TUẦN 01
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2
sáng
TẬP ĐỌC - tiết 1
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
SGK/ 3 - Thời gian dự kiến:35- 40 phút.
I/Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.
Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu
biết nhận xét về một nhân vật trong bài (trả lời được các câu hỏi trong SGK trừ.ý 2 câu 4)
-Thể hiện sự cảm thông.
-Xác định giá trị.
-Tự nhẫn thức về bản thân .
.II. Phương tiện dạy học:
+ Gv: Chuẩn bị đoạn văn đọc diễn cảm
+ Hs:sgk
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: ỏn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài – HDHS luyện đọc
* Giáo viên phân tích, hướng dẫn học sinh chia bài văn thành 4 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu…đá cuội.
+ Đoạn 2: Tiếp theo…Nhà Trị vẫn khóc.
+ Đoạn 3: Tiếp theo…vặt cánh ăn thịt em.
+ Đoạn 4: Tiếp theo…cơng việc mình làm.
- Hs luyện đọc bài theo nhóm đơi tự rút ra từ khó luyện đọc và giải nghĩa từ Nhóm trưởng HD các thành viên luyện đọc- gv theo dõi, hỗ trợ các nhóm và rèn
đọc cho hs
- Hs xung phong đọc bài theo hình thức đọc mời
- Giáo viên HDHS cách đọc và đọc lại tồn bài
3. Hđ 3: * Tìm hiểu bài
* Giáo viên nêu câu hỏi, yêu cầu học sinh đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi Sgk/5:
- Hs thảo luận nhóm TLCH- gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm cịn khó khăn – đại
diện trình bày- mời nhóm bạn NX, bổ sung- gv chốt dựa theo kết quả của hs
- Hs nêu ND bài: Qua đây ta thấy Dế Mèn là người như thế nào?
* gv kết: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, bênh vực kẻ yếu, xố bỏ áp
bức bất cơng.- gọi hs nêu lại ý nghĩa
=> KNS: HS biết cảm thông , xác định giá trị và nhận thức về bản thân. Biết
giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
4. Hđ 4: * Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Hs đọc nối tiếp theo vai các đoạn
-Giáo viên hd đọc mẫu đoạn: “Năm trước…ăn hiếp kẻ yếu”
- HS luyện đọc theo cặp
- bốc thăm trong nhóm chọn bạn Thi đọc diễn cảm trước lớp.
Giáo viên và học sinh cùng nhận xét.
5. Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò:. Hs nêu ND bài
* Về nhà học bài và xem bài mới.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
_______________________________
TỐN
Tiết bài: 01
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
SGK/ 3- Thời gian dự kiến: 35 phút
I.Mục tiêu:
-Đọc,viết, được các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
-Bài 1, bài 2 , bài 3a (viết được 2 số ), bài b (dòng 1)
II. Phương tiện dạy học
+ Gv: bảng phụ
+ Hs: sgk ,vở, bảng con
III.Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Thực hành
Mục tiêu: Đọc,viết, được các số đến 100000.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hs làm CN – xung phong nêu kết quả- NX, sửa sai
Bài 2: Viết theo mẫu:
- Hs làm Cn theo nhóm- gv theo dõi và hỗ trợ hs yếu làm nhóm đơi
- Hs xung phong sửa bài bảng phụ - Nhận xét, sửa sai., đổi vở chấm chéo
* MT: Biết phân tích cấu tạo số( giá trị của từng hàng)
Bài 3(a,b): viết được 2 số
-a: Hs làm bảng con- Nx, sửa sai
- b: Hs làm vở- xung phong sửa bài hình thức “ơ cửa bí mật’
2. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò: trò chơi “ tạo số”
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học. - Về nhà làm bài tập: bài 3a (viết 2 số còn lại ),
bài b (dòng 2), 4/sgk - 4 và xem trước bài mới.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………………
__________________________________
CHÍNH TẢ(Nghe - viết)
Tiết bài: 01
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
SGK/ 5 -Thời gian dự kiến: 35 phút
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết và trình bày đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập CT phương ngữ: BT (2) b
II. Phương tiện dạy học:
+ Gv: Bảng phụ, bút dạ.
+ Hs:vbt ,sgk, vở
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra vở học sinh
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe - viết.
- Hs luyện đọc lại bài theo nhóm tự tìm ra từ khó hay viết sai, phân tích và tự viết
vào bảng con- nhóm trưởng quản lý các thành viên đọc và viết từ khó
- Hs làm việc theo nhóm- các bạn trong nhóm tự NX lẫn nhau
- Gv theo dõi và hdhs tìm từ khó mắc lỗi nhiều nhất , tránh tràn lan, rèn hs yếu
luyện đọc
-Gọi HS đọc lại bài viết- Gv đọc bài, HS viết bài vào vở.
- HS đổi vở sửa lỗi.
- Giáo viên thu vở một số học sinh chấm bài và nhận xét.
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.:
Bài 2: Điền từ thích hợp
-Học sinh đọc yêu cầu của bài tập. – hs làm Cn trong nhóm, hs yếu làm nhóm đơi
–Trình bày- mời các nhóm bạn NX, bổ sung
- Gv thống nhất dựa trên ý trả lời của hs:
+ Thứ tự cần điền: ngan, dan, ngang, giang, mang, ngang.
4 Hoạt động 4: Củng cố-dặn dò
-Giáo viên gọi học sinh nêu lên các từ thường viết sai và viết lại.
-Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học.
- Về nhà xem bài mới.
IV/Phầnbổsung:………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………………
_____________________________
Chiều
KHOA HỌC
Tiết bài: 01
CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?
