Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng Tin học cơ bản: Chương 5.1 - Nguyễn Quỳnh Diệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.81 KB, 23 trang )

CHƯƠNG 5
BÀI 1:

CƠ BẢN VỀ BẢNG TÍNH EXCEL
Giảng viên : Nguyễn Quỳnh Diệp
Khoa CNTT – Đại học Thủy lợi
Email
:


NỘI DUNG
• Giới thiệu MS Excel
• Các thao tác cơ bản trên Excel
• Xử lý dữ liệu trong bảng tính


GIỚI THIỆU MS EXCEL
• Excel là chương trình ứng dụng xử lý bảng tính trong bộ
MS Office
• Dùng để tính tốn với các cơng thức
• Phân tích và tổng hợp số liệu
• Lập bảng biểu, danh sách
• Vẽ đồ thị và các sơ đồ
• Tự động hóa các cơng việc bằng Macro


GIỚI THIỆU MS EXCEL
• Khởi động:
– Kích đúp vào biểu tượng
– Kích vào biểu tượng


trên màn hình
à chọn All Program à

Chọn Microsoft Office à Chọn Microsoft Excel 2013


CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
• Tạo tệp mới (New)

• Đóng tệp đang mở

– Chọn File à New

– Chon File à Close

– Hoặc Ctrl + N

– Chọn biểu tượng

• Lưu tệp (Save)
– Chọn File à Save
– Hoặc Ctrl + S

• Lưu tệp với tên khác (Save
as)
– Chọn File à Save As

• Mở một tệp đã có
– Chọn File à Open
– Hoặc Ctrl + O



LÀM QUEN VỚI EXCEL


LÀM QUEN VỚI EXCEL
• WorkSheet
– Là một bảng tính được tạo bởi các dòng (row) và các cột
(column), phần giao nhau gọi là ô (cell)
– Excel 2013:
»
»

Các cột được đánh số A, B, C,…, AA, AB,…, IV..
Các dòng được đánh số 1,2,…

• WorkBook
– Là một tệp bao gồm một hoặc nhiều worksheets
– Mỗi workbook là một cửa sổ excel


THAO TÁC TRÊN WORKSHEET


Kích chuột phải vào vùng phía dưới, bên trái của sheet.


Insert: Tạo Sheet mới




Delete: Xóa sheet đang chọn



Rename: Đổi tên sheet



Move or Copy: Di chuyển hoặc sao chép Sheet



Protect Sheet: Đặt mật khẩu



Hide: Làm ẩn sheet đang chọn



Unhide: Hiển thị sheet đang bị ẩn



Select All Sheets: Lựa chọn tất cả các sheet


NHẬP LIỆU VÀ THAO TÁC Ơ,
KHỐI

• Nhập liệu:

– Đưa con trỏ đến ô muốn nhập liệu
– Nhập dữ liệu và kết thúc bằng nhấn Enter
– Muốn xuống dòng trong cùng một ơ giữ Alt + Enter

• Đánh dấu ơ, khối:
– Lựa chọn ơ: kích chuột tại ơ cần lựa chọn hoặc dùng
các phím mũi tên
– Lựa chọn khối liên tục:

• Copy, cắt, dán, xóa khối


NHẬP LIỆU VÀ THAO TÁC Ơ, KHỐI
• Sao chép (Paste Special):
– Kích chuột phải chọn Paste Special






Sao chép dữ liệu (values)
Sao chép cơng thức (Fomulas)
Sao chép đảo cột/dịng (Transpose)
Sao chép định dạng (Formatting)
Sao chép đường dẫn (Link)



THAO TÁC TRÊN DỊNG, CỘT
• Chèn dịng:
– Đánh dấu vị trí dịng cần chèn
– Kích phải chuột, Chọn Insert
– Dịng mới được chèn lên vị trí trên dịng vừa chọn

• Chèn cột:
– Đánh dấu vị trí cột cần chèn
– Kích chuột phải chọn Insert
– Cột mới được chèn vào vị trí trước cột vừa chọn

