác
B. n

D. n(n – 1)

C. n - 1

Câu 3: Có thể vẽ được tối đa bao nhiêu tam giác có đỉnh là 10 điểm đã cho?
A. Một số khác
B. 460
C. 30
D. 120
Câu 4: Hệ số của x6 trong phép khai triển (1 – x2)4 bằng công thức Newton là:
A. Một số khác
Câu 5: Tổng số
A. 4n

B.

 C34

C.

C34


D.

C24

C.

2n

D.

3n

C0n  2C1n  4C2n  ...  2 n Cnn

bằng:
B. Một số khác

Câu 6: 20 đường thẳng có tối đa bao nhiêu giao điểm?
A. 200
B. Một số khác
C. 20

D. 190

Câu 7: Một đa giác có 12 cạnh, có bao nhiêu đường chéo?
A. 54
B. 66
C. Một số khác

D. 40


Câu 8: Cho tập hợp E = {1, 2 ,3 4}. Các dòng dưới đây, dòng nào đúng?
A. Bộ ba thứ tư (1, 2, 4) là một chỉnh hợp 3 của 4
B. Cặp thứ tư (2, 4) là một chỉnh hợp 4 của 2
C. Chỉnh hợp (1, 2, 3) giống chỉnh hợp (2, 3, 1)
D. Bộ ba thứ tư (1, 1, 2) là một chỉnh hợp 4 của 3
Câu 9: Cho tập hợp E = {1, 2 , 3}. Các dòng sau đây dòng nào sai?


A. (1, 2, 3) là một hoán vị của E.
B. {1, 2} là một tổ hợp 3 vật lấy 2.
C. (2, 3) là một chỉnh hợp 3 vật lấy 2.
D. Mọi phần tử của E2 là một chỉnh hợp 3 vật lấy 2
Câu 10: Các dòng sau đây, dòng nào đúng?
A.

C47  4C17

B.

C47 C17

C.

C47 C37

D.

C47 C27


Câu 11: Các dòng sau đây, dịng nào sai?
A. Một hốn vị n vật là một cách xếp đặt n vật khác nhau vào n chỗ khác nhau
B. Một tổ hợp n vật lấy p là một tập hợp con, có p phần tử của một tập hợp có n phần tử.
C. Một hốn vị n vật là một chỉnh hợp n vật lấy n.
D. Một chỉnh hợp n vật lấy p là một bộ p thứ tự mà các phần tử của bộ p thứ tự này thuộc
một tập hợp có n phần tử.
Câu 12: Các dòng sau đây, dòng nào đúng?
A.

C47 C64  C63

B.

C47 C67  2C63

C.
2

C47  2C64  C63

2C2n C3n

thì n bằng bao nhiêu?
B. 7

C47 C37  C17

1

Câu 13: Nghiệm số của phương trình: Cx  5  Cx là:

A. 4
B. Một số khác
C. 2
Câu 14: Nếu
A. 8

D.

C. 6

D. 5
D. 5

Câu 15: Cho 10 điểm sao cho 10 điểm đó khơng thẳng hàng. Hỏi ta có thể vẽ được bao nhiêu
đường thẳng qua 2 trong các điểm đó?
A. 90
B. 45.
C. 10
D. 20
Câu 16:
A. 6

Apn (n  3)(n  4)A 3n

thì p bằng:
B. 4

C. 5

Câu 17: Dòng nào sau đây đúng:


D. Một số khác

(m  3)!
(m  2)(m  3)
(m  1)!

A. 0! = 0

B.

C. 2! 4! = 8!

D. các dòng trên đều đúng.

Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên dương chia đúng cho 10 gồm có 3 số?
A. 9 10
B. Một số khác
C. 10  9  8

D.

10 3

Câu 19: Có bao nhiêu số chẵn dương gồm có 4 số tạo bởi các con số 1, 2, 3, 4, 5
A.

5 4 3 2

B.


54

C.

Một số khác

D.

53  2

Câu 20: Nước B có 106 dân. Bầu Quốc hội. Mỗi liên danh có 10 người thì có thể có tối đa bao
nhiêu liên danh?
A.

A10
1000.000

B. Một số khác

C.

C10
1000.000

D.

106



Câu 21: Có 7 vé số, trong đó có 3 vé trúng. Một học sinh mua 3 vé. Hỏi có bao nhiêu cách mua
được ít nhất 1 vé trúng.
A. 31

B.

C37

C. Một số khác

D. 29

Câu 22: Xổ số ở một tỉnh có 5 loại: A, B, C, D, E. Trên mỗi vé số có ghi 6 con số. Thí dụ: Loại
A004786. Hỏi mỗi kỳ phát hành có tối đa bao nhiêu vé số?
A.

6
5A10

B.

5 10 6

C.

10 6  5

D.

106


Câu 23: Có 3 học sinh a, b, c và bốn phần thưởng nhất, nhì, ba, tư. Có bao nhiêu cách chọn lựa
phần thưởng cho 3 học sinh đó?
A. 3
B. 24
C. 6
D. 12
Câu 24: Chia 7 cái kẹo khác nhau cho hai anh em sao cho anh hơn em một cái kẹo. Hỏi có bao
nhiêu cách chia?
A.