SGK / 3 -Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
II. Phương tiện dạy học:
- Gv: Bảng phụ, bút dạ.
- Hs: sgk
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Con người cần gì để sống
* Mục tiêu: Học sinh biết liệt kê những gì cần cho sự sống.
- Chia lớp thành 6 nhóm, Gv nêu yêu cầu của bài tập
- Các nhóm thảo luận và liệt kê những điều kiện cần cho sự sống.- gv theo dõi và hỗ trợ các
nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo,- mời nhóm bạn nhận xét., bổ sung
-Gv nhận xét, chốt ý + Về vật chất: Thức ăn, nước uống, khơng khí+ Về tinh thần: vui chơi,
giải trí, thể dục thể thao…
Hoạt động 2: Thảo luận 4 nhóm.
*Mục tiêu: Học sinh biết phân biệt các yếu tố cần cho con người và các yếu tố khác.
-Gv nêu yêu cầu của bài tập- Hs thảo luận nhóm ghi vào phiếu BT- gv theo dõi và hỗ trợ các
nhóm cịn gặp khó khăn
-Đại diện các nhóm trình bày.- mời các nhóm bạn nhận xét và bổ sung.
-Gv nhận xét và giải thích thêm cho Hs.
*Gv chốt ý: + Con người và sinh vật cần: Thức ăn, nước uống, khơng khí...
+ Con người cần: Nhà ở, quần áo, phương tiện đi lại, vui chơi giải trí…
Hoạt động 3: Tổ chức cho hs trị chơi.
*. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về điều kiện cần cho sự sống.
-Gv chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm một tờ giấy khổ lớn.- Hs thảo luận nhóm ghi vào
phiếu BT.- Đại diện các nhóm trình bày: Con người cần: Thức ăn, nước uống, khơng khí,
ánh sáng…để duy trì sự sống.-Các nhóm nhận xét và bổ sung. -Gv chốt ý, giải thích thêm
cho Hs.
GDMT:-Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến khơng khí,
thức ăn, nước uống từ môi trường.
Hoạt động 4:Củng cố dặn dò
-hs nêu nội dung bài học.
-GV nhận xét tiết học – Chuẩn bị tiết sau
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
.___________________________________
ĐẠO ĐỨC
Tiết: 01
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TIẾT 1)
Sgk / 3-Thời gian dự kiến: 35 phút
I.Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
-Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản than.
-Kĩ năng bình luận ,phê phán những hành vi không trung thực trong học tập
II. Phương tiện dạy học :
- Gv: SGK,Bảng phụ
- Hs: SGK,các thẻ màu
III .Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: Học sinh xử lý tình huống Sgk/3.
*. Cách tiến hành:
- Học sinh thảo luận nhóm 4 về tranh Sgk, đọc nội dung tình huống và trả lời câu hỏi 1/ 3:
+ Học sinh liệt kê tất cả các cách giải quyết có thể của bạn trong tình huống:
- Mượn tranh ảnh của bạn đưa cơ giáo.
- Nói dối cơ là để quên ở nhà.
- Nhận lỗi với cô và hứa khắc phục.
+ Nếu em là Long, em chọn cách giải quyết nào? Vì sao em chọn cách giải quyết đó?
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
*. Kết luận: Giáo viên nhận xét và chốt lại ý đúng: Cách giải quyết nhận lỗi với cô giáo và
hứa khắc phục.
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
*. Mục tiêu: Hs hiểu và trình bày ý kiến về tính trung thực.
*. Cách tiến hành:
- Giáo viên đọc yêu cầu bài tập 1-sgk/4
- Học sinh theo dõi và bày tỏ ý kiến.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
*. Kết luận: Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh:
+ Không chép bài của bạn trong giờ kiểm tra: là trung thực trong học tập.
+ Các việc làm (a), (b), (d) là thiếu trung thực trong học tập.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đơi.
*. Mục tiêu: Hs hiểu, lựa chón các ý đúng về tính trung thực trong học tập.
*. Cách tiến hành:
- Giáo viên đọc yêu cầu bài tập 2-sgk/4.
- Học sinh thảo luận, lựa chọn và giải thích.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
*. Kết luận: Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh:
+ Ý đúng: b, c.
+ Ý sai: a.
*GDTTĐĐHCM:Trung thực trong học tập chính là thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy.
HĐ 4. Củng cố-dặn dò
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại bài học.
- Về nhà học bài và xem bài mới “Trung thực trong học tập”.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..….........................................
____________________________________________________________
Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2019
Sáng
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết bài: 01
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
SGK / 6 -Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - Nội dung ghi nhớ.
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu
(mục III).
II. Phương tiện dạy học:
- Gv: Bảng phụ, bút dạ.. PHT
- Hs:vbt
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1:Hình thành khái niệm
- Hs đọc phần NX - làm việc nhóm và hồn thành các BT 1,2,3/ 6,7 sgk
- Nhóm trưởng hd các bạn làm việc, đưa ra ý kiến – gv theo dõi và hỗ trợ kịp các
nhóm gặp khó khăn
- Đại diện báo cáo kết quả làm việc- mời nhóm bạn NX, bổ sung :
+Hs đánh vần tiếng: bầu
- Gv kết , phân tích từng bộ phận của tiếng”bầu” Tiếng bầu có phụ âm đầu b
vần âu, thanhhuyền
-GV yc hs vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng:
-GV yêu cầu hs tìm các tiếng khơng có âm đầu.bằng hình thức tổ chức trò chơi
- gv kết
- Tiếng gồm ba bộ phận: Âm đầu, vần và thanh.
Sơ đồ cấu tạo của tiếng:
Thanh
Âm đầu
Vần
+ Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng khơng có âm đầu.
