Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

BÁO cáo đồ TÍNH TOÁN THIẾT kế ô tô Ly hợp ô tô Toyota Innova

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 82 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TÍNH TỐN, THIẾT KẾ TRONG CƠNG NGHỆ Ơ TƠ

TÍNH TỐN, THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP TRÊN
XE TOYOTA INNOVA 2016

Ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Lớp: 18DOTA1

Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Đỗ Minh Triết

Sinh viên thực hiện: Lê Minh Quân

Mã SV: 1811250579

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Đăng Khoa

Mã SV: 1811250338

Sinh viên thực hiện: Đặng Nhật Khánh

Mã SV: 1811251019

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Lê Khang

Mã SV: 1811250310

TP. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 12 năm 2021



Đề số: 04
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI
TÊN MÔN HỌC: ĐỒ ÁN MƠN HỌC TÍNH TỐN THIẾT KẾ Ơ TÔ
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm 04):
(1) Nguyễn Đăng Khoa
MSSV: 1811250338
Lớp: 18DOTA1
(2) Lê Minh Quân
MSSV: 1811250579
Lớp: 18DOTA1
(3) Đặng Nhật Khánh
MSSV: 1811251019
Lớp: 18DOTA1
(4) Nguyễn Lê Khang
MSSV: 1811250310
Lớp: 18DOTA1
2. Tên đề tài : Tính tốn, thiết kế hệ thống Ly hợp trên xe Toyota Innova 2016.
3. Các dữ liệu ban đầu :
Giáo trình Tính tốn thiết kế ô tô.
Tài liệu hãng Xe Toyota Innova 2016, phần mềm tra cứu tài liệu.
4. Nội dung nhiệm vụ :
 Trình bày đúng hướng dẫn của Viện kỹ thuật Hutech.
 Tìm hiểu hệ thống Ly hợp xe Toyota Innova 2016, Toyota Vios E 1.5 MT
2018, KIA Cerato 1.6 MT 2019.
 Tính tốn thiết kế hệ thống Ly hợp xe Toyota Innova.
 Ứng dụng phần mềm Solidwworks thiết kế 2D, mơ phỏng 3D hệ thống Ly
hợp từ kết quả tính tốn.

5. Kết quả tối thiểu phải có:
1) File thuyết minh đề tài (Word và PDF).
2) File bản vẽ 2D, 3D hệ thống Ly hợp Toyota Innova.
Ngày giao đề tài: 23/9/2021 Ngày nộp báo cáo: 13/12/2021
TP. HCM, ngày 23 tháng 09 năm 2021
Sinh viên thực hiện

Giảng viên hướng dẫn

(Ký và ghi rõ họ tên các thành viên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Lê Khang

Lê Minh Quân

Nguyễn Đăng Khoa Đặng Nhật Khánh


Đề số: 04
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC & ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
TÊN MƠN HỌC: ĐỒ ÁN TÍNH TỐN THIẾT KẾ Ô TÔ
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
(Do giảng viên hướng dẫn ghi và giao lại cho sinh viên đóng vào cuốn báo cáo)
1. Tên đề tài: Tính tốn, Thiết kế hệ thống Ly hợp trên xe Toyota Innova 2016
2. Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Đỗ Minh Triết
3. Sinh viên/ nhóm sinh viên thực hiện đề tài (sĩ số trong nhóm 4):

(1) Nguyễn Lê Khang
MSSV: 1811250310
Lớp: 18DOTA1
(2) Nguyễn Đăng Khoa
MSSV: 1811250338
Lớp: 18DOTA1
(3) Lê Minh Quân
MSSV: 1811250579
Lớp: 18DOTA1
(4) Đặng Nhật Khánh
MSSV: 1811251019
Lớp: 18DOTA1
Tuần

Ngày

Nội dung thực hiện

1

23/9/2021

Giao đề tài

2

30/9/2021

Tuần 1 Báo cáo chương 1 và
chỉnh sửa phiếu giao đề tài


3

7/10/2021

Tuần 2 Tìm kiếm tài liệu và
xây dựng nội dung chương 2

4

14/10/2021

Tuần 3 Báo cáo chương 2 và
hoàn thiện nội dung

5

21/10/2021

Tuần 4 Tìm kiếm tài liệu và
xây dựng chương 3

6

28/10/2021 Tuần 5 Báo cáo chương 3

Kết quả thực hiện của sinh
viên (Giảng viên hướng dẫn
ghi)



