HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
Dạng 2. Xét tính chẵn lẻ của HSLG.
Phần ví dụ.
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
B. y=−2 sin x
y=−2 cos x
Câu 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
A.hàm số chẵn.
y=
C. y=2 sin (−x )
sin 2 x
. Hàm số y là:
2 cos x−3
B.hàm số lẻ.
Câu 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
D. y=sin x−cos x .
C.không chẵn không lẻ.
(
y=f ( x ) =cos 2 x +
π
π
+ sin 2 x−
4
4
) (
D.vừa chẵn vừa lẻ.
)
. Hàm số
y=f ( x )
A.hàm số chẵn.
B.hàm số lẻ.
C.không chẵn không lẻ.
D.vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 4. Cho hai hàm số f ( x )=
1
+3 sin 2 x
x−3
là:
và g ( x ) =sin √1−x . Kết luận nào sau đây là đúng về
tính chẵn lẻ của hai hàm số này?
A.Hai hàm số f ( x) và g(x) là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f (x) là hàm số chẵn; g( x) là hàm số lẻ.
C. Hàm số f (x) là hàm số lẻ; g( x) là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Cả hai hàm số f ( x) và g( x) là hai hàm số không chẵn khơng lẻ.
Câu 5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
y=f ( x ) =sin2017 x +cos nx , với n ∈ Z . Hàm số
y=f ( x)
A.hàm số chẵn.
B.hàm số lẻ.
C.không chẵn không lẻ.
D.vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 6. Cho hàm số f ( x )=
sin
2004 n
x +2004
, với n ∈ Z . Xét các phát biểu sau:
cos x
1. Hàm số đã cho xác định trên D=R
2.Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
3.Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
4. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
5. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
6. Hàm số đã cho là hàm số không chẵn không lẻ.
Số các phát biểu đúng trong 6 phát biểu trên là:
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Câu 7. Cho hàm số f ( x )=|x|. sin x . Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
¿
A.Hàm số đã cho có tập xác định là D=R {0¿ ¿
là:
B.Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
D.Hàm số đã cho có tập giá trị là [ −1; 1 ] .
y=f ( x ) =3 msin 4 x+ cos 2 x
Câu 8. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
chẵn.
A. m>0
B. m←1
C. m=0
là hàm số
D. m=2
Phần bài tập luyện tập .
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y=−2 cos x
B. y=−2 sin x
C. y=2 sin (−x )
D. y=sin x−cos x .
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y=−2 cos x
Câu 3. Hàm số
y=sin x .cos 2 x + tan x
A.hàm số chẵn.
Câu 4. Hàm số
C. y=−2 sin2 x+ 2
B. y=−2 sin x
là:
B.hàm số lẻ.
C.vừa chẵn vừa lẻ.
y=
A.Hàm chẵn.
tan 2 x
3
sin x
D. y=−2 cos x +2 .
D.khơng chẵn khơng lẻ.
có tính chất nào sau đây?
B.Hàm lẻ.
C.Không chẵn, không lẻ.
D.Tập xác định là R .
Câu 5. Hãy chỉ ra hàm số khơng có tính chẵn lẻ:
(
B. y=√ 2 sin x−
A. y=sin x + tan x .
C. y=tan x +
1
sin x
π
4
)
D. y=cos 4 x−sin 4 x .
Câu 6. Hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
( π4 )
(
A. y=√ 2 sin x +
C. y=
B. y=cos x−
1
sin
2013
π
4
)
D. y=√ 1−sin 2012 x .
x
Câu 7. Xét hai mệnh đề:
(I).Hàm số
(II). Hàm số
y=f ( x ) =tan x +cot x
y=g ( x )=tan x −cot x
là hàm số lẻ.
là hàm số lẻ.
Mệnh đề nào đúng?
A.Chỉ (I) đúng.
Câu 8. Hàm số
B.Chỉ (II) đúng.
y=1−sin 2 x
C.Cả 2 sai.
D.Cả 2 đúng.
là:
A.Hàm số lẻ.
B.Hàm số khơng tuần hồn.
C.Hàm số chẵn.
D.Hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
B. y=x 2 .sin x
A. y=sin |x|
C. y=
x
cos x
D. y=x +sin x .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
1
2
A. y= sin x . cos 2 x
C. y=
B. y=2 cos 2 x
Câu 11. Cho hàm số
y=√ cosx
xét trên đoạn
[
−π π
;
2 2
x
sin x
D. y=1+ tan x .
] . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Là hàm số không chẵn khơng lẻ.