- hs đọc phần ghi nhớ
2. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập – gv chia 6 nhóm- hs làm việc nhóm hồn thành
PHT
- Nhóm trưởng quản lý các bạn TL- Đại diện trịnh bày- mời nhóm bạn NX, bổ
sung
-GV nhận xét, sửa sai cho HS.
Bài 2: Gọi HS đọc câu đố
- Hs suy nghĩ , động não tìm ra đáp án của câu đố- hs yếu làm nhóm đôi
- Hs phát biểu ý kiến- NX, sửa sai
- Giáo viên chốt ý: Là chữ “Sao”.
-Giáo viên nhận xét và thu bài chấm hs
3. Hoạt động 3: củng cố - dặn dò
- Hs nhắc lại phần ghi nhớ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học.
-Về nhà học bài và xem trước bài mới.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
__________________________
TỐN
Tiết bài: 02
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (TIẾP THEO)
Sgk / 4 -Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm
chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
Bài 1( cột 1 ), bài 2 (a), bài 3 (dòng 1, 2), bài 4 (b)
II. Phương tiện dạy học:
+ Gv: bảng phụ
+ Hs: sgk, vở , bảng con
III. Tiến trình dạy học:
1.Hoạt động 1: khởi động “ bánh xe chuyển động”
-Hs làm bt4/ sgk- kiểm tra VBT nhóm 1
-Nhận xét .
2. Hoạt động 2:
Thực hành.
Mục tiêu: hs biết tính nhẩm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trịn chục có
4 chữ số
Bài 1: Tính nhẩm : cột 1
-Hs làm CN trong nhóm- nêu miệng kết quả- Nx, sửa sai
MT: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số
có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số
Bài 2a Tính :
- hs làm bảng con- gv theo dõi và giúp đỡ các hs thực hiện còn sai – Nx, sửa bài vào
vở
Mục tiêu: Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
Bài 3: So sánh ( dòng 1, 2)
- Hs làm CN trong nhóm- gv theo dõi và hỗ trợ hs yếu – hs xung phong sửa bài hình
thức “ gọi mời”- Nx, đổi vở chấm chéo
Bài 4b: Viết các số theo thứ tự
-HS làm nhóm đơi- gv theo dõi và hỗ trợ nhóm cịn lúng túng- trình bày- mời nhóm
bạn NX, bổ sung- gV chốt và nhắc hs cách làm
3. Củng cố-dặn dò
-Trò chơi: đổ bến an toàn
- BTVN: Bài 1( cột 2), bài 2 (b, bài 3 (dòng 3, bài 4 (a), 5/ 4, 5
-Giáo viên nhận xét tiết học.
-Về nhà xem bài cũ và bài mới.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
___________________________
THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG: LỚP 4
Bài 1: HỌC CÁCH TIẾT KIỆM
(Tiết 1)
Thời gian dự kiến: 35 phút
A. Mục tiêu:
- Biết trân trọng giá trị của tiền bạc, thời gian
- Biết thực hành tiết kiệm bằng những hành động nhỏ, phù hợp với khả năng của mình.
B. Phương tiện dạy học:
- Gv: Bảng phụ, bút dạ , thẻ từ.Tranh SGK
Bảng phụ viết các bài tập.
- Hs: Sgk.
C. Tiến trình dạy học: 35’
Bài cũ : (5 phút)
-GV kiểm tra vở thực hành của Hs :
-Gv nhận xét.
Bài mới: (25 phút).
*GTB : Học cách tiết kiệm
(Tiết 1)
1 Hoạt động 1(10phút): Thảo luận nhóm.
a. Mục tiêu: Học sinh xử lý tình huống Sgk/4. :
b. Cách tiến hành:
* Học sinh đọc câu truyện: Minh và Hoa( SGK/5)
* Học sinh thảo luận nhóm 4 về câu truyện và tranh Sgk, đọc nội dung tình huống và trả lời
câu hỏi 1/ 5:
- Em sẽ học tập theo Minh hay Hoa ? Vì sao?
* Đại diện các nhóm báo cáo.
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
c. Kết luận: Giáo viên nhận xét và chốt lại ý đúng
2. Hoạt động2 (7phút): Làm việc cá nhân.
a. Mục tiêu: HS hiểu, lựa chọn các ý đúng : Đâu là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống?
b. Cách tiến hành:
* Giáo viên đọc yêu cầu bài tập.
* Học sinh thảo luận, lựa chọn và giải thích.
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
c. Kết luận: Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh:
3. Hoạt động 3(8): Thảo luận nhóm đơi.
a. Mục tiêu: HS hiểu và trình bày ý kiến
b. Cách tiến hành:
* Giáo viên đọc yêu cầu bài tập 3/5 : Lập kế hoạch tiết kiệm tiền để mua một món đồ em
cần.
* Học sinh theo dõi và bày tỏ ý kiến.
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
c. Kết luận: Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh:
4. Hoạt động 4(5phút): Làm việc cả lớp
a. Mục tiêu: HS hiểu và bày tỏ ý kiến
b. Cách tiến hành:
* Học sinh theo dõi và bày tỏ ý kiến (BT4/6).
- Những món đồ để em muốn dùng tiền tiết kiệm để mua là:
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
c. Kết luận: Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh:
*GV: Tiết kiệm là gì?
-Những điều em nên tránh
*GV rút ra bài học: sgk/6
5. Hoạt động 5(5phút): Củng cố-dặn dò
* Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại bài học.
* Về nhà học bài và xem bài mới.
* Giáo viên nhận xét tiết học.