Tuần

Ngày

7

04/11/2021

Tuần 6 Báo cáo chương 3 và
hoàn thiện nội dung

8

11/11/2021

Tuần 7 Vẽ 2D, 3D các chi tiết
tính tốn được ở chương 3

9

18/11/2021

Tuần 8 Báo cáo chương 4 và
hoàn thiện nội dung

10

25/11/2021 Tuần 9 Báo cáo chương 5


11

02/12/2021 Tuần 10 Hoàn thiện đồ án

12

Nội dung thực hiện

Kết quả thực hiện của sinh
viên (Giảng viên hướng dẫn
ghi)

Đánh giá kết quả báo cáo:
(Nội dung báo cáo ; Sản phẩm
thực hiện; Thái độ ; Kỹ năng;
….)

Cách tính điểm:
Điểm q trình = 0.5 x Tổng điểm tiêu chí đánh giá + 0.5 x điểm báo cáo ĐA MH
Lưu ý: Tổng điểm tiêu chí đánh giá về quá trình thực hiện đồ án; Điểm báo cáo bảo
vệ đồ án mơn học; Điểm q trình (Ghi theo thang điểm 10)

Họ tên sinh viên

Mã số SV

Tiêu chí đánh giá
về q trình thực
hiện đồ án
Đáp ứng

mục tiêu
Tính
đề ra
chủ
(tối đa 5
động,
điểm)
tích
cực,
sáng tạo
(tối đa 5
điểm)

Tổng
điểm
tiêu chí
đánh
giá về
q
trình
thực
hiện đồ
án
(tổng 2
cột
điểm
1+2)
50%

Điểm

q
Điểm
trình =
báo cáo
0.5*tổng
bảo vệ
điểm
đồ án
tiêu chí
mơn
+
học
0.5*điể
(50%)
m báo
cáo


1
Nguyễn Lê Khang

1811250310

Nguyễn Đăng Khoa

1811250338

Lê Minh Quân

1811250579


Đặng Nhật Khánh

1811251019

2

3

4

5

Ghi chú: Điểm số nếu có sai sót, GV gạch bỏ rồi ghi lại điểm mới kế bên và ký nháy
vào phần điểm chỉnh sửa.

Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi rõ họ tên các thành viên)

Nguyễn Lê Khang

Lê Minh Quân

Nguyễn Đăng Khoa Đặng Nhật Khánh

TP. HCM, ngày 13 tháng 12 năm 2021
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. i
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................ii
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................iv
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI............................................................................ 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................. 1
1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ....................................................................................................... 1
1.3 NỘI DUNG ...................................................................................................................... 1
1.4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................. 1
1.5 KẾT CẤU CỦA ĐỒ ÁN................................................................................................. 2

CHƯƠNG 2: SO SÁNH LY HỢP CÁC DÒNG XE .................................................. 3
2.1 Nhiệm vụ của hệ thống Ly hợp trên xe......................................................................... 3
2.1.1 Cấu tạo chung .......................................................................................................... 3
2.1.2 Nguyên lý hoạt động ................................................................................................ 4
2.2 Hệ thống Ly hợp Toyota Innova 2016 .......................................................................... 5
2.2.1 Cấu tạo Ly hợp Toyota Innova .............................................................................. 5
2.2.2 Cơ cấu dẫn động Ly hợp ......................................................................................... 8
2.3 Hệ thống Ly hợp Toyota Vios 2018............................................................................. 12
2.3.1 Cấu tạo Ly hợp ...................................................................................................... 12
2.3.2 Dẫn động Ly hợp ................................................................................................... 14
2.4 Hệ thống Ly hợp Kia Cerato 1.6 MT .......................................................................... 17
2.4.1 Cấu tạo Ly hợp ...................................................................................................... 17
2.4.2 Dẫn động Ly hợp ................................................................................................... 19

CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CÁC THƠNG SỐ CỦA LY HỢP TRÊN XE TOYOTA
INNOVA ....................................................................................................................... 22
3.1 Các thông số kỹ thuật trên xe Toyota Innova ............................................................ 22
3.2 Xác định kích thước cơ bản của Ly hợp ..................................................................... 24
3.2.1 Xác định mômen ma sát của Ly hợp. .................................................................. 24

