Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

01DE THI THU THPTQG 2019L1DLHDLH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.36 KB, 7 trang )

ĐỊA LÍ HỌC - ĐỊA LÍ HAY
s›Etca

KY THI TRUNG HOC PHO THONG QUOC GIA NAM 2019
Bai thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 07 trans)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời sian phát đề

DE THI THU SO 01

Họ, tên thí sinh:

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ

..........................................--..-555555555 < <2

Số báo danh:.....................-c.s2tS 121111 xneren

Ma de thi .....

Câu 1. (ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM 2018) Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tự nhiên Đơng Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đơng lạnh.

B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.

C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.
D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
Câu 2. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2019) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4— 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố
nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”?



A. Đà Nẵng
C. Kon Tum

B. Gia Lai
D. Đắk Lắk

Câu 3. Sự hình thành đai áp thấp ơn đới có nguồn gốc từ:
A. Nhiệt lực

B. Luồng khơng khí thăng lên cao

C. Tác động của luồng gió Đơng cực

D. Động lực

Câu 4. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi được thể hiện:
A. Bào mịn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu
B. Tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc
C. Làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh
D. Tạo nên các hang động cacxtơ, suối cạn, thung khơ
Câu 5. Đơng Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước, nguyên nhân chính là do:

A. Ving co co sé ha tang hồn thiện bậc nhất, có nhiều các khu cơng nghiệp và thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
B. Có các loại tài nguyên thiên nhiên chiến lược của cả nước, vị trí địa lí thuận lợi cho giao lưu cả trong nước và quốc

tế bằng cả đường bộ và đường biển
C. Hội tụ đầy đủ các điều kiện thuận lợi cho phát triển công nghiệp cả về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên và điều
kiện kinh tế - xã hội


D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, dân cư đơng, lao động có trình độ cao hàng đầu cả nước, có thành phố Hồ Chí Minh
là trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước
Câu 6. Dân số Châu Mỹ tăng lên rất nhanh (năm 1650 chiếm 2,8% tăng lên 13,7% năm 2005) chủ yếu đo:
A. Các dòng nhập cư liên tục

B. Y tế phát triển

C. Ít thiên tai

D. Bùng nổ dân số

Cau 7. (THPT HAN THUYEN - BẮC NINH - 2018) Ngồi gió mùa, nước ta cịn chịu tác động của một loại gió hoạt
động quanh năm là

A. gió tín phong

B. gió biển

C. gió phơn tây nam

_D. gió tây ơn đới

Câu 8. Nền kinh tế quốc dân là một không gian thống nhất, được tổ chức chặt chẽ là sản phẩm của

Trang

1l17


A. việc thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ

C. q trình phân cơng lao động theo lãnh thổ

B. sự phân bố dân cư theo lãnh thổ
D. sự phân hóa các điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ

Câu 8. Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết vàng tập trung ở nơi nào sau đây?
A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Khánh Hoà.
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Nam.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Phú Yên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Bình.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 16, phan lớn dân cư thuộc ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu Ãï. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế sau đây (năm 2007) xếp hạng theo thứ tự giảm

đần về quy mô là
A. Hà Nội, Vũng Tàu, Nha Trang, Huế
B. Hà Nội, Huế, Vũng Tàu, Nha Trang
C. Hà Nội, Nha Trang, Vũng Tàu, Huế
D. Hà Nội, Vũng Tàu, Huế, Nha Trang
AL

âu 12, Hiện nay, số lượng vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là
A.1

eT


^
Swe

Wa

B.2
orSS

Go.
on

ý

seshXI
se

deeb

7

+

vyF arorexy
A yore
YP
esas
oeF

Loe


SEALE

Fh

ws

om

sn.

wp
A oO
Seeks

BAC

C.3
`

AISA
PENG YES
SR

NUNS?

và»0

D. 4


~~

Sri
eS Ese

Ree

MA

Cho biéu do: .

NHIET DO, LUONG MUA TRUNG BINH THANG CUA HA NOI

Trang

217


400 Ạ_

mạm

%C
28.8

27.3
300

28.9


282
—.-

288.2 |

aie

L 30
<

23

|

20.2
200 |

15-4

265.4

24.6

r 3

230.9

17

Ạ 35


21.4
182

188.5

[ 79
E 15

130.7

100

L 10

90.1
43.8
18.6

26.2

I

II

43.4

+ 5
|


0

i

IH

IV

V

E=1Lượng

VI

mưa

Vil

HH

Vill

HH

IX

|

xX


XI

23.4
PHT:

>

0

XII

—e— Nhiệt độ

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?

A. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất.
B. Lượng mưa trung bình năm trên 2000 mm.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 12,50C.
D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,5%.

Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
SAN LUONG THUY SAN PHAN THEO NGANH HOAT ĐỘNG NƯỚC TA
GIAI DOAN

2010 — 2017

(Don vi: nghin tan)
Nam

2010


2012

2015

2016

2017

Tổng số

5.142,7

5.820,7

6.582,1

6.870,7

7 .225,0

Khai thac

2.414,4

2.705,4

3.049,9

3.226,1


3.389,3

Ni trồng

2.728,3

3.115,3

3.532,2

3.644,6

3.835,7

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành hoạt động nước ta, giai đoạn
2012 - 2016 là

A. Biéu đồ miễn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biéu dé tròn.

D. Biểu đồ đường.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh/thành phố có GDP bình quân đầu người cao nhất trong các
tỉnh/thành phố của ba vung KTTD la:
A. Quảng Ninh.

B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Binh Duong.

Trang

317


D. TP. Hồ Chí Minh.
oe

TRIS

RPE
RIES
VCoO NINES

w

AYO

Y ARR
EAA
FT£‡

AS
>?

28


33) Việc ni trơng thủy sản nước lợ và nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu

kinh tế ở các vùng nông thôn của Bắc Trung Bộ vì

A. tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.
B. giải quyết được nhiều việc làm.
C. phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh.
D. tận dụng được thời gian rảnh rỗi.

Cau TP. Do tac dong của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng

A. về phía xích đạo.
B. về phía bên trên theo hướng chuyển động.
C. về phía bên trái theo hướng chuyển động.
D. về phía bên phải theo hướng chuyển động.
< âu 18, Đặc điểm khơng đúng về đặc điểm của xốy thuận
st

`

A. Là vùng áp thấp có đường đẳng áp khép kín, áp suất tăng từ trong ra ngồi
B. Khu vực có xốy thuận hoạt động có thời tiết trong sáng, mây khó hình thành, ít mưa, khí hậu khơ

C. Trung tâm xốy thuận có luồng khơng khí từ trên cao giáng xuống, trời quang mây, lặng gió

yee.

et

eee,

Pee

pres

%

xấu
S2

^Sey
sW

sẽ
ae SES

vi,

D. Gió trong xốy thuận có hướng từ ngồi vào tâm.

3 Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho chăn ni bị sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần

A. Co sé ha tang phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
B. Nguồn thức ăn được đảm bảo, như cầu thị trường tăng.
C. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
D. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13, hãy cho biết vườn quốc gia Cúc Phương thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc.

C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.


B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ.

Câu 3ï. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
2

A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn)

D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới

Trang

417


Cầu 24, Để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần:
(1). Giải quyết tốt vấn đề nước ngọt
(2). Tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn
(3). Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

(4). Cải tạo diện tích đất hoang thành diện tích đất thổ cư, đất trồng trọt
(5). Xây dựng hệ thống thủy lợi tốt.
Số nhận định đúng là:
A.2.
B. 3.
C. 4.

D.5

Câu 23. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá
B. Có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực
C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà rịa - Vũng Tàu
D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng
Cầu 34. Biện pháp phịng tránh bão có tác dụng lâu dài và hiệu quả nhất và hiện nay là

A. củng cố đê chắn sóng ven biển.
B. phát triển các rừng ven biển.
C. dự báo chính xác về q trình hình thành, hướng đi chuyển và cường độ bão.
D. có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động.
1

`

A

Cau 28. GCN UYEN

`

OF

A

AUS

-.^...


TNIỆN

rer

wee

ny

LAAY SON ~ TRANS Had

cát, ít phù sa do nguyên

A

A

Shed OO

^⁄

2

2 *

SA

v

on?


on

x

`

on

- 2836) Đất ở dải đông băng ven biển miên Trang thường nghèo, nhiều

nhân nào sau đây?

A. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành.
B. Đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.

D. Có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sơng lớn.
oN

os

šš©äC ~ 288} Nhan dinh nào sau đây khơng cịn chính xác với đặc điểm dân cư nước ta hiện

A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ.