D. Phần bổ sung:………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
____________________________
Tiếng Việt (BS) Tiết: 01
ÔN TẬP: LUYỆN TỪ VÀ CÂU : CẤU TẠO CỦA TIẾNG
Thời gian dự kiến: 35 phút
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hiểu cấu tạo của tiếng và phân tích cấu tạo của tiếng.
-Học sinh hiểu bài, làm đúng các bài tập.
B. Lên lớp:
* Cả lớp làm bài tập vào vở
Bài 1: Học sinh đọc u cầu của bài tập.
Tiếng
Âm đầu
vần
Khơn
Ngoan
Đối
Đáp
Người
Ngịai
Gà
Cùng
Một
Mẹ
Chớ
Hịai
Đá
Nhau
Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
* Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập:
+ Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong hai câu trên.
* kết quả bài làm: ngoài và hoài.
* Gv chấm điểm, nhận xét, sửa sai cho Hs.
C. Nhận xét- Dặn dò:
* Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học
Thanh
______________________Chiều
LỊCH SỬ
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Sgk/ 4 - Thời gian dự kiến: 40 phút
Tiết bài: 01
I. Mục tiêu:
- Biết mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt
Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương
đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục học sinh tình u thiên nhiên, con người và
đất nước Việt Nam.
II. Phương tiện dạy học:
+ Gv: Bảng phụ, bút dạ và một số bản đồ.
+ Hs:SGK
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
-GV giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư dân của mổi vùng
-HS trình bày lại và xác định bản đồ hành chínhVN vị trí tỉnh , thành phố mà em đang sống
-Gv hướng dẫn Hs cách đọc tên và cách xem bản đồ: Cách đọc chú thích, cách xem tỷ lệ.
- Gọi Hs đọc tên, phân biệt các yếu tố trên bản đồ -Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét, chốt lại ý: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ của một khu vực hay toàn bộ bề mặt…
.Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
-Mổi nhóm nhận 1 tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của dt nào đó trên 1 vùng
-.HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh -Các nhóm thảo luận –Báo cáo kết quả-Nhận xét –tuyên
dương
-Gv chốt lại ý.:Mỗi DT sống trên đất nuớc VN có nét văn hóa riêng song đều có 1TQ ,một
LS VN
Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
+ GVhỏi : Đề Tq ta tươi đẹp như ngày hôm nay , ông cha ta trải qua hàng nghìn năm dựng
nước và giữ nuớc.Em nào có thể chứng minh về điều đó ?-Cho HS phát biểu ý kiến
-HD hs tập quan sát sự vật ,hiện tượng , tìm kiếm tài liệu lịch sử địa lý
-.Học sinh trình bày→Rút bài học trang 4 SGK.
.Hoạt động 4 :Củng cố-dặn dò.
-hs đọc nội dung bài học
-Giáo viên nhận xét tiết học-Chuẩn bị tiết sau
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………....
.................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2019
Sáng
TẬP ĐỌC
Tiết bài: 02
MẸ ỐM
SGK/ 9 -Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng ,
tình cảm.
- Nội dung bài : Tình cảm , yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ
với người mẹ bị ốm (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài).
-Thể hiện sự cảm thông.
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân.
II. Phương tiện dạy học:
+ Gv: Khổ thơ đọc diễn cảm., quả chia nhóm
+ Hs: sgk
III. Tiến trình dạy học:
1.Hoạt động 1: khởi động “ hái hoa học tập”
Hs hái hoa chứa Nd bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: đọc và TLCH
+ Nêu ý nghĩa của bài học.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
2. Hoạt động 2: luyện đọc
-Giáo viên phân tích, hướng dẫn học sinh chia bài thành 4 khổ thơ:
- Gv chia nhóm theo quả- hs luyện đọc theo nhóm quả- các nhóm trưởng HD các
thành viên trong nhóm đọc bài, tự rút ra từ khó cần luyện đọc và giải nghĩa 1 số từ
mới , gv bao quát theo dõi và hỗ trợ các nhóm luyện đọc và hiểu nghĩa từ mới
- Gv tăng cường rèn hs yếu luyện đọc
- Gọi đại diện một vài em luyện đọc ( lớp đọc yếu nhiều)
-Giáo viên HDHS cách đọc và đọc lại tồn bài.
3.Hoạt động 3:Tìm hiểu bài.(Trải nghiệm- trình bày ý kiến cá nhân )
- Hs làm việc nhóm hồn thành các câu trả lời trong sgk/ 10
- Gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm- trình bày ý kiến các nhóm sau khi thống nhất
kết quả - mời nhóm bạn NX, bổ sung – gv kết ( trên ý trả lời của hs)
Câu 1: (Mẹ bạn ốm…ruộng cày vắng bóng…). GVgd:Thấy được khi mẹ bị ốm
thì cơng việc sẽ khơng có ai làm, chúng em phải làm gì để giúp mẹ?
Câu 2: (Cơ bác xóm làng…y sĩ cho thuốc) GVgd:Trong cuộc sống chúng ta
phải sống như thế nào để quan tâm đến người khác?
Câu 3: (Nắng mưa…ngâm thơ, kể chuyện). GVgd : Yêu thương mẹ chúng ta
phải sống hiếu thảo với cha mẹ bằng cách học giỏi ,chăm việc nhà để vui lòng
mẹ.
- Qua bài học em rút ra được điều gì? Gv chốt lại nội dung bài
Ý nghĩa: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với
người mẹ bị ốm.
4. Hoạt động 4: Học sinh đọc diễn cảm.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau toàn bài.
-Gv hd cho hs chọn khổ thơ đọc diễn cảm
- Học sinh luyện đọc theo cặp đoạn: “Sáng nay trời đổ mưa rào…một mình con
sắm cả ba vai chèo.”.- Học sinh thi đọc diễn cảm trước lớp.- Cả lớp nhận xét.