3.2.2 Xác định bán kính ma sát trung bình của đĩa bị động. ...................................... 25
3.2.3 Tính tốn đĩa bị động ............................................................................................ 27
3.2.4 Tính lị xo giảm chấn ............................................................................................. 30
3.2.5 Tính tốn moay-ơ đĩa bị động. ............................................................................. 33
3.2.6 Tính tốn lị xo màng ............................................................................................. 35
3.3 Kiểm tra các điều kiện làm việc của Ly hợp ............................................................. 37
3.3.1 Tính cơng trượt và cơng trượt riêng .................................................................... 37
3.3.2 Công trượt riêng .................................................................................................... 39

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG LY HỢP ............................. 40
4.1 Thiết kế các chi tiết trong bộ Ly hợp .......................................................................... 40
4.1.1 Cụm đĩa ma sát ...................................................................................................... 40
4.1.2 Cụm vỏ Ly hợp ...................................................................................................... 49
4.1.3 Bánh đà ................................................................................................................... 56
4.2 Bộ Ly hợp hoàn chỉnh ................................................................................................. 57

CHƯƠNG 5 : KẾT LUẬN .......................................................................................... 61
5.1 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 61
5.2 HƯỚNG PHÁT TRIỀN ĐỀ TÀI ................................................................................ 61

TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 62


PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 63
Phụ lục 1 - Bản vẽ kỹ thuật tấm ma sát ............................................................................ 63
Phụ lục 2 - Bản vẽ kỹ thuật lò xo giảm chấn .................................................................... 64
Phụ lục 3 - Bản vẽ kỹ thuật moay ơ đĩa ma sát ................................................................ 65
Phụ lục 4 - Bản vẽ kỹ thuật xương đĩa ma sát ................................................................. 66
Phụ lục 5 – Bản vẽ kỹ thuật tấm đệm đĩa ma sát............................................................. 67
Phụ lục 6 - Bản vẽ kỹ thuật lò xo màng ............................................................................ 68

Phụ lục 7 - Bản vẽ kỹ thuật vỏ ly hợp ............................................................................... 69
Phụ lục 8 - Bản vẽ kỹ thuật đĩa ép .................................................................................... 70
Phụ lục 9 - Bản vẽ kỹ thuật bánh đà ................................................................................. 71


LỜI MỞ ĐẦU





Những năm gần đây cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, ngành công
nghiệp ô tô đang và sẽ không ngừng đưa đến cho người tiêu dùng những công nghệ mới
nhất, hoạt động một cách hiệu quả nhất. Khiến chiếc xe ô tô trở nên tiện nghi hơn an
tồn hơn và tiện nghi với mơi trường. Góp phần tạo đà cho sự phát triển nhanh chóng
của ngành công nghệ ô tô trong thời gian tới. Vấn đề an tồn và hiệu quả trong q trình
sử dụng được đẩy lên hàng đầu.
Đối với một sinh viên kỹ thuật ơtơ, đồ án “Tính tốn thiết kế ơ tơ” đóng một vai
trị rất quan trọng, nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ sở về kết cấu và chi
tiết hoạt động, tạo điều kiện cho sinh viên tổng hợp, vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết một vấn đề cụ thể của ngành.
Đề tài đồ án nhóm thực hiện “Tính tốn thiết kế hệ thống Ly hợp ô tô” trên xe
Toyota Innova 2016. Tuy là một đề tài quen thuộc nhưng đối với sinh viên đó là một đề
tài với mục đích thiết thực, nó khơng chỉ giúp cho sinh viên có điều kiện củng cố, xâu
chuổi kiến thức mà chúng em đã được học tại trường, bước đầu đi vào thực tế và tiếp
thu các kiến thức mới thông qua việc tiếp xúc thực tế, tài liệu chuyên môn. Hệ thống Ly
hợp của ô tơ có rất nhiều ưu điểm và được sử dụng phổ biến trên các loại xe của hảng
và các hảng xe khác. Do đó việc tìm hiểu hệ thống này mang đến cho chúng em nhiều
kiến thức mới và cực kì bổ ích. Và kết quả của đồ án này là đánh giá một cách chính xác
về q trình học tập thời gian qua đã mang đến cho sinh viên những gì ? và khả năng

tiếp thu kiến thức cũng như áp dụng kiến thức vào đồ án.
Cùng với sự giúp đỡ của giảng viên hướng dẫn “Nguyễn Đỗ Minh Triết” và các
thầy trong bộ môn ô tô, đến nay nhóm em đã hồn thành xong đồ án. Vì kiến thức cịn
hạn chế nên đồ án mơn học của chúng em khó tránh khỏi thiếu xót mong sự chỉ bảo của
các thầy trong bộ môn và ý kiến của các bạn đồng nghiệp cho đồ án mơn học của nhóm
em được hoàn thiện hơn.

