ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Dạng 1:Thực hiên phép tính
9 1
1 2
.6 3 .
11 4
Câu 1:. 4 11
b)
458.58
8
c. 75
4 5
;
d. 24 6
18 15
f. 24 21
k.
2
5
8
e.
9 3, 6 4,1 1,3
2, 45 3,1 : 12
.
Dạng 2:Tìm x
Câu 2:a) Tìm
x∈R
5
7
2x
8
, biết: 6
x
y
b)Tìm hai số x, y biết x y 24 và 3 2
x 2 4 6
c) Tìm x ∈ R , biết
.
Dạng 3:Thống kê
Câu 3:Điểm kiểm tra học kì I mơn Ngữ văn trong năm học 2017-2018 của 32 học sinh lớp 7C
của một trường THCS được ghi lại như sau:
10
5
7
7
6
8
9
10
7
8
8
6
5
7
7
5
7
9
10
6
10
8
8
8
2
8
7
4
3
6
7
9
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số”.Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.
Dạng 4:Tính giá trị của biểu thức
1
2.
Câu 4.Tính giá trị của biểu thức A 4 x 2 x 3x 1 tại
1
3
x ;y
2
B
5
x
7
y
6
5
7
Câu 5:Tính giá trị của biểu thức
tại
3
x
2
2 3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức B x y – 3xy +4 khi x -1 và y = 2
Dạng 5:Đơn thức
3
2
B
Câu 7:Cho các đơn thức A 5 x y ,
số, phần biến và bậc của đơn thức đó.
7 3 2 2
x y
10
. Tìm đơn thức C A.B và xác định phần hệ
2
5
3 5
C x3 y 2
xy .
6
10
Hãy thu gọn đơn thức C , chỉ ra hệ số, phần biến và
Câu 8:Cho đơn thức
bậc của đơn thức C.
2
1
A= x 2 y3 -6x 3 y 2
3
Câu 9:Cho đơn thức
. Hãy thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn
thức A.
Dạng 6:Đa thức
2
Câu 10:Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 - 5xy + 1 - 3 x y − 5 y
Thu gọn đa thức A và tìm bậc của nó .
2
2
2
2
Câu 11:Cho hai đa thức A x 2 xy 3 y và B y xy 2 x 1
.Tìm A B và A B .
Câu 12. Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
Câu 13 : Cho hai đa thức:
P x 5 x3 3 x 4 x2 2 x3 5 x 2 6 x 5
Q x 2 x 2 x 3x 2 2 x 3 x 3 8
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
7
4
3
4
2
7
3
Câu 14: Cho đa thức f ( x ) x x 2 x 3x x x x 5 x . Hãy thu gọn và sắp xếp
các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức.
Dạng 7:Hình học
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB 6 cm, AC 8 cm, BC 10 cm. Gọi K là trung điểm của
đoạn thẳng BC , đường trung trực của đoạn thẳng BC cắt cạnh AC tại M . Gọi D là hình chiếu
vng góc của C trên đường thẳng BM . Chứng minh rằng:
a) Tam giác ABC vng tại A;
b) AB DC;
Câu 16: Cho góc nhọn xOy và N là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ NA vng
góc với Ox (A Ox), NB vng góc với Oy (B Oy)
a. Chứng minh: NA = NB.
b. Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
c. Đường thẳng BN cắt Ox tại D, đường thẳng AN cắt Oy tại E. Chứng minh: ND = NE.
d. Chứng minh ON DE
Câu 17:
17:Cho tam giác ABC vng tại A, có
0
^
và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B
B=60
cắt AC tại D. Kẻ DE vng góc với BC tại E.
1. Chứng minh: ABD = EBD.
2. Chứng minh: ABE là tam giác đều.
3. Tính độ dài cạnh BC.
Câu 18:Cho ∆ ABC vng tại A có BD là phân giác của góc B, kẻ DE ⊥ BC ( E∈BC ). Gọi F
là giao điểm của AB và DE.
Chứng minh rằng: a) Δ ABD=Δ EBD
b) DF = DC
c) AD < DC;
Câu 19. (3 điểm). Tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10 cm
a) Tính AC?
b) Kẻ đường phân giác BD của góc B
là tam giác gì ?
D AC
. Kẻ AE BD
E BD
, AE cắt BC ở K. ∆ABK
c) Chứng minh DK BC.
d) So sánh: AD và DC.