-Tổ chức cả lớp thi học thuộc lòng một trong các khổ thơ mình thức
-Giáo viên nhận xét, đánh giá và tuyên dương
5. Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò:
-Hs nêu lại nội dung bài
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
_________________________________
TOÁN
Tiết bài: 03
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (TIẾP THEO)
Sgk / 5 -Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số
có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (a, b)
II. Phương tiện dạy học:
+ Gv: Bảng phụ
+ Hs: , sgk, vở, bảng con
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: khởi động “ ai nhanh hơn”
- Hs làm BTVN các bài trang 4, 5
- chấm vở nhóm 3 – NX, đánh giá
2. Hoạt động2 : Thực hành
Mục tiêu: Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm
chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Bài 1: Tính nhẩm
-Hs làm CN trong nhóm – gv theo dõi hs làm bài, giúp đỡ hs kịp thời
-sửa bài hình thức “ chuyền hoa” – Nx, đánh giá
MT: thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân
(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Bài 2 b đặt tính rồi tính
- Hs làm bảng con – gv theo dõi và nhắc nhở cách đặt tính và tính từ phải sang
trái
- Hỗ trợ hs yếu làm bài – NX, sửa bảng con- sửa bài vào vở
MT: - Tính được giá trị của biểu thức.
Bài 3(a, b): tính GT của Bt
- Hs nêu lại cách tính của BT
- Hs làm Cn vào vở - hs yếu làm nhóm đơi- hs xung phong làm bài bảng phụ hình
thức “ bắn tên”- Nx, sửa bài, đổi vở chấm chéo
4.Hoạt động 4. Củng cố-dặn dị
-Trị chơi: hs thi làm tốn chạy – BTVN: bài 2 (a), bài 3 (c, d), 4, 5/ 5
-Giáo viên nhận xét tiết học.
-Về nhà xem bài mới.
IV. Phần bổ sung:
.______________________________
KỂ CHUYỆN
Tiết bài: 01
SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
Sgk / 8 -Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
- Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được toàn bộ
câu chuyện Sự tích hồ Ba bể (do GV kể).
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con
người giàu lòng nhân ái.
II. Phương tiện dạy học:
+ Gv: tranh
+ Hs: sgk
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: GTB (Sự tích hồ Ba Bể).
2. Hoạt động 2 : HDHS kể chuyện
* Giáo viên kể chuyện:
+ Lần 1: Giáo viên kể, giải thích một số từ ngữ.
+ Lần 2: Giáo viên kể, minh hoạ tranh.
- Hs trả lời một số câu hỏi.
Giáo viên chốt lại, giúp Hs hiểu nội dung của câu chuyện.
* Học sinh thực hành kể chuyện.
- Gv chia nhóm và hs thảo luận theo nhóm 6 và sắp xếp tranh cho đúng với nội dung của
bài.
- Hs nêu ND từng tranh- Mời nhóm bạn Nx, bổ sung- GV thống nhất trên ý tar3 lời của hs
- Gọi 1 em Hs đọc lại.
+ Học sinh kể theo nhóm, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
+ Học sinh tập kể từng đoạn, cả bài- gv theo dõi và hỗ trợ hs chưa kể được
+ Thi kể chuyện trước lớp.-nhận xét –bổ sung- gv Nx, tuyên dương những bạn kể tốt, biết
kết hợp điệu bộ khi kể chuyện
3. Hoạt động 3: củng cố - dặn dò
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
GD MT: Môi trường trong sạch rất cần thiết cho chúng ta vài vậy ta cần bảo vệ môi
trường bằng cách không chặt phá rừng…
- Giáo viên nhận xét và đánh giá chung tiết dạy.
-H sinh về nhà tập kể chuyện.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
____________________________
KHOA HỌC
Tiết bài: 02
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
Sgk/ 6 - Thời gian dự kiến: 40 phút
I / Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường như: lấy
vào khí ơ-xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các-bơ-níc, phân và nước tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
II/ Phương tiện dạy học
+ Gv: Bảng phụ, bút dạ, vật chia nhóm
+ Hs:sgk, giấy a 4
III/ Tiến trình dạy học :
1. Hoạt động 1: khởi động “ vịng quay bí ẩn”
KTBC (Con người cần gì để sống?)
-Hs trả lời một số câu hỏi:
+ Nêu những yếu tố cần thiết cho sự sống con người?
+ Hs nêu nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét
2. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
a. Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
mơi trường như: lấy vào khí ô-xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các-bô-níc, phân và
nước tiểu
b. Cách tiến hành:
-Gv chia lớp ngẫu nhiên theo tên các con vật thành 6 nhóm.:thảo luận nội dung:Con
người lấy gì từ mơi trường và thải ra mơi trường những gì?
- Hs quan sát hình 1sgk/ 6 kết hợp sự hiểu biết của bản thân tháo luận nhóm chia sẻ ý
kiến lẫn nhau- nhóm trưởng hd các thành viên trao đổi ý kiến và đi đến thống nhất
hoàn thành ND – gv theo dõi hỗ trợ các nhóm
-Đại diện báo cáo kết quả- mời các nhóm bạn bổ sung ý kiến- Cả lớp nhận xét và sửa
sai.
Kết luận: Giáo viên chốt lại ý: Hằng ngày, cơ thể lấy từ môi trường thức ăn, nước
uống, oxy…và thải ra phân, nước tiểu, cacbonnic.
