Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Cac bai Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.88 KB, 12 trang )

Thi đua dạy tốt - Học tốtt

GD&ĐT

Nhiệt liệt chào- mừng quý
thầy, cô giáo về dự giờ
Giáo viên: Vũ Thị Hằng
Học sinh: Lớp 8 B


Tiết 66

ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Lý thuyết
II. Luyện tập
Dạng 1: Phân tích đa thức thành
nhân tử .
Bài 1 (sgk/130). Phân tích các
đa thức sau thành nhân tử .

a ) a 2  b 2  4a  4
b) x 2  2 x  3
c )2a 3  54b 3

Bài 1 (sgk/130).

a ) a 2  b 2  4a  4
 a 2  4a  4   b 2
 a  2 


2

 b2

( a  2  b )( a  2  b)


ÔN TẬP CUỐI NĂM

Tiết 66
I. Lý thuyết
II. Luyện tập

Bài 1 (sgk/130).
Cách 1

Dạng 1: Phân tích đa thức thành
nhân tử .
Bài 1 (sgk/130). Phân tích các
đa thức sau thành nhân tử .

a ) a 2  b 2  4a  4
b) x 2  2 x  3
3

c )2a  54b

3

b) x 2  2 x  3

x 2  3x  x  3
( x 2  x )  (3 x  3)
 x ( x  1)  3( x  1)
( x  1)( x  3)
Cách 2

b) x 2  2 x  3
 x 2  2 x  1  4
( x  1) 2  2 2
( x  1  2)( x  1  2)
( x  1)( x  3)


Tiết 66

ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Lý thuyết
II. Luyện tập

Bài 1 (sgk/130).

3
3
Dạng 1: Phân tích đa thức thành c )2a  54b
nhân tử .
2( a 3  27b 3 )
Bài 1 (sgk/130). Phân tích các
 a 3   3b  3 


2
đa thức sau thành nhân tử .



a ) a 2  b 2  4a  4

b) x 2  2 x  3
c )2a 3  54b 3

2( a  3b)( a 2  3ab  9b 2 )


Tiết 66

ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Lý thuyết
II. Luyện tập

Chú ý: Khi phân tích đa thức thành nhân tử .
+ Nếu các hạng tử trong đa thức có nhân

Dạng 1: Phân tích đa thức thành
tử chung ta đặt nhân tử chung trước.
nhân tử .
Bài 1 (sgk/130). Phân tích các
đa thức sau thành nhân tử .

+Nếu đa thức có 4 hạng tử ta có 2 cách


a ) a 2  b 2  4a  4

+ Nếu đa thức có dạng ax2+bx+c không

b) x 2  2 x  3

ở dạng hằng đẳng thức thì dùng phương

c )2a 3  54b 3

pháp tách hạng tử.

nhóm (2:2) hoặc nhóm (3:1)


Tiết 66

ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Lý thuyết
II. Luyện tập

a) ĐKXĐ: x 4

4  x 2  8 x  16
 4
M 

.

x 4 x4
32

Dạng 2: Rút gọn biểu thức hữu tỉ.
4  x  4   4( x  4) x 2  8 x  16 x  4

.

Bài 2 Cho biểu thức.
32
x 4
 x  4  ( x  4)

4  x 2  8 x  16
 4
M 

.
32
 x 4 x4
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tính giá trị của M tại x=2

b) x=2 thỏa mãn ĐKXĐ
thay x=2 vào biểu thức M ta được:

M

24 6
  3

2 4  2

Vậy M = -3 khi x=2
* Tìm giá trị của biểu thức khi biết giá trị của
biến
B1: Giải điều kiện tìm giá trị của biến(nếu
cần).
B2: Giá trị nào thỏa mãn ĐKXĐ thay vào
biểu thức.
B3: Kết luận


Tiết 66

ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Lý thuyết
II. Luyện tập
Dạng 2: Rút gọn biểu thức hữu tỉ.
Bài 2 Cho biểu thức.
4  x 2  8 x  16
 4
M 

.
32
 x 4 x4
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tính giá trị của M tại x=2
c)Tìm giá trị của x để M  1

d) Tìm giá trị của x để M>0

2

e) Tìm giá trị ngun của x để biểu
thức M có giá trị nguyên

* Tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biểu
thức
B1: dựa vào giá trị của biểu thức bài cho ta
giải phương trình hoặc bất phương trình.
B2: đối chiếu hoặc kết hợp với ĐKXĐ để
tìm giá trị của biến thỏa mãn.
B3: kết luận.