i


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1 Cấu tạo chung của bộ Ly hợp .................................................................. 3
Hình 2.2 Dịng truyền cơng suất .............................................................................. 4
Hình 2.3 Bộ Ly hợp xe Toyota Innova 2016 kiểu bảng giằng hướng trục ............... 5
Hình 2.4 Cấu tạo bộ Ly hợp Toyota Innova 2016.................................................... 5
Hình 2.5 Cấu tạo xi lanh chính ................................................................................ 8
Hình 2.6 Cấu tạo xi lanh cơng tác ........................................................................... 9
Hình 2.7 Bàn đạp Ly hợp ....................................................................................... 10
Hình 2.8 Cấu tạo Ly hợp Toyota Vios 2018........................................................... 12
Hình 2.9 Cấu tạo xi lanh chính .............................................................................. 14
Hình 2.10 Cấu tạo xi lanh cơng tác ....................................................................... 15
Hình 2.11 Cấu tạo bàn đạp ngắt Ly hợp ................................................................ 16
Hình 2.12 Ly hợp xe Kia Cerato 1.6 MT................................................................ 17
Hình 2.13 Cấu tạo ly hợp Kia Cerato 2019 ........................................................... 17
Hình 2.14 Cấu tạo xi lanh Ly hợp .......................................................................... 19
Hình 2.15 Cấu tạo xi lanh cơng tác Ly hợp ........................................................... 20
Hình 2.16 Cấu tạo bàn đạp Ly hợp Kia Cerato 2019 ............................................ 21
Hình 3.1 Đĩa ma sát Ly hợp ................................................................................... 28
Hình 3.2 Sơ đồ phân bố đinh tán ........................................................................... 30
Hình 3.3 Thơng số lị xo ......................................................................................... 32

Hình 3.4 Các thơng số moay-ơ đĩa bị động ........................................................... 35
Hình 3.5 Thơng số lị xo màng ............................................................................... 37
Hình 4.1 Bản vẽ 2D tấm ma sát ............................................................................. 40
Hình 4.2 Mơ phỏng 3D tấm ma sát ........................................................................ 41
Hình 4.3 Bản vẽ 2D lị xo giảm chấn ..................................................................... 41
Hình 4.4 Mơ phỏng 3D lị xo giảm chấn ................................................................ 42
Hình 4.5 Bản vẽ 2D moay-ơ đĩa ma sát ................................................................. 43
Hình 4.6 Mơ phỏng 3D moay-ơ đĩa ma sát ............................................................ 43
Hình 4.7 Bản vẽ 2D xương đĩa ma sát ................................................................... 44
Hình 4.8 Mơ phỏng 3D xương đĩa ma sát .............................................................. 44
Hình 4.9 Bản vẽ 2D tấm đệm đĩa ma sát................................................................ 45
ii


Hình 4.10 Mơ phỏng 3D tấm đệm đĩa ma sát ........................................................ 45
Hình 4.11 Mơ phỏng 3D cụm đĩa Ly hợp hồn chỉnh ............................................ 46
Hình 4.12 Chi tiết bên trong cụm đĩa Ly hợp ....................................................... 47
Hình 4.13 Mơ phỏng 3D cụm đĩa Ly hợp sau khi qua render ............................... 48
Hình 4.14 Các chi tiết bên trong cụm đĩa ma sát .................................................. 48
Hình 4.15 Bản vẽ 2D lị xo màng ........................................................................... 49
Hình 4.16 Mơ phỏng 3D lị xo màng ...................................................................... 50
Hình 4.17 Bản vẽ 2D vỏ Ly hợp ............................................................................. 51
Hình 4.18 Mơ phỏng 3D vỏ Ly hợp........................................................................ 51
Hình 4.19 Bản vẽ 2D đĩa ép ................................................................................... 52
Hình 4.20 Mơ phỏng 3D đĩa ép .............................................................................. 52
Hình 4.21 Mơ phỏng 3D cụm vỏ Ly hợp ................................................................ 53
Hình 4.22 Vị trí đinh tán liên kết lị xo màng ......................................................... 53
Hình 4.23 Bên trong cụm vỏ Ly hợp ..................................................................... 54
Hình 4.24 Mơ phỏng 3D cấu tạo chi tiết cụm vỏ Ly hợp ....................................... 54
Hình 4.25 Mơ phỏng 3D cụm vỏ Ly hợp góc nhìn đối diện .................................. 55