GDMT : chúng ta lấy từ môi trường do đó chúng ta phải biết bảo vệ mơi trường
3. Hoạt động 3: Làm việc Cá nhân
a. Mục tiêu Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường..
b. Cách tiến hành:
-Gv nêu nêu yêu cầu: mỗi cá nhân viết hoặc vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể
với Mt
- Hs làm việc cá nhân suy nghĩ , động não dựa vào ND đã học ở hđ 1 vẽ sơ đồ
- Gv bao quát và hỗ trợ kịp thời các em chưa biết vẽ- hs trình bày ý kiến- NX, bổ
sung
- Gv kết và tuyên dương các em học tốt, vẽ đúng sơ đồ theo u cầu
Ơxy
Cácboníc
Cơ thể
Thức ăn
Phân
Nước uống
Nước tiểu
4. Hoạt động 4: củng cố-dặn dò
-Gọi học sinh nêu lại mục bạn cần biết.
-Giáo viên nhận xét tiết học, dặn dị.
-Về nhà học bài và xem bài mới.
IV.
Phần
bổ
sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
_________________________
Chiều
Tóan (BS) Tiết: 01
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
Thời gian dự kiến: 35 phút
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập về tính nhẩm cộng, trừ, nhân, chia các số có đến 5 chữ số.
- Học sinh rèn luyện kỷ năng đọc bảng thống kê và tính tốn.
- So sánh các số đến 100000
B. Lên lớp:
* Thực hành: HS làm bài tập vào vở
Bài 1: T ính giá trị của biểu thức:
a) 7500-1500 x 5
b)2005 +2005 : 5
Đáp án: a) 0 b) 2406
Bài 2: Hs đọc đề toán, Gv hướng dẫn Hs làm bài tập.
* 1 em làm bảng phụ:
* Cả lớp nhận xét, sửa sai.
Bài 3: M ột HCN có chiều rộng 6m,chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
a) Tính chu vi và diện tích HCN
b) Một hình vng có chu vi bằng chi vi HCN .Tính diện tích hình vng đ ó.
Đáp án: a)36 cm
b) 9 cm
;81 cm2
-Gv chấm điểm, hướng dẫn Hs sửa sai.
C. Nhận xét- Dặn dò:
* Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học
____________________
Luyện viết TGDK: 35 phút
Tiết: 1
ôn luyện tuần 1
I/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dịng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết
tương đối đều nét.
II/ ĐDDH: Bảng con, vở.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện viết bảng con
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS viết chữ chưa đẹp. ( HS TB – Y
có thể nhìn mẫu viết. )
- Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Luyện viết vở
- GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm.
- HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
]
__________________________
KĨ THUẬT
Tiết: 01
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU THÊU.
SGK / 4 - Thời gian dự kiến: 35 phút
I. Mục tiêu: - Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
*NGLL: Tổ chức hội chợ triễn lãm
II. Phương tiện dạy học :
+ Giáo viên: Bộ đồ dùng.
+ Học sinh: Bộ đồ dùng.
III .Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu
*. Mục tiêu: Học sinh nhận biết các vật liệu và các dụng cụ cắt, khâu thêu.
*. Cách tiến hành:
* Gv chia lớp thành 6 nhóm, thảo luận và trả lời các câu hỏi
* Các nhóm khác nhận xét.
c. Kết luận: Nên chọn vải trắng hay vải có sợi thơ dày…
+ Chỉ.
+ Kéo: Có 2 loại kéo, kéo cắt vải và kéo cắt chỉ
+ Kim khâu.
*THHĐNGLL:Hđ ngoại khóa:
-ND: Tổ chức hội chợ triễn lãm
-Cách thể hiện:GV chia lớp thành 6 nhóm,cho hs trình bày các dụng cụ cắt khâu thêu
trên bàn của mỗi nhóm thánh 1 cửa hàng nhỏ.Cử ra 1 bạn nhân viên bán hàng,các bạn
cịn lại tham quan hội chợ..Kh có khách đến người bán hàng có n.vụ g.thiệu sản phẩm.
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
*. Mục tiêu: Học sinh nhận biết một số vật liệu khác.
*. Cách tiến hành:
* Học sinh quan sát và trả lời:
+ Thước maydùng để đo vải
+ Thước dây dùng để đo các số đo.
+ Khung thêu cầm tay: Căng vải
+ Khuy cài bấm…
*. Kết thúc: Học sinh nắm vững cách lắp ráp.
HĐ 3. củng cố - dặn dò
- Hs nhắc lại nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá chung tiết dạy.
-Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
_______________________________________________________________________Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2019
TẬP LÀM VĂN
Tiết bài: 01
THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?
SGK/ 8 -Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (Nội dung Ghi nhớ).
- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật và
nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).
II. Phương tiện dạy học:
+ GV: sgk ,bảng phụ
+ HS:vbt, sgk
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: *Nhận xét.
* Bài 1: gv chia nhóm, nhóm trưởng hd các bạn trong nhóm kể lại câu chuyện “Sự
tích hồ Ba Bể”,lần lượt nêu tên các nhân vật trong truyện và xâu chuỗi lại các sự
việc xảy ra, kết quả tương ứng với sự việc
- Hs làm việc nhóm suy nghĩ, động não nhớ lại ND câu chuyện và kể
- Gv bao quát và hỗ trợ hs kịp thời
-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến TL– mời các bạn NX, bổ sung- gv chốt
+ Các nhân vật: Bà cụ ăn xin, hai mẹ con bác nông dân.
+ Bà cụ ăn xin trong ngày hội…không ai cho
+ Hai mẹ con…ăn và ngủ trong nhà.
+ Đêm khuya…giao long lớn.
+ Nước lụt dâng cao…cứu người.
- hs nêu lại ý nghĩ câu chuyện
-Ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi con người có lịng nhân ái…cứu người.