Tiết 66

ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Lý thuyết
II. Luyện tập
Dạng 3: Giải phương trình.
Bài 3. Giải các phương trình sau
4x  3 6x  2 5x  4


3
5
7

3
b)( x  2)( x  3) 12
1
5
15
c)


x  1 x  2 ( x  1)(2  x)
a)

d ) 3 x  1  x 2

4 x  3 6 x  2 5x  4


3
5
7
3
21(4 x  3) 15(6 x  2) 35(5 x  4) 315




105
105
105
105
 21(4 x  3)  15(6 x  2) 35(5 x  4)  315

 84 x  63  90 x  30 175 x  140  315
a)

 84 x  90 x  175 x 140  315  63  30
  181x 362
 x  2
vậy phương trình có nghiệm là x=-2

b)( x  2)( x  3) 12
 x 2  3x  2 x  6 12
 x 2  5 x  6 0
 x  1 0
 ( x  1)( x  6) 0  

x

6

0


 x 1
 x  6


vậy phương trình có tập nghiệm s={1;-6}


Tiết 66


ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Lý thuyết
II. Luyện tập
Dạng 3: Giải phương trình.
Bài 3. Giải các phương trình sau
4x  3 6x  2 5x  4


3
5
7
3
b)( x  2)( x  3) 12
1
5
15
c)


x  1 x  2 ( x  1)(2  x)
a)

d ) 3 x  1  x 2

1
5
15



( x 1; x 2)
x  1 x  2 ( x  1)(2  x)
1
5
15



x  1 2  x ( x  1)(2  x)

c)



 2  x   5( x  1) 

( x  1)(2  x)
 2  x  5 x  5 15
 4 x 8
 x 2(loai )

15
( x  1)(2  x)

vậy phương trình vơ nghiệm


Tiết 66

ÔN TẬP CUỐI NĂM


I. Lý thuyết
II. Luyện tập
Dạng 3: Giải phương trình.
Bài 3. Giải các phương trình sau
4x  3 6x  2 5x  4


3
5
7
3
b)( x  2)( x  3) 12
1
5
15
c)


x  1 x  2 ( x  1)(2  x)
a)

d ) 3 x  1  x 2

d ) 3x  1  x 2

1
31
|3x-1|= -3x+1 khi 3x-1 0 <=> x
3

1
TH1: 3x-1-x=2 với ĐK: x
3
Ta có |3x-1|= 3x-1 khi 3x-1  0 <=> x 

2x=3

x

3
 (t/m ĐK)
2

TH2: -3x+1-x=2 với ĐK: x  1
-4x=1

3

1 ĐK)
x   (t/m
4

vậy phương trình đã cho có tập nghiệm

 1 3
S  ; 
 4 2


Tiết 66


ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Lý thuyết
II. Luyện tập
Dạng 3: Giải phương trình.
Bài 3. Giải các phương trình sau
4x  3 6x  2 5x  4


3
5
7
3
b)( x  2)( x  3) 12
1
5
15
c)


x  1 x  2 ( x  1)(2  x)
a)

d ) 3x  1  x 2

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thiện sơ đồ tư duy của phần
đại số, các dạng tốn của các
chương.

- Hồn thành các bài tập phần ôn
tập cuối năm sgk(130-131)
-Tiết sau: “Ôn tập cuối năm (tiếp)”


XIN CẢM ƠN QbTHẦY CƠ VÀ CÁC EM
CHÚC Q THẦY CÔ VÀ CÁC EM LUÔN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×