Hình 4.26 Mơ phỏng 3D cụm vỏ Ly hợp góc nhìn xiên ......................................... 55
Hình 4.27 Bản vẽ 2D Bánh đà ............................................................................... 56
Hình 4.28 Mơ phỏng 3D Bánh đà .......................................................................... 56
Hình 4.29 Các bộ phận cấu thành Ly hợp ............................................................. 57
Hình 4.30 Cấu tạo chi tiết bộ Ly hợp ..................................................................... 57
Hình 4.31 3D cắt ½ bộ Ly hợp ............................................................................... 58
Hình 4.32 Mơ phỏng 3D hướng nhìn đối diện của bộ Ly hợp ............................... 59
Hình 4.33 Mơ phỏng 3D hướng nhìn xiên bên bộ Ly hợp .................................... 59
Hình 4.34 Mơ phỏng 3D hướng nhìn xiên dưới bộ Ly hợp ................................... 60
Hình 4.35 Mơ phỏng 3D hướng nhìn dưới bộ Ly hợp ........................................... 60

iii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Tên các chi tiết cấu tạo hình 2.1................................................................ 4
Bảng 2.2 Tên các chi tiết bộ Ly hợp hình 2.4 ........................................................... 6
Bảng 2.3 Tên các ký hiệu hình 2.4 ............................................................................ 6
Bảng 2.4 Tên các chi tiết cấu tạo hình 2.5................................................................ 8
Bảng 2.5 Tên các chi tiết hình 2.6........................................................................... 10
Bảng 2.6 Tên các chi tiết hình 2.7........................................................................... 11
Bảng 2.7 Tên các chi tiết Ly hợp hình 2.8 .............................................................. 12
Bảng 2.8 tên các ký hiệu hình 2.8 ........................................................................... 12
Bảng 2.9 Tên chi tiết cấu tạo xi lanh chính hình 2.9 .............................................. 15
Bảng 2.10 Tên các chi tiết xi lanh cơng tác hình 2.10 ............................................ 15
Bảng 2.11 Tên các chi tiết cấu tạo hình 2.11.......................................................... 16
Bảng 2.12 Tên các chi tiết Ly hợp hình 2.13 .......................................................... 17
Bảng 2.13 Tên các chi tiết Ly hợp hình 2.14 .......................................................... 19
Bảng 2.14 Tên các chi tiết Ly hợp hình 2.15 .......................................................... 20
Bảng 2.15 Tên các chi tiết Ly hợp hình 2.16 .......................................................... 21

Bảng 3.1 Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2016 ............................................... 22
Bảng 3.2 Thông số Ly hợp xe Toyota Innova 2016 ............................................... 23
Bảng 3.3 Hệ số dự trữ Ly hợp ................................................................................. 24
Bảng 3.4 Hệ số kinh nghiệm ................................................................................... 25
Bảng 3.5 Vật liệu chế tạo tấm ma sát của Ly hợp .................................................. 26
Bảng 4.1 Tên các chi tiết cấu tạo cụm đĩa Ly hợp .................................................. 47
Bảng 4.2 Tên các chi tiết cấu tạo cụm vỏ Ly hợp ................................................... 55

iv


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô hiện đang là xu thế và trọng tâm của sự phát
triển của ngành kỹ thuật trong xã hội hiện đại ngày nay. Vậy để tạo ra một chiếc xe ơ tơ
hồn chỉnh cần chế tạo rất nhiều các chi tiết máy khác nhau với rất nhiều các chức năng
cụ thể riêng biệt kết hợp lại để tạo thành. Đặc biệt, khi đã nhắc đến xe ơ tơ thì chắc chắn
rằng chúng ta khơng thể nào khơng nhắc đến một hệ thống đóng vai trị quan trọng của
một chiếc xe ơ tơ, giúp xe ô tô có thể chuyển số một cách dễ dàng và êm ái, đó chính là
hệ thống Ly hợp.
1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Việc nắm vững kiến thức về cấu tạo, phân loại, phương pháp tính tốn thiết kế, quy
trình vận hành, tháo lắp, bão dưỡng là một việc rất cần thiết.
Bên trong hệ thống Ly hợp bao gồm rất nhiều chi tiết cần độ chính xác cao, cho nên
mục đích của nhóm chúng em là tìm hiểu hệ thống Ly hợp có những gì? Được thiết kế
ra sao? Và sao đó tính tốn để có thể mơ phỏng lại qua phần mềm thiết kế 2D, 3D
Solidworks.
1.3 NỘI DUNG
 Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống Ly hợp.
 So sánh hệ thống Ly hợp trên loại 3 xe ô tô: Toyota Innova 2016, Toyota Vios E