Kết luận: Giáo viên nhận xét, sửa sai: Bài văn có nhân vật, có kể các sự kiện. “Sự
tích hồ Ba Bể” thuộc loại văn kể chuyện.
Bài 2: hs đọc thầm ND bài văn và TL ý kiến – giải thích- NX
- gv rút ra ghi nhớ sgk/ 11- gọi hs nêu
2Hoạt động 2 Luyện tập.
- Hs đọc yêu cầu BT: thực hành kể CN trong nhóm – nhóm trướng và các bạn cho ý
kiến về ND câu chuyện, cácsự việc xảy ra: nhân vật. Nêu ý nghĩa của câu chuyện
-Hs yếu tập kể chuyện theo nhóm đơi – đại diện các nhóm lựa chọn những tình tiết
câu chuyện có sáng tạo dựa trên yêu cầu BT kể thi với các nhóm bạn
- Cả lớp nhận xét, bổ sung., gv tuyên dương những nhóm làm việc tốt
3. hđ 3: Củng cố - dặn dò
- HS nêu ghi nhớ.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết dạy.
- dặn dò hschuẩn bị nội dung bài mới.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
__________________________
TOÁN
Tiết bài: 04
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
SGK/ 6 -Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
-Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (b chỉ cần tính 2 trường hợp của n)
II. Phương tiện dạy học:
+ GV: Bảng phụ , + HS: SGK , vở bảng con
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: KTBC
- HS làm bài 2a,3c,d, 4,5/ 5 – thu vở BT chấm nhóm 4
-Nhận xét.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.
Mục tiêu: Bước đầu nhận biết biểu thức được biểu thức có chứa một chữ.
-GV nêu vd sgk /6 – hs thảo luận cặp TLCH
+ Nếu a = 1, thì: 3 + a = ?
+ Nếu a = 2, thì: 3 + a = ?
+ Nếu a = 4, thì: 3 + a = ?
-Cho hs trình bày kết quả -Cả lớp nhận xét
-GV cho hs biết : 3 + a là biểu thức có chứa một chữ. Đó là chữ a.
Kêt luận: 3 + a là biểu thức có chứa một chữ. Đó là chữ a.
3. Hoạt động 3: Thực hành.
Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Bài 1: tính GTBT
-Học sinh đọc yêu cầu – hs làm CN trog nhóm tự rút ra cách làm như mẫu – Nhóm
trưởng quản lý các bạn làm BT- gv theo dõi và hỗ trợ kịp thời
- Hs xung phong sửa bài bảng phụ- NX, sửabài
Bài 2a: Viết vào chỗ trống
- Hs làm CN vào vở - hs yếu làm nhóm đơi- sửa bài hình thức “ bướm tìm hoa”Nx, đổi vở chấm chéo
Bài 3b: chỉ cần tính 2 trường hợp của n : tính GTBT
- Hs suy nghĩ và làm bài vào vở- hs làm bảng lớp- NX, sửa sai
4Hoạt động 4. Củng cố - Dặn dò:
-Trò chơi: trắc nghiệm đ- s
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết dạy.
- Về nhà làm bài tập còn lại /sgk – 6
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
_____________________________LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết bài: 02
LUYÊN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
Sgk / 12 - Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1
Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
II. Phương tiện dạy học:
+ GV: Bảng phụ, bút dạ.
+ HS: VBT.
III. Tiến trình dạy học:
1 Hoạt động 1: KTBC (Cấu tạo của tiếng).
- HS đọc ghi nhớ và nêu sơ đồ cấu tạo tiếng
-Giáo viên nhận xét
2. Hoạt động 2 :Thực hành
Bài 1: phân tích cấu tạo tiếng và hoàn thành vào bảng theo mẫu
- hs làm bài theo nhóm- nhóm trưởng hd các bạn hồn thành bảng- gv theo dõi
và hỗ trợ kịp thời
– đại diện báo cáo – mới nhóm bạn nhận xét –bổ sung.
Tiếng
Âm đầu
vần
Thanh
Bài 2: Tìm tiếng bắt vần với nhau
-Học sinh đọc yêu cầu bài tập.- hs suy nghĩ và trình bày ý kiến – NX, sửa bài
Bài 3: Ghi lại từng cặp tiếng bắt vần với nhau
-Học sinh đọc yêu cầu của bài tập- hs suy nghĩ và làm bài vào vở- hs yếu làm nhóm
đơi – hs trình bày kết quả –nhận xét –bổ sung.
-GV chốt lại, thống nhất lời giải đúng:
3. hđ 3: Củng cố - Dặn dò:
-HS nêu ghi nhớ, giải câu đố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học.
-Về nhà học kĩ bài và chuẩn bị tiết học sau.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
__________________________________
MƠN: ĐỊA LÍ { Tiết1 }
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
THỜI GIAN: Dự kiến 35 phút
I.Mục tiêu:
- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất
định
- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Bản đồ địa lý-tự nhiên Việt Nam. - HS: Sgk
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài mới: GTB :Môn địa lý và lịch sử
a. Hoạt động 1:(10phút): Làm việc cả lớp.
*Mục tiêu: Giúp học sinh biết được vị trí và hình dạng của nước ta.
- Giáo viên giới thiệu vị trí của nước ta và các cư dân.
-Hs trình bày lại và xác định trên bản đồ tỉnh mà em đang sống.
-Cả lớp nhận xét. =>Kết luận: Gv nhận xét và chốt ý.
b. Hoạt động 2(15phút): Thảo luận nhóm.
*. Mục tiêu: Học sinh hiểu Đà Nẵng là trung tâm cơng nghiệp.
-Giáo viên phát cho mỗi nhóm một tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của một số dân tộc.
- Các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi vào phiếu bài tập.