• Xóa dịng (cột):
– Đánh dấu vị trí dịng (cột) cần xóa
– Kích chuột phải, chọn Delete


THAO TÁC TRÊN DỊNG, CỘT
• Thay đổi kích thước:
– Chọn dịng (cột) cần thay đổi kích thước
– Vào ribbon Home à Chọn Format àChọn Row Height (Column
Width)
– Hoặc kích chuột phải chọn Row Height (Column Width)

• Ẩn dịng (cột):
– Chọn dòng (cột) cần làm ẩn
– Vào ribbon Home à chọn Formatà Chọn Hide and Unhide à Hide
Rows (Hide Columns)
– Hoặc kích chuột phải chọn Hide



THAO TÁC TRÊN DỊNG, CỘT
• Nhóm các dịng (cột):
– Chọn các dịng (cột) cần nhóm
– Vào ribbon Datầ Chọn Group
– Để bỏ nhóm à chọn Ungroup


THAO TÁC TRÊN Ơ
• Đặt tên cho ơ:
– Chọn ơ hoặc nhiều ơ cần đặt tên
– Cách 1:
• Gõ tên vào ơ bên trái bảng tính
– Cách 2:
• Vào ribbon Formulas à chọn
Define Name
– Cách 3:
• Vào ribbon Formulas à chọn
Name Manager à chọn New


THAO TÁC TRÊN Ơ
• Chèn ơ:
– Chọn ơ để xác định vị trí cần chèn
– Kích chuột phải chọn Insert

• Xóa ơ:
– Chọn ơ cần xóa
– Kích chuột phải chọn Delete



THAO TÁC TRÊN Ơ
• Căn lề ơ:
– Chọn ơ để căn lề
– Vào ribbon Home à Vào vùng Alignment
– Hoặc kích chuột phải chọn Format Cell

• Lựa chọn font
• Tạo đường viền
• Tơ màu


THAO TÁC TRÊN Ơ
• Gộp ơ (Merge)
– Gộp nhiều ơ thành 1 ô
– Chọn các ô cần gộp
– Vào ribbon Home à Chọn Merge & Center

– Hoặc kích chuột phải chọn biểu tượng


THAO TÁC TRÊN Ơ
• Tách ơ
– Tách 1 ơ (đã sử dụng gộp ô) thành nhiều ô
– Chọn ô cần tách
– Kích phải chuột/ Unmerge Cells


THAO TÁC TRÊN Ơ
• Wrap text:
– Dùng để xuống dịng trong 1 ơ của trang tính khi dữ liệu vượt quá

độ rộng của ô
– Hiển thị dữ liệu trong một ô thành nhiều dòng
– Vào ribbon Home à Chọn Wrap text

• Thêm chú thích:
– Chọn ơ cần thêm chú thích
– Vào ribbon Review à Chọn New Comment


CÁC KIỂU DỮ LIỆU
• Dữ liệu văn bản:
– Là chuỗi dữ liệu ký tự
– Độ dài chuỗi tối đa là 268.435.456 ký tự Unicode

• Dữ liệu kiểu số:
– Số dương, số âm, số thập phân, số phần trăm

• Dữ liệu ngày/giờ:
– Ngày giờ hợp lệ là tất cả các ngày sau ngày 1/1/1900

• Dữ liệu logic:
– Chỉ có hai giá trị True hoặc False

• Dữ liệu tiền tệ:


ĐỊNH DẠNG DỮ
LIỆU
– Chọn ơ cần định dạng
– Kích chuột phải chọn Format Cell

– Hoặc vào nhóm lệnh Number chọn định dạng thích hợp


SỬ DỤNG AUTOFILL
– Dùng để đánh số tự động cho 1 cột hoặc 1 dịng nào đó
– Nhập giá trị vào 1 ô đầu tiên (nếu muốn tất cả các ô có cùng giá trị),
hoặc 2 ô đầu tiên (nếu muốn các ơ có giá trị tn theo quy luật)
– Kéo dấu CỘNG màu đen (Fill handle) ở góc dưới phải đến ô cần tạo
dữ liệu tự động


THỰC
HÀNH



×