C47 .C37

B. 4 . 3

C. Một số khác

D.

C47

Câu 25: Có ba cặp vợ chồng (a; a’), (b; b’), (c; c’). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 người này
thành một vòng tròn sao cho vợ phải đứng cạnh chồng?
A. Một kết quả khác
B. 2! 2! 2! 2!
C. 2! 2! 2! 3!

D. 2! 2! 2!

Câu 26: Có 7 vé số, trong đó có 3 vé trúng. Một học sinh mua 3 vé. Hỏi có bao nhiêu cách mua

được 2 vé trúng.
A. Một số khác
B. 3
C. 12
D. 18
Câu 27: Một học sinh có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách vật lý, 2 quyển sách sinh vật. Muốn
xếp những sách này thành một hàng ngang theo mơn thì có bao nhiêu cách?
A. 4. 3. 2.
B. 4! 3! 2!
C. 8!
D. 4! 3! 2! 3!
Câu 28: Có 5 bi xanh, 3 bi đỏ. Lấy 3 bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 bi đủ hai màu?
A.

C83

B. 40

C. 45

D. 15

Câu 29: Số hạng có chứa y6 trong phép khai triển (x – 2y2)4 là:
A.

 32xy 6

B.

24x 2 y 6


C. Một số khác

D.

32xy 6

Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có ba số:
A.

3
C10

B.

3
A10

C.

9 10 2

D. Một số khác

Câu 31: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3
tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có
bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 1200
B. 1800
C. 200

D. 1000
Câu 32: Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có 4 số khác nhau lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 5000
A.

4
A10

B.

3 9 8 7

C. Một số khác

D.

3A49

Câu 33: Có 4 trai, 3 gái bầu một ban đại diện ba người. Hỏi có bao nhiêu ban đại diện có ít nhất
2 trai?
A. 35
B. 22
C. Một số khác
D. 18


k

Câu 34: Các số C14 ;
A. k = 3, k = 9


k 1
k 2
C14
; C14

lập thành một cấp số cộng. Tìm số tự nhiêu k?
B. k = 8, k = 7

C. k = 4, k = 8

D. k = 4, k = 5

Câu 35: Nước A có 106 dân. Bầu Tổng thống và Phó Tổng thống thì có thể tối đa bao nhiêu
liên danh khác nhau?
A.

106 (106  1)

C. Một kết quả khác

B.

1 6 6
10 (10  1)
2

D.

2.10 6
1


x x



12

Câu 36: Tìm số hạng thứ mấy khơng chứa x trong khai triển Newton của
A. 8
B. 7
C. Một số khác
D. 6
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên dương chia đúng cho 5 gồm có 3 số tạo bởi các con số 0, 1, 2,
4, 5
3
A. 5  4  3
B. 5
C. 4  5  2
D. Một số khác
Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có ba số khác nhau?
A.

9 8 7

B.

92 8

C. Một số khác


D.

9 8

1

 x x



12

Câu 39: Tìm số hạng thứ mấy khơng chứa ẩn x trong khai triển nhị thức Newton
A. 7
B. 8
C. 9
D. Một số khác
Câu 40: Có bao nhiêu số chẵn dương gồm có 4 số khác nhau tạo bởi các con số: 1, 2, 3, 4, 5?
A.

54

B.

Câu 41: Nếu
A. 4

2A2n  A 3n

53  2


C.

thì n bằng bao nhiêu?
B. 8

5 4 3 2

C. 5

D.

22 4  3

D. 6

Câu 42: Các dòng sau đây, dòng nào sai?
A.

Am
 m!
m

B.

Am
m 1

C.


Apm  p!Cpm

D.

Apm  m(m  1)(m  2) ... (m  p  1)

Câu 43: Tính tổng:
n
A. 1

S 1  2C1n  2 2 Cn2  2 3 C n3  ...  (  1)n 2 n Cnn

B.

(  2)n

C.

( 3)n

D.

( 1)n

2

Câu 44: Cm  28 thì m bằng:
A. Một số khác
B. 7
3


x 2

Câu 45: Giải phương trình: Ax  Cx
A. Một số khác
B. x = 4
Câu 46: Nếu
A. 7

n!  A2n

C. 8

D. 9

C. x = 6

D. x = 5

C. 6

D. Một số khác

14x

thì n bằng bao nhiêu?
B. 4


Câu 47: Nghiệm số của phương trình: n! = 30 (n – 2)! là:

A. 3
B. 4
C. 5
Câu 48: Nếu
A. 13
Câu 49:
A. 3

D. 6

2A2n C2n  1  Cn3  1

thì n bằng bao nhiêu?
B. 16
C. 14

D. 15

A pm 120, Cpm  20

thì p bằng:
B. 4

C. 2

D. Một số khác

Câu 50: Các dòng sau đây, dòng nào sai?
A.


C77 1

B.

C37 

7!
3!5!

C.

C07 1

D.

C17  7

------ HẾT -----BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×