- Đại diện các nhóm báo cáo.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận: Giáo viên chốt lại ý: Mỗi dân tộc sống trên đất nước ta có nét văn hoá
riêng, đời sống sinh hoạt cũng khác nhau.
c. Hoạt động 3(10phút): Làm việc cả lớp
*Mục tiêu: Học sinh hiểu và rút ra nội dung bài học.
-Giáo viên đặt vấn đề.
- Học sinh trình bày. => Kết luận: Rút bài học trang 4 Sgk.
.2. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Hs nêu nội dung của bài học
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và xem bài mới.
IV. Phần bổ sung:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
__________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2019
TẬP LÀM VĂN
Tiết bài: 02
NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
SGK / 13 - Thời gian dự kiến: 40 phút
I.Mục tiêu:
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (Nội dung Ghi nhớ).
- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện
Ba anh em ( BT1)
Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2,
mục III).
II. Phương tiện dạy học:
+ Gv:sgk ,bảng phụ
+ Hs: vbt ,sgk
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: KTBC (Thế nào là văn kể chuyện?).
-Hs nêughi nhớ, trả lời câu hỏi liên quan bài trước- NX
2. Hoạt động 2: Quan sát, nhận xét.
- Gv chia nhóm ,nhóm trưởng hd các bạn trong nhóm hồn thành các BT trong
phần Nx/ 13
- Hs làm việc nhóm suy nghĩ, trao dổi ý kiến lẫn nhau hoàn thành BT
- Gv bao quát và hỗ trợ kịp thời các nhóm
-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến TL– mời các bạn NX, bổ sung- gv chốt
*- Các nhân vật có trong truyện:
+ Nhân vật là người: Bà cụ, mẹ con bác nông dân.
+ Nhân vật là vật: Dế Mèn, chị Nhà Trò, bọn Nhện.
- Nhận xét về tính cách của nhân vật:
+ Dế Mèn có lịng thương người, biết giúp đỡ kẻ yếu.
+ Mẹ con bác nơng dân có lịng nhân hậu…
- Hs rút ra ghi nhớ - gv chốt như sgk/ 13 – hs nêu lại
3. Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: -Hs đọc yêu cầu bài tập- hs yếu đọc lại bài văn – hs suy nghĩ và làm việc
Cn- gv hỗ trợ hs yếu – trình bày ý kiến – mời các bạn nhận xét –bổ sung.
* Gv chốt trên ý trả lời của hs
Bài 2 Hs đọc yêu cầu
-Hs tập kể chuyện trong nhóm – nhóm trưởng mời các bạn kể cho nhau nghe trong
nhóm theo câu chuyện gợi ý sgk – gv theo dõi và uốn nắn hoàn chỉnh câu chuyện
– Đại diện kể trước lớp nhận xét –bổ sung- gv chốt, tuyên dương hs kể có sáng tạo
+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đền người khác
+ Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến người khác
4.Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Giáo viên yêu cầu học sinh chuẩn bị nội dung bài mới.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
_______________________________
TOÁN
Tiết bài: 05
LUYỆN TẬP
Sgk/ 7 - Thời gian dự kiến: 40 phút
I. Mục tiêu:
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.
Bài 1, bài 2 (2 câu), bài 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp)
II. Phương tiện dạy học:
+ Gv: BẢNG PHỤ
+ Hs: sgk ,vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: khởi động “ ai giỏi nhất”
KTBC (Biểu thức có chứa một chữ)
-Hs làm bài các BT tiết trước / sgk 6 – thu vở chấm nhóm 5
-Nhận xét
2. Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (Theo mẫu)
- Hs tự làm Cn trong nhóm để tìm ra cách làm giống mẫu- gv theo dõi và giúp đỡ hs
yếu làm bài – hs xung phong sửa bài bảng phụ ( 4 câu) hình thức “ bốc thăm bắn
tên”- NX, đổi vở chấm chéo
Bài 2: Tính giá trị biểu thức ( 2 câu )
Tương tự bài 1,hỗ trợ hs yếu làm nhóm đơi - hình thức sửa bài “ gọi mời” – Nx, sửa
MT; Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.
Bài 4:Giaỉ tốn: chọn 1 trong 3 trường hợp
- Hs làm bài vào bảng con theo nhóm đơi- trình bày- Nx, sửa bài vào vở
3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học.
- Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………….....................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
________________________________
SHTT: Tiết: 01
TỔNG KẾT TUẦN
I. Mục tiêu:
- Nhằm đánh giá những ưu, khuyết điểm trong quá trình hoạt động của lớp tuần vừa qua .
- Đồng thời, đề ra phương hướng hoạt động của lớp trong tuần tới.
- Nhắc nhở, giáo dục học sinh thực hiện tốt và tham gia đầy đủ các hoạt động
II . Tiến hành
Hđ 1: Nhận xét , đánh giá các hoạt động
-Trong tuần đầu tiên HS còn vắng nhiều . GVCN phân công cán bộ lớp đến nhà hỏi thăm thì
có gia đình 2 em chuyển đi theo ba mẹ ,2 em đi làm thêm để phụ kinh tế gia đình.
-Lớp tham gia tốt các hoạt động đầu năm do trường phát động .
Hđ 2: Phương hướng
-Kiểm tra nề nếp lớp, phân chia các nhóm và bổ nhiệm các nhóm trưởng
-Kiểm tra việc đi học đúng giờ.
-Nhắc nhở vệ sinh cá nhân.
- Động viên, khuyến khích các em phát biểu ý kiến xây dựng bài và rèn chữ viết.
* Tổ chức SH: vui chơi ca hát - hs chơi trò chơi : truyền mật thư
IV. Phần bổ sung:………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….