B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi

Trang


517


C. Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi
Câu 3?, Nguồn lực được xem là điều kiện cần cho q trình sản xuất là
A. VỊ trí địa lí

C. Dan cư và ngn lao

B. Chính sách phát triển

độ

D. Tài ngun thiên nhiên
ff BAC

~

2029) Neguyén nhan làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ

A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.

B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.

C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.

D. trải qua qua trình kiến tạo lâu dài, chịu tác “ong nhiều của ngoại lực.
ĐC
ụ kinh doanh.


-

2819) Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lich, y tế... thuộc nhóm dịch

C. dich vu tiêu dùng.

D. dich vu cong.

AN ~ VINS SHC ~ 2638) Nét ndi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
Ans gom cacác dãy nui song song va so le nhau theo hướng Tây Bắc- Đơng Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

C. có địa hình cao nhất nước ta.
49) Cc

A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.

dai khi áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự

B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.

C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp. _ D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
er,

Cầu 32. Khu vực thành thị tỉ lệ lao động thất nghiệp lại cao hơn ở nông thông không phải do

A. Chức năng kinh tế của đô thị là hoạt động sản xuất công nghiệp và dich vu
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng kinh tế phát triển cịn chậm
C. Hoạt động công nghiệp và dịch vụ diễn ra thường xuyên quanh năm, có số lượng lao động từ ban đầu tương đối cố

định

D. Các hoạt động phi nông nghiệp cịn nhiều hạn chế
33. Trong q trình cơng nghiệp hóaở các nước đang phát triển, nhập siêu là xu thế chủ yếu vì

A. Kinh tế phát triển cao
B. Hàng xuất khẩu chủ yếu từ các ngành công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp, giá trị kinh tế cao
C. Phát triển theo xu hướng chung của thế giới
D. Cơng nghiệp hóa địi hỏi nhập trang thiết bị, máy móc, ngun nhiên vật liệu để phát triển công nghiệp
Câu 34. Trong việc thu hút đầu tư nước ngoài ở các vùng kinh tế, nguyên nhân chính mà nước ta cần phải quan tâm
nhiều đến vấn đề môi trường là
Kể

A. Các doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chưa chú trọng đến vấn đề mơi trường
B. Đầu tư nước ngồi chủ yếu là các ngành cần nhiều nguyên nhiên liệu, lao động không cần chun mơn hóa
C. Một số cơng tỉ chuyển giao các kĩ thuật mới, chưa thích hợp với điều kiện của Việt Nam

Trang

617


D. Quy trình sản xuất của các doanh nghiệp khá phức tạp

Cau 38, Dau không phải nguyên nhân trực tiếp làm cho hoạt động thương mại trên thế giới ngày càng phát triển
A. Thị trường thế giới mở rộng cùng với tồn cầu hóa, thị trường trong các nước ngày càng phát triển
B. Đáp ứng nhu cầu hằng ngày của con người
C. Điều kiện thương mại hiện đại, tiện lợi

D. Kinh tế thế giới phát triển mạnh, tạo ra khối lượng sản phẩm lớn và có nhu cầu cao về máy móc, thiết bị, nguyên

liệu, năng lượng

Cau 36. Thanh phan lồi nào chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Lồi nhiệt đới.

B. Lồi xích đạo.

Œ. Lồi cận nhiệt.

D. Lồi ơn đới.

Câu 37, Vùng núi nào sau đây có đặc điểm địa hình gồm các dãy núi song song và so le nhau, hẹp ngang, được nâng

cao ở hai đầu?

A. Truong Son Bac.

B. Trường Son Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

Câu 38. Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ mang tính chất
A. cận xích đạo gió mùa.

B. cận nhiệt gió mùa.

C. ơn đới gió mùa.


D. nhiệt đới gió mùa.

Cầu 38, Nhận định nào sau đây khơng phải là đặc điểm của sơng ngịi nước ta?
A. Chế độ nước theo mùa.

B. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc.

C. Mùa lũ trùng với mùa khô.

D. Nhiều nước và giàu phù sa.

Cau 40, (CONUYEN THLAY SSNS ~ 2818) Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sơng nhỏ đổ ra
biển thuận lợi cho nghề

A. đánh bắt thủy sản

B. chế biến thủy sản

C. nuôi trồng thủy hải sản

D. làm muối

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phat hanh tie nim 2009 dén nay.

- Cán bộ coi thi khơng giải thích sì thêm.

Trang

7l7




×