1.5 MT, KIA Serato 1.6 MT.
 Tính tốn thiết kế hệ thống Ly hợp xe dựa trên thông số xe Toyota Innova 2016.
 Ứng dụng phần mềm Solidworks để vẽ 2D, 3D hệ thống Ly hợp từ kết quả tính
tốn được.
1.4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Tìm hiểu các tài liệu, giáo trình kỹ thuật, sách hướng dẫn môn học và tài liệu
nâng cao.
 Tìm kiếm, nghiên cứu thơng tin từ các nguồn trên Internet có thể chọn lọc từ
trong nước hoặc các địa chỉ uy tín nước ngồi.
1


1.5 KẾT CẤU CỦA ĐỒ ÁN
Gồm 5 chương:
 Chương 1: Giới thiệu đề tài
 Chương 2: So sánh Ly hợp các dịng xe
 Chương 3: Tính tốn thiết kế hệ thống Ly hợp xe Toyota Innova 2016
 Chương 4: Thiết kế mô phỏng hệ thống Ly hợp
 Chương 5: Kết luận và hướng phát triển

2


CHƯƠNG 2: SO SÁNH LY HỢP CÁC DÒNG XE
2.1 Nhiệm vụ của hệ thống Ly hợp trên xe
Ly hợp là một bộ phận của hệ thống truyền lực ô tô, được đặt giữa động cơ và hộp
số. Ly hợp có nhiệm vụ truyền và cắt mômen từ động cơ sang hộp số, giúp việc sang số
dễ dàng và êm dịu khi xe đang hoạt động.
Ly hợp có các nhiệm vụ:
 Truyền và cắt mạch truyền lực từ động cơ đến trục sơ cấp của hộp số khi sang

số mà động cơ vẫn hoạt động.
 Duy trì mạch truyền lực khi động xe hoạt động.
 Là cơ cấu an toàn cho động cơ và cả hệ thống truyền lực khi bị quá tải.
Việc so sánh Ly hợp ở 3 dòng xe: Toyota Innova, Toyota Vios, Kia Cerator 1.6 MT,
góp phần làm rõ hơn cấu tạo, nhiệm vụ và nguyên lý của các bộ Ly hợp riêng biệt.
2.1.1 Cấu tạo chung
Đối với 3 dòng xe: Toyota Innova, Toyota Vios, Kia Cerator 1.6 MT đều sử dụng:
-

Đĩa Ly hợp khơ, đơn, có màng ngăn.

-

Nắp Ly hợp kiểu lò xo màng.

-

Dẫn động bằng thủy lực.

Hình 2.1 Cấu tạo chung của bộ Ly hợp
*Lưu ý: hình 2.1 chỉ mang tính chất tham khảo chung, vì mỗi hệ thống Ly hợp
của từng xe điều khác nhau về mặt cấu thành chung.
3


Bảng 2.1 Tên các chi tiết cấu tạo hình 2.1
Giải thích

STT
1


Bánh đà

2

Cụm vỏ Ly hợp

3

Cơ cấu cắt Ly hợp

4

Thiết bị giảm rung bàn đạp

5

Xi lanh chính

6

Bàn đạp Ly hợp

7

Xi lạnh cắt Ly hợp

8

Cụm đĩa ma sát


Về cơ bản thì các bộ Ly hợp ở 3 dòng xe tương đối giống nhau, nhưng với các
hãng xe khác nhau với các thiết kế và công nghệ chế tạo khác nhau dẫn đến sự đa dạng
về mặt cấu tạo trên bộ Ly hợp.
2.1.2 Nguyên lý hoạt động
Về mặt nguyên lý hoạt động cả 3 dòng xe đều sử dụng phương pháp dẫn động bằng
thủy lực nên sự khác nhau không rõ rệt, điều dựa trên nguyên lý hoạt động chung của
Ly hợp để cắt và truyền mômen từ động cơ đến trục sơ cấp của hợp số.