B.Là hàm lẻ.
C.Là hàm chẵn.
D.Có đồ thị đối xứng qua trục hoành.
Câu 12. Nhận xét nào sau đây là sai?
sin x−tan x
2 sin x +3 cot x
A.Đồ thị hàm số
y=
B. Đồ thị hàm số
y=
C.Đồ thị hàm số
y=
D. Đồ thị hàm số
x2
sin x+ tan x
nhận trục Oy làm trục đối xứng.
nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
sin 2008 n x +2009
,( n∈ Z ) nhận trục Oy
cos x
làm trục đối xứng.
y=sin 2009 x +cos nx ,(n∈ Z ) nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có trục đối xứng.
C. y=
2008n
cos
x +2003
.
2012 sin x
B. y=tan x +cot x .
cos x
6 x +4 x 4 +2 x 2+ 15
D. y=
A. y=
6
Câu 14. Cho hàm số
y=
1
.
2 sin x−1
√ cos x+ 2+ cot2 x . Hàm số trên là:
sin 4 x
A.Hàm số lẻ.
B.Hàm số khơng tuần hồn.
C.Hàm số chẵn.
D.Hàm số khơng chẵn khơng lẻ.
Câu 15. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
y=1+2 x 2−cos 3 x .
A.Hàm số lẻ.
B. Hàm số không tuần hồn.
C. Hàm số chẵn.
D. Hàm số khơng chẵn khơng lẻ.
PHẦN BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Câu 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
A.hàm số chẵn.
Câu 2. Xét các câu sau:
y=
1+sin2 2 x
1+cos 3 x
ta kết luận hàm số đã cho là:
B.hàm số lẻ.
C.vừa chẵn vừa lẻ.
I. Hàm số
II. Hàm số
y=sin x √ sin x
y=cos x √ sin x
D.không chẵn không lẻ.
là hàm số lẻ.
là hàm số chẵn.
III. Hàm số
là hàm số lẻ.
y=sin x √cos x
Trong các câu trên, câu nào đúng?
A.Chỉ (I).
B.Chỉ (II).
C.Chỉ (III).
D.Cả 3 câu.
Câu 3. Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm số lẻ:
y=
C. y=
B. y=sin 2 x
A. y=√ sinx
cot x
cos x
D.
tan x
.
sin x
Câu 4. Hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y=sin 2017 x
C. y=
B. y=√ cosx
1
sinx
D. y=√ sin 2 x .
Câu 5. Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm số chẵn:
A. y=sin 2016 x . cos x
B. y=sin x cos 6 x .
C. y=
3
y=cos x sin x .
Câu 6. Xét hai mệnh đề:
(I).Hàm số
cot x
2
tan x+ 1
y=f ( x ) =tan x +cos x
(II). Hàm số
y=g ( x )=tan x +sin x
D.
là hàm số lẻ.
là hàm số lẻ.
Mệnh đề nào đúng?
A.Chỉ (I) sai.
B.Chỉ (II) sai.
C.Cả 2 sai.
D.Khơng có mệnh đề sai.
Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y=sin 2 x
B. y=x . cos x
C. y=cos x . cot x
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. y=|sin x| có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
B. y=cos x có đồ thị đối xứng qua trục Oy .
C. y=|tan x| có đồ thị đối xứng qua trục Oy .
D. y=cot x có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 9. Tìm kết luận sai:
3
A.Hàm số
y=x .sin x
là hàm số chẵn.
B. Hàm số
y=
C.Hàm số
y=
D.Hàm số
y=cos x +sin x
sin x . cos x
tan x +cot x
là hàm số lẻ.
sin x−tan x
sin x +cot x
là hàm số chẵn.
3
3
là hàm số không chẵn, không lẻ.
D. y=
tan x
.
sin x
Câu 10. Hàm số
(
y=cos 2 x .sin x−
π
4
)
là:
A.Hàm số lẻ.
B. Hàm số khơng tuần hồn.
C. Hàm số chẵn.
D. Hàm số khơng chẵn khơng lẻ.
_Người
có chí thì nên nhà có nền thì vững._
Ca dao, tục ngữ Việt.