Hình 2.2 Dịng truyền cơng suất
4


2.2 Hệ thống Ly hợp Toyota Innova 2016
Ở dòng xe này hệ thống Ly hợp được sử dụng theo cơ chế Ly hợp ma sát đĩa với vỏ
Ly hợp kiểu bản giằng hướng trục và điều khiển dẫn động bằng thủy lực.

Hình 2.3 Bộ Ly hợp xe Toyota Innova 2016 kiểu bảng giằng hướng trục
2.2.1 Cấu tạo Ly hợp Toyota Innova
Bộ phận thực hiện việc nối và ngắt truyền động từ động cơ tới hệ thống truyền lực
bao gồm phần bị động và phần chủ động.

Hình 2.4 Cấu tạo bộ Ly hợp Toyota Innova 2016
5


Bảng 2.2 Tên các chi tiết bộ Ly hợp hình 2.4
Tên Chi tiết

Giải thích


Fly wheel

Bánh đà

Clutch Disc

Đĩa Ly hợp

Clutch cover

Vỏ Ly hợp

Release Bearing

Vòng bi cắt Ly hợp

Clip

Kẹp giữ

Release Fork

Càng cắt Ly hợp

Release Fork Support

Thanh đở càng cắt

Boot


Nắp chụp cao su

Lực xiết của bu lơng đai ốc có một vai trị hết sức quan trọng được xem như một yếu
tố quan trọng quyết định tới chất lượng cũng như hiệu quả trong cơng việc.
Bảng 2.3 Tên các kí hiệu hình 2.4

Tên

Giải thích

Specified torque

Lực xiết chỉ định

Non – reusable part

Phần khơng thể tái sử dụng

Clutch spline grease

Bôi mỡ trục Ly hợp

Release hub grease

Bôi mỡ trung tâm

Một số tiêu chuẩn kỹ thuật của các chi tiết Ly hợp
Chiều sâu đầu đinh tán tối thiểu không
nhỏ hơn: 0.3 mm (0.012 in)


6


Độ công vênh, nhấp nhô của mặt đĩa ma sát
không quá: 0.8 mm (0.031 in)

Độ nhấp nhô của mặt bánh đánh đà khơng
q: 0.1 mm (0.004 in)

Độ sâu của lị xo màng và chiều rộng
của mặc tối đa:
A (Chiều sâu): 0.5 mm (0.020 in)
B (Chiều rộng): 0.6 mm (0.236 in)

Căn chỉnh của đầu lị xo màng khơng
tối thiểu: 0.5 mm (0.020 in)

7


2.2.2 Cơ cấu dẫn động Ly hợp
2.2.2.1 Cấu tạo xi lanh chính Ly hợp

Hình 2.5 Cấu tạo Xi lanh Chính
Xi lanh chính Ly hợp là một cơ cấu chuyển đổi lực ở bàn đạp Ly hợp thành áp suất
thủy lực, áp suất thủy lực này tác động vào xi lanh con Ly hợp làm đẩy thanh đẩy sau
đó tác dụng vào càng cắt Ly hợp.
Bảng 2.4 Tên các chi tiết hình 2.5
Tên


Giải thích

Clip, Clevis

Kẹp

Pin

Chốt

Lock Nut

Đai ốc khóa

Snap ring

Vịng chặn

Washer

Bạc chặn

Push rod

Thanh đẩy

Piston

Pít tơng

8


Spring

Lị xo

Master cylinder

Xi lanh chính

Clutch line

Đường dầu Ly hợp

Slotted spring pin

Chốt lị xo có rãnh

Grommet

Ru men

Inlet union

Đường dầu vào

Reservoir hose

Ống dẫn dầu


Specified torque

Mômen xoắn chỉ định

Non-reusable part

Phần không thể tái sử dụng

Lithium soap base glycol grease

Phần tra mở

2.2.2.2 Cấu tạo Xi lanh công tác
Xi lanh công tác dùng để ngắt mô men truyền động Ly hợp từ động cơ đến trục sơ
cấp của hợp số, dưới đây là hình ảnh cấu tạo của cụm Xi lanh cơng tác.

Hình 2.6 Cấu tạo Xi lanh công tác
9


Bảng 2.5 Tên các chi tiết hình 2.6
Tên

Giải thích

Boot

Chụp


Push rod

Thanh đẩy

Piston

Pít tơng

Spring

Lị xo

Release cylinder

Xi lạnh cơng tác

Clutch line clamp

Kẹp ống dầu

Clutch line

ống dầu

Clutch line bracket

Giá đỡ ống dầu

Bleeder plug


Ốc xã gió

Specified torque

Mơmen xoắn chỉ định

Lithium soap base glycol grease

Phần tra mỡ

2.2.2.3 Bàn đạp ly hợp

Hình 2.7 Bàn đạp Ly hợp
10


Bảng 2.6 Tên các chi tiết hình 2.7
Tên

Giải thích

Push Rod Play and Free Play Adjust

Thanh đẩy và điểm điều chỉnh hành trình tự do

Point

bàn đạp

Pedal Height Adjust Point


Điểm điều chỉnh chiều cao bàn đạp

Push Rod Play

Hành trình thanh đẩy

Pedal Height

Chiều cao bàn đạp

Pedal Free Play

Khoảng tự do bàn đạp

Full Stroke End Position

Vị trí kết thúc hành trình đạp

Release Point

Điểm bắt Ly hợp

Một số tiêu chuẩn của bàn đạp
Để Ly hợp được ngắt hết hồn trong q trình làm việc và khoảng tụ do để bàn đạp
không tác dụng vào Ly hợp để thuận tiện trong quá trình vận hành, dưới đây là một số
tiêu chuẩn của bàn đạp cần có trên xe.
Chiều cao bàn đạp lúc tự do.
-


Bàn đạp tiêu chuẩn: 135,6 - 145,6 mm (5,339 - 5,732 in.)

-

Bàn đạp thể thao: 136,9 - 146,9 mm (5.390 - 5.783 in.)

Khoảng cách tự do bàn đạp (khoảng Ly hợp chưa bắt): 1,0 - 5,0 mm (0,039 - 0,197 in.)
Khoảng cách từ vị trí tự do đến hết hành trình bàn đạp là: 25 mm (0.98 in)

11


2.3 Hệ thống Ly hợp Toyota Vios 2018
Tương tự như xe Innova ở dòng xe này hệ thống Ly hợp được sử dụng theo cơ chế
Ly hợp ma sát đĩa với vỏ Ly hợp kiểu bản giằng hướng trục và điều khiển dẫn động
bằng thủy lực.
2.3.1 Cấu tạo Ly hợp
Về mặt cấu tạo Toyota Vios sử dụng:
-

Đĩa ly hợp khô, đơn, có màng ngăn.

-

Nắp ly hợp kiểu lị xo màng.

-

Dẫn động bằng thủy lực.


Hình 2.8 Cấu tạo Ly hợp Toyota Vios 2018

12


Bảng 2.7 Tên các chi tiết Ly hợp hình 2.8
1

Xi lanh cắt Ly hợp

5

Càng đẩy cắt ly hợp

2

Hộp số

6

Vỏ Ly hợp

3

Nắp chụp cao su

7

Đĩa Ly hợp


4

Vòng bi cắt Ly hợp

8

Bánh đà

Bảng 2.8 Tên các kí hiệu hình 2.8
Kí hiệu

Giải thích
Dầu bơi trơn
Keo khóa bulong
Hướng hộp số và hướng động cơ

Một số yêu cầu tiêu chuẩn của các chi tiết Ly hợp:

Độ mòn của lò xo màng chiều sâu tối

Độ phẳng của đĩa ép không quá:0.5 mm

thiểu: 0.6 mm (0.024 in)

(0.020 in)

Độ lệch các thanh lị xo màng khơng

Độ dầy lớp lót ở đầu đinh tán phải tối


quá: 0.6 mm (0.024 in)

thiểu: 0.3 mm (0.012 in)
13


Độ công vênh, nhấp nhô không quá:

Độ công vênh mặt bánh đà tối thiểu:

0.7 mm (0.028 in)

0.1 mm (0.004 in

2.3.2 Dẫn động Ly hợp
2.3.2.1 Cấu tạo xi lanh chính Ly hợp

Hình 2.9 Cấu tạo xi lanh chính
Bảng 2.9 Tên chi tiết cấu tạo xi lanh chính hình 2.9
1

Đầu nối

2

Đường dầu

3

Khớp vng


4

Ống lót

5

Vịng chặn

6

Piston

7

Miếng đệm

8

Nắp chính

9

Lị xo

10

Thân xi lanh chính
14



×